Trng THCS Minh Quang GV Nng Th Thy

  • Slides: 31
Download presentation
Trường THCS Minh Quang GV: Nông Thị Thúy Hiền Sinh học 8

Trường THCS Minh Quang GV: Nông Thị Thúy Hiền Sinh học 8

I. Cơ quan phân tích Cơ quan thụ cảm Dây thần kinh (Dẫn truyền

I. Cơ quan phân tích Cơ quan thụ cảm Dây thần kinh (Dẫn truyền hướng tâm) Bộ phận phân tích ở trung ương 1. Một cơ quan phân tích gồm những thành phần nào? Cơ quan phân tích bao gồm: Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh hướng tâm, bộ phận phân tích ở trung ương. 2. Cơ quan phân tích có ý nghĩa như thế nào đối với cơ thể? Giúp ta nhận biết được những tác động của môi trường xung quanh cũng như mọi thay đổi của môi trường trong cơ thể.

I. Cơ quan phân tích II. Cơ quan phân tích thị giác Tế bào

I. Cơ quan phân tích II. Cơ quan phân tích thị giác Tế bào thụ cảm thị giác Cơ quan thụ cảm Dây thần kinh thị giác Dây số II Dây thần kinh (Dẫn truyền hướng tâm) Vùng thị giác ở thùy chẩm Bộ phận phân tích ở trung ương

I. Cơ quan phân tích II. Cơ quan phân tích thị giác 1. Cấu

I. Cơ quan phân tích II. Cơ quan phân tích thị giác 1. Cấu tạo cầu mắt

Quan sát hình 49. 2 SGK/155 xác định tên các thành phần cấu tạo

Quan sát hình 49. 2 SGK/155 xác định tên các thành phần cấu tạo cầu mắt theo các số chú thích? 4 1 2 3 5 9 6 12 8 11 7 Sơ đồ cấu tạo cầu mắt 10

1. Màng cứng 4. Thể thủy tinh 2. Màng mạch 5. Lòng đen 3.

1. Màng cứng 4. Thể thủy tinh 2. Màng mạch 5. Lòng đen 3. Màng lưới 6. Lỗ đồng tử 8. Dây thần kinh thị giác 11. Thủy dịch 9. Điểm mù 7. Màng giác 12. Điểm vàng 10. Dịch thủy tinh Sơ đồ cấu tạo cầu mắt

Chọn cụm từ thích hợp để hoàn chỉnh thông tin sau về cấu tạo

Chọn cụm từ thích hợp để hoàn chỉnh thông tin sau về cấu tạo của mắt: Cầu mắt gồm 3 lớp: lớp ngoài cùng là (1) ……………. có nhiệm vụ bảo vệ phần trong của cầu mắt. Phía trước của màng cứng là màng giác trong suốt để ánh sáng đi qua vào trong cầu mắt; tiếp đến là (2) lớp …………. …. có nhiều mạch máu và các tế bào sắc tố đen tạo thành một phòng tối trong cầu mắt (như (3) phòng tối của máy ảnh) lớp trong cùng là …………. . , (4) trong đó có chứa …………………. . …… bao gồm 2 loại: tế bào nón và tế bào que.

Cầu mắt gồm 3 lớp: lớp ngoài cùng là màng mạch có nhiệm vụ

Cầu mắt gồm 3 lớp: lớp ngoài cùng là màng mạch có nhiệm vụ bảo vệ phần trong của cầu ……………. . . mắt. Phía trước của màng cứng là màng giác trong suốt để ánh sáng đi qua vào trong cầu mắt; tiếp đến là màng lưới lớp …………. …. . có nhiều mạch máu và các tế bào sắc tố đen tạo thành một phòng tối trong cầu mắt (như màng cứng phòng tối của máy ảnh) lớp trong cùng là …. . ……. . , tế bào thụ cảm thị giác trong đó có chứa …………………. . . . … bao gồm 2 loại: tế bào nón và tế bào que.

1. Cấu tạo của cầu mắt * Gồm ba lớp màng: + Màng cứng:

1. Cấu tạo của cầu mắt * Gồm ba lớp màng: + Màng cứng: Bảo vệ phần trong cầu mắt. Phía trước của màng cứng trong suốt là màng giác để ánh sáng đi qua vào trong cầu mắt. + Màng mạch: Có nhiều mạch máu nuôi dưỡng cầu mắt và tế bào sắc tố đen tạo thành phòng tối trong cầu mắt. + Màng lưới: Chứa các tế bào thụ cảm thị giác gồm: Tế bào nón Tế bào que *Môi trường trong suốt gồm: màng giác, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh.

