TRNG THCS CM YN BI GING SINH HC
TRƯỜNG THCS CẨM YÊN BÀI GIẢNG: SINH HỌC 9 GV THỰC HIỆN: KHUẤT THỊ SƠN
KIỂM TRA ? ?
I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: Khái niệm: Bệnh di truyền là các rối loạn sinh lí bẩm sinh - Đến năm 1990 trên toàn thế giới Kể tên 1 người ta đã phát hiện ra khoảng nàobệnh là di truyền, trong đó có vài bệnh ? / Thế 5000 truyền? di truyền bệnh di khoảng 200 bệnh di truyền liên kết với giới tính. ở người mà em biết? - Ví dụ: Bệnh Đao, bệnh tơcnơ, bệnh bạch tạng, câm điếc bẩm sinh…
I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 1/ Bệnh Đao - Đặc điểm di truyền: CóBộ 3 NST 21 của NST bệnh nhân Đao khác bộ NST của người bình thường như thế nào? Bộ NST của nam giới bình thường Bộ NST của bệnh nhân Đao
I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 1/ Bệnh Đao - Đặc điểm di truyền: Cặp NST số 21 có 3 NST - Do đâu có sự khác nhau trên? Do rối loạn giảm phân ở cặp NST 21 P G FBộ NST của nam giới bình. Bệnh thường Đao Bộ NST của bệnh nhân Đao
I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 1/ Bệnh Đao - Đặc điểm di truyền: Cặp NST số 21 có 3 NST Có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm bên ngoài nào? Người bị bệnh đao Tay của bệnh nhân Đao
I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 1/ Bệnh Đao - Đặc điểm di truyền: Cặp NST số 21 có 3 NST - Biểu hiện: + Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè, mắt hơi sâu, một mí, 2 mắt xa nhau, ngón tay ngắn. + Si đần, vô sinh.
BỆNH ĐAO - Hiện nay trên thế giới cứ từ: 700 -> 1000 trẻ sơ sinh thì có 1 trẻ bị mắc bệnh Đao. -Ở châu u tỉ lệ mắc bệnh Đao là 1/700 - Ở Việt Nam mỗi năm có khoảng 1. 700 trẻ mắc bệnh Đao Lưu ý: Các bà mẹ ở tuổi trên 35 tỉ lệ sinh con bị bệnh Đao cao hơn người dưới 35, vì tế bào đã bị lão hoá, quá trình sinh lí, sinh hoá nội bào bị rối loạn dẫn tới sự phân li không bình thường ở cặp NST 21 trong giảm phân.
I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 1/ Bệnh Đao 2/ Bệnh Tớcnơ - Đặc điểm di truyền: Chỉ có 1 NSTBộ giới tínhcủa X bệnh nhân Tơcnơ có gì khác bộ NST ? /của Dongười đâu có sựthường? khác bình nhau đó? Bộ NST nữ giới bình thường Bộ NST của bệnh nhân Tớcnơ
I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 1/ Bệnh Đao Do rối loạn giảm phân ở cặp NST giới tính 2/ Bệnh Tớcnơ NST 23 - Đặc điểm di P: Bố x. Y x. X Mẹ truyền: Chỉ có 1 NST giới tính X G: F: x Y o ox Bệnh tớcnơ xx
I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 1/ Bệnh Đao Do rối loạn giảm phân ở cặp NST giới tính 2/ Bệnh Tớcnơ NST 23 - Đặc điểm di P: Bố x. Y truyền: Chỉ có 1 x. X Mẹ NST giới tính X G: F: o x. Y ox Bệnh tớcnơ x x
I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 1/ Bệnh Đao 2/ Bệnh Tớcnơ - Đặc điểm di truyền: Chỉ có 1 NST giới tính X - Biểu hiện: + Là nữ, Nhìn lùn, cổ bềngắn, ngoàituyến em vú không phát có triển. thể nhận biết + Khôngbệnh có kinh nguyệt, tử cung nhân Tớcnơ nhỏ, thường trí, không quamất những đặc có con. điểm nào? Ảnh của bệnh nhân Tớcnơ
I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 1/ Bệnh Đao 2/ Bệnh Tớcnơ 3/ Bệnh Bạch tạng - Hãy nghiên cứu - Biểu hiện: Da, tóc màu trắng, mắt màu hồng Nhìn ngoài --Đặc điểmbên di truyền: Do độtngười biến genbị lặnbệnh Bạch tạng có biểu hiện gì? thông tin SGK và cho biết: ? / Bệnh bạch tạng có đặc điểm di truyền như thế nào? Ảnh của người bị bạch tạng
I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 1/ Bệnh Đao 2/ Bệnh Tơcnơ - Bệnh câm điếc bẩm 3/ Bệnh Bạch tạng sinh thường ? / Emthấy có ở con 4/ Bệnh câm điếc bẩm sinh của những hiểu người biết gìbị phóng - Đặc điểm di truyền: Do đột biến nhiễmvềchất bệnh câmxạ, gen lặn gây ra chất độc hoábẩm học trong điếc - Biểu hiện: Câm điếc bẩm sinh chiến tranh hoặc không sinh? cẩn thận trong sử dụng thuốc trừ sâu, diệt cỏ. . .
