TRNG THCS TCH SN KIM TRA BI C
TRƯỜNG THCS TÍCH SƠN
KIỂM TRA BÀI CŨ Em hãy kể tên một số giun dẹp đã học? Nơi kí sinh? Xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua các con đường nào? - Sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây: + Sán lá gan: gan, mật trâu, bò + Sán lá máu: trong máu người + Sán bã trầu: ruột lợn + Sán dây: ruột non người và cơ bắp trâu bò - Xâm nhập qua da và qua đường tiêu hóa
KIỂM TRA BÀI CŨ Để phòng giun dẹp kí sinh cần chú ý những điều gì? - Giữ vệ sinh môi trường - Không tiếp xúc nơi nước ô nhiễm - Cần phải ăn uống hợp vệ sinh
NGÀNH GIUN TRÒN Giun cái Giun đực
NGÀNH GIUN TRÒN
NGÀNH GIUN TRÒN
NGÀNH GIUN TRÒN Tiết 13 -Bài 13: GIUN ĐŨA - Giun đũa thường kí sinh trong ruột non của người. Theo em giun đũa thường kí sinh ở đâu ?
NGÀNH GIUN TRÒN Tiết 13 -Bài 13: GIUN ĐŨA I. Cấu tạo ngoài: Con cái Con đực Quan sát hình, em hãy nêu hình dạng ngoài của giun đũa?
NGÀNH GIUN TRÒN Tiết 13 -Bài 13: GIUN ĐŨA I. Cấu tạo ngoài: - Cơ thể hình ống, thon, dài(25 cm), đầu nhọn. - Con đực nhỏ, ngắn, đuôi cong; con cái to, dài. - Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể chống men tiêu hoá của vật chủ. II. Cấu tạo trong và di chuyển: Giun cái dài Bọc ngoài cơ Em có nhận Nếu giun đũa hơn giun thể giun đũa xét gì về thiếu lớp vỏ đực có ý là bộ phận hình dạng cuticun thì số nghĩa sinh nào? Tác ngoài của phận chúng học gì? dụng gì? con đực và sẽ như thế con cái? nào?
NGÀNH GIUN TRÒN Tiết 13 -Bài 13: GIUN ĐŨA I. Cấu tạo ngoài: II. Cấu tạo trong và di chuyển: 1. Cấu tạo trong: - Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển. - Có khoang cơ thể chưa chính thức. - Ống tiêu hoá thẳng, có miệng, hầu, ruột, hậu môn. - Tuyến sinh dục dài, cuộn khúc. Nếu cấu tạo trong của giun đũa?
NGÀNH GIUN TRÒN Tiết 13 -Bài 13: GIUN ĐŨA I. Cấu tạo ngoài: II. Cấu tạo trong và di chuyển: 1. Cấu tạo trong: 2. Di chuyển: - Cơ thể cong, duỗi giúp giun chui rúc. Nêu cách di chuyển của giun đũa?
NGÀNH GIUN TRÒN Tiết 13 -Bài 13: GIUN ĐŨA I. Cấu tạo ngoài: II. Cấu tạo trong và di chuyển: III. Dinh dưỡng: - Giun đũa hút chất dinh dưỡng nhanh và nhiều. - Chất dinh dưỡng vận chuyển: từ miệng hậu môn. Nêu cách dinh Giun đũa ruột dưỡng của thẳng, sán lá giun đũa? gan ruột phân nhánh thì tốc độ tiêu hóa của giun nào cao hơn? Tại sao?
NGÀNH GIUN TRÒN Tiết 13 -Bài 13: GIUN ĐŨA I. Cấu tạo ngoài: II. Cấu tạo trong và di chuyển: III. Dinh dưỡng: IV. Sinh sản: 1. Cơ quan sinh dục: Giun đũa Nêu đặc điểm phân tính hay cơ quan sinh lưỡng tính? dục của con đực và con cái?
NGÀNH GIUN TRÒN Tiết 13 -Bài 13: GIUN ĐŨA I. Cấu tạo ngoài: II. Cấu tạo trong và di chuyển: III. Dinh dưỡng: IV. Sinh sản: 1. Cơ quan sinh dục: - Giun đũa phân tính. - Cơ quan sinh dục dạng ống. + Con đực: 1 ống. + Con cái: 2 ống. - Thụ tinh trong, đẻ nhiều trứng. Em hãy nêu hình thức thụ tinh của giun đũa?