2. Cấu tạo của màng lưới 3. Sự tạo ảnh ở màng lưới (

2. Cấu tạo của màng lưới 3. Sự tạo ảnh ở màng lưới ( Khuyến khích các em tự đọc)

BÀI 50: VỆ SINH MẮT

BÀI 50: VỆ SINH MẮT

1. Cận thị Các em nghiên cứu thông tin SGK và quan sát hình

1. Cận thị Các em nghiên cứu thông tin SGK và quan sát hình trả lời câu hỏi: Thế nào là tật cận thị? Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần

Các nguyên nhân gây nên tật cận thị? + Do bẩm sinh: cầu mắt

Các nguyên nhân gây nên tật cận thị? + Do bẩm sinh: cầu mắt dài + Do quá trình học tập, làm việc và các thói quen không hợp lý như: tư thế ngồi học sai, đọc sách trong điều kiện thiếu ánh sáng và không giữ đứng khoảng cách khi đọc sách, bàn ghế không phù hợp, …→ thể thủy tinh quá phồng, lâu dần mất khả năng dãn

- Nguyên nhân: + Bẩm sinh: Cầu mắt dài + Do không giữ đúng

- Nguyên nhân: + Bẩm sinh: Cầu mắt dài + Do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường

Cách khắc phục tật cận thị? Đeo kính mặt lõm (kính phân kỳ hay

Cách khắc phục tật cận thị? Đeo kính mặt lõm (kính phân kỳ hay kính cận)

2. Tật viễn thị Thế nào là tật viễn thị? Viễn thị là tật

2. Tật viễn thị Thế nào là tật viễn thị? Viễn thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa

Viễn thị là do những nguyên nhân nào? + Do bẩm sinh: cầu mắt

Viễn thị là do những nguyên nhân nào? + Do bẩm sinh: cầu mắt ngắn + Do thể thủy tinh bị lão hóa mất tính đàn hồi, không phồng được

Cách khắc phục tật viễn thị? - Đeo kính hội tụ.

Cách khắc phục tật viễn thị? - Đeo kính hội tụ.

II/ BỆNH VỀ MẮT: Bệnh đau mắt hột

II/ BỆNH VỀ MẮT: Bệnh đau mắt hột

BỆNH ĐAU MẮT HỘT Nguyên nhân Đường lây Triệu chứng Hậu quả Cách phòng

BỆNH ĐAU MẮT HỘT Nguyên nhân Đường lây Triệu chứng Hậu quả Cách phòng tránh

BỆNH ĐAU MẮT HỘT Nguyên nhân - Do vi rút Đường lây - Dùng

BỆNH ĐAU MẮT HỘT Nguyên nhân - Do vi rút Đường lây - Dùng chung khăn, chậu với người bệnh - Tắm rửa trong ao hồ tù hãm Triệu chứng - Mặt trong mí mắt có nhiều hột nổi cộm lên Hậu quả - Khi hột vỡ ra làm thành sẹo đục màng giác mù loà Cách phòng tránh lông quặm - Giữ vệ sinh mắt, dùng thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ

Biểu hiện Bệnh đaucủa mắtbệnh đỏ đau mắt đỏ? Biểu hiện: Mắt đỏ, ngứa,

Biểu hiện Bệnh đaucủa mắtbệnh đỏ đau mắt đỏ? Biểu hiện: Mắt đỏ, ngứa, cảm giác có sạn ở trong mắt, rỉ dịch ở mắt, chảy nước mắt Nguyên nhân của bệnh đau mắt đỏ? -Nguyên nhân : nhiễm khuẩn, nhiễm siêu vi, dị ứng, mắt khô, viêm bờ mi.

- Các phòng tránh: Giữ vệ sinh mắt và dùng thuốc theo hương dẫn

- Các phòng tránh: Giữ vệ sinh mắt và dùng thuốc theo hương dẫn của bác sĩ. - Các bệnh về mắt khác: + Viêm kết mạc + Khô mắt

Câu 1: C¬ quan ph©n tÝch thị gi¸c gåm nh÷ng thµnh phÇn nµo? C¬

Câu 1: C¬ quan ph©n tÝch thị gi¸c gåm nh÷ng thµnh phÇn nµo? C¬ quan ph©n tÝch thÞ gi¸c cã cÊu t¹o gåm: + TÕ bµo thô c¶m thÞ gi¸c + D©y thÇn kinh thÞ gi¸c +Vïng thÞ gi¸c ë thuú chÈm 25

Câu 4: Trong cầu mắt người, thành phần nào dưới đây có thể tích

Câu 4: Trong cầu mắt người, thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất ? A. Màng giác B. Dịch thủy tinh C. Thể thủy tinh D. Thủy dịch.

Câu 5: Mống mắt còn có tên gọi khác là A. lòng đen. B.

Câu 5: Mống mắt còn có tên gọi khác là A. lòng đen. B. lỗ đồng tử. C. điểm vàng. D. điểm mù.

Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu

Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: Nhờ khả năng điều tiết của …. . mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần. A. thể thủy tinh B. thủy dịch C. dịch thủy tinh D. màng giác

Nguyên nhân phổ biến gây nên tất cận thị là ? A Do bẩm

Nguyên nhân phổ biến gây nên tất cận thị là ? A Do bẩm sinh cầu mắt quá dài B Do bẩm sinh cầu mắt quá ngắn C Do cầu mắt quá dài, không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường D Do không rửa mắt thường xuyên bằng nước muối loãng

1 2 3 5 4 6 7

1 2 3 5 4 6 7

Dặn dò - Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Đọc mục

Dặn dò - Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Đọc mục “ Em có biết “ - Chuẩn bị bài: cơ quan phân tích thính giác.