TRNG THCS BNH AN GV NG TH THY
TRƯỜNG THCS BÌNH AN GV: NGÔ THỊ THÙY DUNG
Trình bày tính chất hoá học của bazơ, mỗi tính chất viết 1 phương trình hóa học minh họa.
Tính chất hóa học của bazơ tan 1. Làm đổi màu quỳ tím thành xanh, làm phenolptalein không màu thành màu đỏ 2. Tác dụng với oxit axit tạo muối và nước 3. Tác dụng với axit tạo muối và nước 4. Tác dụng với dd muối tạo muối mới và bazơ mới 5. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo oxit bazơ tương ứng và nước
A. NATRI HIĐROXIT CTHH : Na. OH PTK : 40 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC III. ỨNG DỤNG IV. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A. NATRI HIĐROXIT (Na. OH) I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Quan sát lọ đựng Na. OH. Cho biết trạng thái, màu sắc của Na. OH. Thử tính tan của Na. OH - Cho một ít nước vào cốc đựng Na. OH. - Khuấy đều. - Hãy quan sát và nhận xét về khả năng tan trong nước của Na. OH.
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A. NATRI HIĐROXIT (Na. OH) I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Chất rắn, không màu, hút ẩm mạnh - Tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt - Dung dịch có tính nhờn, làm bục vải, giấy; ăn mòn da nên gọi là xút ăn da
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A. NATRI HIĐROXIT (Na. OH) I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Đổi màu chất chỉ thị Quỳ tím chuyển - Dung dịch Na. OH làm sang xanh giấy quỳlàm: tím chuyển Dung dịch Na. OH sang màu gì? + Qùy tím chuyển sang xanh Nhắc - Dung dịch Na. OHkhông làm màu chuyển sang đỏ + Dung dịch phenolphtalein Dung dịch lại dung dịch phenolphtalein không màu chuyển sang màu sang đỏ gì?
Thí nghiệm: Nhỏ từ từ 2 -4 giọt dd HCl vào ống nghiệm có sẵn dd Na. OH và dd phenolphtalein. Quan sát hiện tượng và viết PTHH xảy ra
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A. NATRI HIĐROXIT (Na. OH) I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Đổi màu chất chỉ thị 2. Tác dụng với dd axit tạo thành muối và nước Na. OH + HCl 2 Na. OH + H 2 SO 4 Phản ứng trung hòa Na. Cl + H 2 O Na 2 SO 4 +2 H 2 O
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A. NATRI HIĐROXIT (Na. OH) I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Đổi màu chất chỉ thị 2. Tác dụng với dd axit tạo thành muối và nước 3. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước 2 Na. OH + CO 2 2 Na. OH + SO 2 Na 2 CO 3 +H 2 O Na 2 SO 3 +H 2 O
Thí nghiệm: Nhỏ từ 2 - 4 giọt dd Na. OH vào ống nghiệm có sẵn dd Cu. SO 4. Quan sát hiện tượng và viết PTHH xảy ra
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A. NATRI HIĐROXIT (Na. OH) I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Đổi màu chất chỉ thị 2. Tác dụng với dd axit tạo thành muối và nước 3. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước 4. Tác dụng với dd muối tạo thành muối mới và bazơ mới Cu. SO 4+ 2 Na. OH Na 2 SO 4 + Cu(OH)2 xanh Kết luận: Na. OH có tính chất hóa học của bazơ tan (kiềm)
HOẠT ĐỘNG NHÓM (2 PHÚT) Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống và lập PTHH: Na. OH Fe(OH)3 Cu. SO 4 Na. Cl HCl a. 2 …. t 0 Fe 2 O 3 + 3 H 2 O b. H 2 SO 4 +2……. c. Na. OH + ……. Na 2 SO 4 + 2 H 2 O Na. Cl + H 2 O
SX xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt Sản xuất giấy ỨNG DỤNG Na. OH Sản xuất tơ nhân tạo Chế biến dầu mỏ
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A. NATRI HIĐROXIT (Na. OH) I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC III. ỨNG DỤNG - Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt - Sản xuất tơ nhân tạo. - Sản xuất giấy. - Sản xuất nhôm (làm sạch quặng trước khi sản xuất). - Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hóa chất khác.
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A. NATRI HIĐROXIT (Na. OH) I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC III. ỨNG DỤNG IV. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT
SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT Cl 2 dd Na. Cl (bão hòa) H 2 Cực dương dd Na. Cl bh Màng ngăn xốp Cực âm dd Na. OH Sơ đồ điện phân dung dịch Na. Cl bão hòa
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A. NATRI HIĐROXIT (Na. OH) I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC III. ỨNG DỤNG IV. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT - Nguyên liệu: dung dịch Na. Cl bão hòa - Phương pháp: Điện phân dung dịch Na. Cl có màng ngăn - PTHH: 2 Na. Cl +2 H 2 O Điện phân dd có màng ngăn 2 Na. OH +H 2 + Cl 2
TỔNG KẾT BÀI HỌC
CỦNG CỐ 0912345678 10 Hết giờ Dùng quì tím để phân biệt hai dung dịch nào sau đây? A Dung dịch Na 2 SO 4 và dung dịch Na. Cl. B Dung dịch HCl và dung dịch H 2 SO 4. C Dung dịch HCl và dung dịch Na. OH. D Dung dịch Na. OH và dung dịch KOH.
0912345678 10 Hết giờ Phương pháp sản xuất Na. OH là: A Điện phân có màng ngăn dd Na. Cl bão hòa B Điện phân dd Na. Cl C Điện phân không có màng ngăn dd Na. Cl D Điện phân dd Na 2 SO 4 2
0912345678 10 Hết giờ Dung dịch Na. OH không có tính chất nào sau đây? A Làm đổi màu quỳ tím và phenolphtalein. B Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. C Tác dụng với axit tạo thành muối và nước. D Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ và nước.
0912345678 10 Hết giờ Phản ứng giữa dung dịch Na. OH và H 2 SO 4(l) được gọi là A Phản ứng phân hủy B Phản ứng trung hòa C Phản ứng hóa hợp D Phản ứng thế
Hướng dẫn học tập ở nhà: - Học bài và nắm chắc nội dung bài học. - Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 SGK. - Tìm hiểu nội dung phần B. CANXI HIĐROXIT – THANG p. H.
- Slides: 25