NGÀNH GIUN TRÒN Tiết 13 -Bài 13: GIUN ĐŨA I. Cấu tạo ngoài: II. Cấu tạo trong và di chuyển: III. Dinh dưỡng: IV. Sinh sản: 1. Cơ quan sinh dục: 2. Vòng đời giun đũa:
NGÀNH GIUN TRÒN Tiết 13 -Bài 13: GIUN ĐŨA IV. Sinh sản: 1. Cơ quan sinh dục: 2. Vòng đời giun đũa: Trøng Giun ®òa (Ruét non) Êu trïng (trong trøng) Thøc ¨n sèng M¸u Qua tim, gan, phæi Êu trïng (Ruét non)
NGÀNH GIUN TRÒN Tiết 13 -Bài 13: GIUN ĐŨA I. Cấu tạo ngoài: II. Cấu tạo trong và di chuyển: III. Dinh dưỡng: IV. Sinh sản: 1. Cơ quan sinh dục: 2. Vòng đời giun đũa: *Tác hại: -Lấy tranh thức ăn -Gây tắc ruột, tắc ống mật -Tiết độc tố gây hại cho cơ thể - Một người mắc giun đũa sẽ trở thành ổ dịch để phát tán ra cộng đồng Nhờ đặc Giun đũa điểm nào gây tác hại giun đũa gì cho sức chui được khỏe con vào ống người? mật và hậu quả như thế nào?
NGÀNH GIUN TRÒN Tiết 13 -Bài 13: GIUN ĐŨA I. Cấu tạo ngoài: II. Cấu tạo trong và di chuyển: III. Dinh dưỡng: IV. Sinh sản: Bằng biện pháp gì để phòng tránh giun đũa?
CỦNG CỐ 1. Cấu tạo ngoài của giun đũa như thế nào ? A. Giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài luôn căng tròn. B. Giun cái to, dài, giun đực nhỏ, ngắn, đuôi cong. C. Giun đũa dài khoảng 25 cm. D. Giun đũa dài khoảng 25 cm, có lớp vỏ cuticun bọc ngoài luôn căng tròn, giun cái to, dài, giun đực nhỏ, ngắn, đuôi cong. 2. Nơi kí sinh của giun đũa là : A. ruột thẳng. B. ruột non. C. tá tràng. D. ruột già
CỦNG CỐ 3. Cơ thể giun đũa hình gì ? A. Hình ống. B. Hình lá. C. Hình dải. D. Hình bản dẹt. 4. Giun đũa kí sinh trong ruột người gây ra những tác hại nào ? A. Gây tắc ruột, tắc ống mật. B. Giun đũa lấy chất dinh dưỡng của người. C. Sinh ra độc tố. D. Giun đũa lấy chất dinh dưỡng của người, sinh ra độc tố, gây tắc ruột, tắc ống mật.
CỦNG CỐ 5. Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan? Giun đũa Sán lá gan -Dài 25 cm -Hình ống, tiết diện ngang tròn, màu trắng -Vỏ cuticun bọc ngoài -Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển, di chuyển chỉ cong, duỗi cơ thể -Miệng có 3 môi bé -Có hậu môn -Phân tính - Trong sinh sản, phát triển không có sự thay đổi vật chủ Dài 2 -5 cm -Hình lá, dẹp 2 bên, màu đỏ máu - Không có vỏ cuticun -Cơ dọc, cơ vòng, cơ lưng bụng phát triển , di chuyển dễ dàng -Giác bám phát triển - Không có hậu môn -Lưỡng tính - Có sự thay đổi vật chủ( ốc là vật chủ trung gian)
KẾT LUẬN CHUNG - Giun đũa kí sinh ở ruột non người. Chúng bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tiêu hoá có thêm ruột sau và hậu môn. Giun đũa phân tính và tuyến sinh dục có dạng ống phát triển. - Giun đũa thích nghi với kí sinh: có vỏ cuticun, dinh dưỡng khoẻ, đẻ nhiều trứng và chúng có khả năng phát tán rộng.
EM CÓ BiẾT” - Tỉ lệ người mắc bệnh giun đũa, nhất là trẻ em nước ta mắc bệnh giun đũa rất cao( trên 90%). Giun đũa ngoài lấy tranh chất dinh dưỡng của người, còn sinh ra độc tố và gây ra tắc ruột tắc ống mật. - Đã gặp trường hợp một em bé 5 tuổi tắc ống mật phải mổ, lấy ra được 1057 giun đũa. Kỉ lục đã gặp ở một bé 3 tuổi, phải mổ 2 lần, lấy ra được số giun là 5000 con. - Giáo sư Tôn Thất Tùng trong “ Đường vào khoa học của tôi” cho rằng nhờ “con giun bẩn thỉu” (tức giun đũa) đã giúp ông khám phá ra nhiều bí ẩn của bệnh nhiệt đới. Cụ thể, giun đũa chui vào kí sinh trong mạch máu gan đã giúp ông mô tả và vẽ lại hệ mạch máu gan, từ đó phát minh ra “Phương pháp mổ gan khô”
- Slides: 31