Trng THCS Phan ng Lu KNH CHO CC

  • Slides: 19
Download presentation
Trường THCS Phan Đăng Lưu KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ CÙNG C BẠN HỌC

Trường THCS Phan Đăng Lưu KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ CÙNG C BẠN HỌC SINH Sinh học 9

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 1. Bệnh Đao: Bạn hãy cho biết điểm khác nhau giữa bộ NST của người bình thường và của bệnh nhân Đao ? NST bệnh nhân Đao NST của nam giới bình thường NST của bệnh nhân Đao Đặc điểm di truyền: Cặp NST số 21 có 3 NST

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 1. Bệnh Đao: Ảnh và tay của bệnh nhân Đao Bạn có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua các đặc điểm bên ngoàihiện nàobên ? ngoài: Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, Biểu lưỡi hơi thè, mắt hơi sâu và một mí, khoảng cách giữa 2 mắt xa nhau, ngón tay ngắn…

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 1. Bệnh Đao: Cơ chế phát sinh Bố Mẹ Giao tử Hợp tử 3 NST 21 DOWN

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 1. Bệnh Đao: - Đặc điểm di truyền: Cặp NST số 21 có 3 NST - Biểu hiện bên ngoài: Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi. há, lưỡi hơi thè, mắt hơi sâu và một mí…si đần, không có con

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 2. Bệnh tơcnơ: Bạn hãy cho biết điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Tơc nơ và người bình thường? Bộ NST nữ giới bình thường Bộ NST của bệnh nhân Tơcnơ Đặc điểm di truyền: Cặp NST số 23 chỉ có 1 NST giới tính X.

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 2. Bệnh tơcnơ: Bạn có thể nhận biết bệnh nhân Tơcnơ qua các đặc điểm bên ngoài nào ? Biểu hiện bên ngoài: Là nữ lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển, thường mất trí và không có con. Bệnh nhân Tơcnơ

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 2. Bệnh tơcnơ: Cơ chế phát sinh Bố Giao tử XY Y Hợp tử XX O X OX 1 NST X T¬cn¬ (giíi tÝnh) Mẹ XX

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 2. Bệnh tơcnơ: - Đặc điểm di truyền: Cặp NST số 23 chỉ có 1 NST giới tính X. - Biểu hiện bên ngoài: Là nữ lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển, thường mất trí và không có con.

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 3. Bệnh bạch tạng và câm điếc bẩm sinh: Mắt và da của bệnh nhân bạch tạng Bệnh câm điếc bẩm sinh

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 3. Bệnh bạch tạng và câm điếc bẩm sinh: 1. Bạn hãy cho biết đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh ? Đặc điểm di truyền: Do đột biến gen lặn 2. Bạn có thể nhận biết hai bệnh này qua các đặc điểm bên ngoài nào ? - Biểu hiện bên ngoài của bệnh bạch tạng: Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng - Biểu hiện bên ngoài của bệnh câm điếc bẩm sinh: Câm điếc bẩm sinh 3. Tác nhân gây ra các bệnh bạch tạng và câm điếc bẩm sinh. Các chất phóng xạ, chất độc hóa học trong chiến tranh, thuốc trừ sâu và thuộc diệt cỏ.

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 3. Bệnh bạch tạng và câm điếc bẩm sinh: - Đặc điểm di truyền: Do đột biến gen lặn - Biểu hiện bên ngoài của bệnh bạch tạng: Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng - Biểu hiện bên ngoài của bệnh câm điếc bẩm sinh: Câm điếc bẩm sinh

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI II. MỘT VÀI

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI II. MỘT VÀI TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: Tật hở môi hàm Bàn tay mất một số ngón Bàn chân mất ngón và dính ngón Bàn chân có nhiều ngón Tật nhiều ngón tay Tật xương chi ngắn

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI II. MỘT VÀI

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI II. MỘT VÀI TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: Các tật di truyền ở người do gen trôi hay gen lặn gây ra? Độtsố biến đã gây dị tật bẩm sinhgen ở người Đa do NST gen lặn gây ra ra, quái một thai, số trường hợp do trội. . Tật khe hở môi hàm. Bàn tay, chân mất một số ngón và bàn tay nhiều ngón…

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI III. CÁC BIỆN

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI III. CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ PHÁT SINH BỆNH TẬT DI TRUYỀN: Máy bay Mĩ rải chất độc màu da cam Khói từ các nhà máy Ô nhiễm nguồn nước Sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI III. CÁC BIỆN

Tiết 32: Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI III. CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ PHÁT SINH BỆNH TẬT DI TRUYỀN: - Đấu tranh chống sản thử, sử dụng vũ khíởhạt Các biện pháp hạngây chếraxuất, phát tật, bệnh di truyền ởnhân, ngườivũ khí Nêu các tác nhân các sinh tật, bệnh di truyền người? hoá hành ô học nhiễm môitựtrường. - Dohọc cácvà táccác nhân vậtvilý, gây hoá trong nhiên. - Sử dụng đúng quy cách các loại thuốc bảo vệ thực vật, thuốc - Do ôbệnh. nhiễm môi trường. chữa -=>Làm Hạn chế hôn (và quá sinh trình con) trao với những có nguy cơ mang rốikết loạn trong đổi chấtngười nội bào. gen gây tật, bệnh di truyền.

CỦNG CỐ Điền từ, các cụm từ thích hợp vào chổ trống trong bảng

CỦNG CỐ Điền từ, các cụm từ thích hợp vào chổ trống trong bảng sau: Tên bệnh Biểu hiện của bệnh Đặc điểm di truyền Tơcnơ Nữ lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển Cặp NST số 23 chỉ có 1 NST Bạch tạng Da, tóc màu trắng, mắt màu hồng Đột biến gen lặn Đao Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, mắt sâu và một mí, . . . Cặp NST 21 có 3 NST Câm điếc bẩm sinh Đột biến gen lặn

HÃY BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, BẠN NHÉ!

HÃY BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, BẠN NHÉ!