TRNG THCS HNG H GV Nguyn Th Hi

  • Slides: 11
Download presentation
TRƯỜNG THCS HỒNG HÀ GV: Nguyễn Thị Hải Hà

TRƯỜNG THCS HỒNG HÀ GV: Nguyễn Thị Hải Hà

Kiểm tra bài cũ Phaân loaïi caùc hợp chaát sau: H 2 SO 4;

Kiểm tra bài cũ Phaân loaïi caùc hợp chaát sau: H 2 SO 4; Na. OH; Al 2 O 3; Na. HCO 3; Cu(OH)2; HCl; CO 2; Ca. SO 4; Fe. Cl 3; Na 2 O

oxit Các loại hợp chất vô cơ - Oxit axit +nước -> dd axit

oxit Các loại hợp chất vô cơ - Oxit axit +nước -> dd axit - Oxit axit + bazơ (kiềm) -> muối + nước - Oxit bazơ +nước -> dd ba zơ (kiềm) -- Oxit bazơ + axit -> muối + nước -- Oxit axit + Oxit bazơ -> muối axit Bazơ Muối - Làm đổi màu chất chỉ thị Axit + Oxit bazơ -> muối + nước Axit + kim loại -> muối + H 2 Axit + muối -> axit mới + muối mới

Ba zơ Muối - Làm đổi màu chất chỉ thị - Bazơ (kiềm) +

Ba zơ Muối - Làm đổi màu chất chỉ thị - Bazơ (kiềm) + oxit axit -> muối + nước - Bazơ + axit -> muối + nước -- Phân hủy bazơ không tan -> oxit + nước -- Bazơ + muối -> bazơ mới + muối mới - Muối + kim loại -> muối mới + kim loại mới Muối + axit -> muối mới + axit mới Muối + bazơ -> muối mới + bazơ mới Muối + muối -> 2 muối mới Phản ứng phân hủy muối

Thảo luận nhóm : Điền vào các ô trống loại hợp chất vô cơ

Thảo luận nhóm : Điền vào các ô trống loại hợp chất vô cơ cho phù hợp (3 phút) (1) (3) (2) (4) (5) (6) (9) (7) (8) Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ Ôxit bazơ

Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ Ôxit bazơ Ôxit axit (1) (3) (2) (4) (5) Muối (6) (9) (7) Bazơ (8) Axit TRÒ CHƠI TIẾP SỨC: LỚP CHIA LÀM 2 NHÓM (MỖI NHÓM 3 NGƯỜI ) MỖI NHÓM HOÀN THÀNH 9 PHƯƠNG TRÌNH TRÊN SƠ ĐỒ. NHÓM NÀO HOÀN THÀNH XONG TRƯỚC SẼ LÀ NHÓM CHIẾN THẮNG

Bài tập 1: Viết các phương trình phản ứng cho những chuyển đổi hóa

Bài tập 1: Viết các phương trình phản ứng cho những chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có): • Cu(OH)2 Cu. O Cu. Cl 2 Cu(OH)2 Cu. SO 4 Cu Đáp án: Cu(OH)2 t Cu. O Cu. Cl 2 t Cu(OH)2 Cu. O +HCl + 2 HCl +Na. OH +H 2 SO 4 Cu(OH)2 Cu. O + H 2 O Cu. Cl 2 + 2 Na. OH Cu. Cl 2 + H 2 O 2 Na. Cl + Cu(OH)2 + H 2 SO 4 Cu. SO 4 + 2 H 2 O Cu. SO 4 + Fe Fe. SO 4 + Cu +Fe Cu. SO 4 Cu

Bài tập 2: Có các chất sau: Na. OH, Na. Cl, Na 2 O,

Bài tập 2: Có các chất sau: Na. OH, Na. Cl, Na 2 O, Na 2 CO 3, Na 2 SO 4. Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học. • Đáp án: Có thể hình thành nên một trong số các dãy sau: Dãy 1: Na Dãy 2: Na Dãy 3: Na +O 2 Na 2 O +H 2 O +CO 2 Na. OH Na 2 CO 3 +H 2 SO 4 Na 2 SO 4 +H 2 SO 4 Na 2 CO 3 Na 2 SO 4 +Ba(OH)2 +Ba. Cl 2 Na 2 SO 4 +Ba(OH)2 Na. OH +CO 2 Na. OH Na. Cl +HCl Na 2 CO 3 Na. Cl

Bài tập 3: Hoµ tan hoµn toµn 12, 1 gam hçn hîp bét Cu.

Bài tập 3: Hoµ tan hoµn toµn 12, 1 gam hçn hîp bét Cu. O vµ Zn. O cÇn 100 ml dung dÞch HCl cã nång ®é 3 M. a. ViÕt c¸c PTHH. b. TÝnh phÇn trăm theo khèi l îng cña mçi oxit trong hçn hîp ban ®Çu? . m. Cu. O+Zn. O n. HCl hệ pt n. Zn 0 n. Cu. O m. Zn. O m. Cu. O %Zn. O %Cu. O

Thảo luận nhóm: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: 1.

Thảo luận nhóm: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: 1. Dung dịch Na. Cl tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. Ag. NO 3 B. KNO 3 C. HCl D. Ba(OH)2 2. Để nhận biết các dung dịch không màu HCl, H 2 SO 4, Na. Cl đựng trong các lọ không dán nhãn người ta dùng: A. Quỳ tím B. Quỳ tím và dd Ba. Cl 2 C. Phenolphtalein D. Dd Ba. Cl 2 3. Hợp chất nào không bị phân hủy ở nhiệt độ cao ? A. Cu(OH)2 B. Mg(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Na. OH 4. Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là: A. Ca. CO 3 + HCl B. Na. OH + Ba. Cl 2 C. Ba. Cl 2 + Mg. SO 4 D. H 2 SO 4 + Cu(OH)2

 • Bài tập về nhà: 1, 2, 3 SGK trang 41. • Chuẩn

• Bài tập về nhà: 1, 2, 3 SGK trang 41. • Chuẩn bị bài: “Luyện Tập Chương I” – Ôn lại kiến thức: + Phân loại và tính chất các hợp chất vô cơ. + Bài toán tính theo PT A