I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 1/ Bệnh Đao Ngoài các bệnh trên còn có: 2/ Bệnh Tơcnơ - Bệnh mù màu, máu khó đông… 3/ Bệnh Bạch tạng do đột biến gen gây ra. 4/ Bệnh câm điếc bẩm sinh - Đột biến mất đoạn ở NST 21 gây ung thư máu - Đột biến thể dị bội còn gây ra các bệnh như là: + Siêu nam (47, XYY) + Siêu nữ (47, XXX) + Bệnh Claipheltơr (47, XXY)…
I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: II. MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI Khái niệm: Tật di truyền là các khiếm khuyết về hình thái bẩm sinh ? / Thế nào là tật di truyền?
II. MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI 1 2 4 3 5 6 Quan sát hình và cho biết tên tật di truyền ở người?
II. MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI 1 2 3 Bàn chân mất ngón và dính ngón Bàn tay mất ngón Tật khe hở môi hàm 4 5 6 Bàn chân nhiều ngón Bàn tay nhiều ngón Tật xương chi ngắn
I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI II. MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI + VD: - Tật khe hở môi - hàm. - Tật bàn tay, bàn chân mất 1 số ngón. - Tật bàn chân, bàn tay nhiều ngón. + Đặc điểm di truyền: Do đột biến NST & đột biến ? / Hãy nêugen đặc điểm di truyền của gây ra. các tật trên?
I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: II. MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI III. CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ PHÁT SINH TẬT, BỆNH DI TRUYỀN 1/ Nguyên nhân: - Ô nhiễm môi trường. - Tác nhân vật lí, hoá học. - Rối loạn trao đổi chất nội bào. Thảo luận nhóm 2’ ? / Bệnh và tật di truyền ở người phát sinh do những nguyên nhân nào?
Nguyên nhân gây ra các tật, bệnh di truyền từdo các nhà máy Phun thuốc bảo vệ thực vật ÔKhói nhiễm rác thải
Nguyên nhân gây ra các tật, bệnh di truyền Trong chiến tranh, máy bay Mĩ rải chất độc màu da cam (điôxin) xuống miền Nam, Việt Nam
Nguyên nhân gây ra các tật, bệnh di truyền Sản xuất, thử và sử dụng vũ khí hạt nhân
Các nạn nhân ảnh hưởng chất độc màu da cam
I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: II. MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI III. CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ PHÁT SINH TẬT, BỆNH DI TRUYỀN 1/ Nguyên nhân: - Ô nhiễm môi trường. - Tác nhân vật lí, hoá học. - Rối loạn trao đổi chất nội bào. 2/ Biện pháp hạn chế: Em hãy đề xuất các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh và tật di truyền ở người?
I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI II. MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI III. CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ PHÁT SINH TẬT, BỆNH DI TRUYỀN 1/ Nguyên nhân: 2/ Biện pháp hạn chế: - Đấu tranh chống sản xuất, thử, sử dụng vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học. - Hạn chế các hoạt động gây ô nhiễm môi trường. - Sử dụng hợp lí thuốc bảo vệ thực vật… - Hạn chế kết hôn hoặc sinh con giữa những người có nguy cơ mang gen gây bệnh, tật di truyền. Là một học sinh, em nên làm gì để hạn chế phát sinh bệnh và tật di truyền?
LIÊN HỆ Góp phần hạn chế ô nhiễm môi trường
Đặc điểm di truyền Biểu hiện Nguyên nhân phát sinh Biện pháp hạn chế
Câu 1 ? / Nhóm bệnh nào sau đây không phải là bệnh di truyền? Ồ! tiết quá Xin chúc mừng bạn A. Bệnh Đao, bệnh siêu nam B. Bệnh siêu nữ, bệnh máu khó đông C. Bệnh mù màu, bệnh bạch tạng D. D Bệnh AIDS, bệnh lậu
Câu 2 ? / Bệnh di truyền ở người do loại biến dị nào gây ra? A. Biến dị tổ hợp. Sai! B. Đột biến gen. Sai! C. Đột biến NST. Sai! D. Cả B và C đúng. Đúng!
Câu 3 ? / Hành động nào sau đây không góp phần hạn chế phát sinh bệnh, tật di truyền? A. Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. Sai B. Thu gom rác thải về đúng nơi quy định để xử líSai theo đúng quy trình. C. Sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc chữa bệnh sai §óng quy cách sai quy cách
Bài tập về nhà - Học bài, trả lời các câu hỏi sgk. - Sưu tầm thêm tranh ảnh và một số bệnh và tật di truyền khác ở người. - Đọc mục: “Em có biết” -Xây dựng kế hoạch bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp. - Xem trước bài 30: “DI TRUYỀN HỌC VỚI CON NGƯỜI” 7
- Slides: 33