Trng THCS B GV Thy Giang PHM VN
Trường THCS Bồ Đề GV: Đỗ Thúy Giang PHẠM VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THAN UYÊN
1. Chọn phương án đúng cho câu hỏi sau: Oxi có tính chất vật lí gì ? A. Là chất rắn, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí. Oxi hóa lỏng ở -196 o. C, oxi lỏng có màu đỏ. B. Là chất khí, không màu, không mùi. ít tan trong nước, nặng hơn không khí, Oxi hóa lỏng ở – 183 o. C, oxi lỏng có màu xanh nhạt. B. Là chất lỏng, màu trắng, khó tan trong nước, nhẹ hơn không khí. C. Là chất khí màu vàng lục, nhẹ hơn không khí, hóa lỏng ở -200 o. C. 2. Viết phương trình hóa học của oxi tác dụng với lưu huỳnh, của oxi tác dụng với photpho: S(r) + O 2 (k) 4 P(r) + 5 O O 2 (k) (r) to SO 2 (k) to PHẠM VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THAN UYÊN 2 P P 2 O 5
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ DỤNG CỤ: II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM A) VỚI LƯU HUỲNH B) VỚI PHOTPHO 2. Tác dụng với kim loại Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi HÓA CHẤT: PHẠM VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THAN UYÊN
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM A) VỚI LƯU HUỲNH B) VỚI PHOTPHO 2. Tác dụng với kim loại Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi Cách tiến hành 1. Lấy đoạn dây sắt nhỏ đã cuộn một đầu thành hình lò xo bên trong có 1 đoạn gỗ diêm, đưa vào lọ chứa khí oxi. Có thấy dấu hiệu của phản ứng hóa học không? Hiện tượng Không có hiện tượng gì - Sắt cháy mạnh, sáng 2. Đốt cho sắt và đoạn gỗ chói, không có ngọn lửa, diêm nóng đỏ rồi đưa nhanh vào lọ chứa khí oxi. Nhận xét không có khói tạo ra các hiện tượng xảy ra. hạt. VĂNnhỏ nóng chảy PHẠM LỢI TRƯỜNG PTDTmàu NỘI TRÚ THAN UYÊN nâu. Giải thích Không có phản ứng hóa học xảy ra - Có phản ứng hóa học xảy ra vì sắt đã biến đổi thành oxit sắt từ (Fe 3 O 4).
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Phương trình hóa học: 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM to A) VỚI LƯU HUỲNH 3 Fe Fe 3 O 4(r). . . . (r) + 2 O 2 (k) B) VỚI PHOTPHO Oxit sắt từ (Fe. O. Fe 2 O 3) 2. Tác dụng với kim loại XEM PHIM Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi PHẠM VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THAN UYÊN
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM A) VỚI LƯU HUỲNH B) VỚI PHOTPHO 2. Tác dụng với kim loại Ví dụ 1: Viết phương trình hóa học cho các phản ứng đốt cháy các kim loại sau: a. Kim loại canxi (Ca) tạo thành canxi oxit. (Ca. O) b. Kim loại nhôm (Al) tạo thành Nhôm oxit. (Al 2 O 3) c. Kim loại magie (Mg) tạo thành magie oxit. (Mg. O) Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi Lời giải o t to 3 Fe (r) + 2 O 2(k) Fe 3 O 4(r) a. . . . . 2 Ca (r) + O 2 (k) 2 Ca. O (r) Oxit sắt từ (Fe. O. Fe 2 O 3) to 4 Al (r) + 3 O 2 (k) 2 Al 2 O 3 (r) b. . . . . to 2 Mg (r) + O 2 (k) 2 Mg. O (r) c. . . . . PHẠM VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THAN UYÊN
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Khí metan có ở đâu? II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM A) VỚI LƯU HUỲNH B) VỚI PHOTPHO 2. Tác dụng với kim loại Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi o t 3 Fe + 2 O Fe O (r) 2(k) 3 4(r) Oxit sắt từ (Fe. O. Fe 2 O 3) 3. Tác dụng với hợp chất khí bùn ao khí hầm biogas Khí metan cháy trong không khíTRƯỜNG mỏ dầu. PTDT PHẠM VĂN LỢI NỘI TRÚ THAN UYÊN khí gây nổ mỏ than
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ * Quan sát: II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM * Nhận xét: A) VỚI LƯU HUỲNH Khí metan cháy trong không khí tỏa B) VỚI PHOTPHO nhiều nhiệt 2. Tác dụng với kim loại Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi o t 3 Fe + 2 O Fe O (r) 2(k) 3 4(r) Oxit sắt từ (Fe. O. Fe 2 O 3) 3. Tác dụng với hợp chất XEM PHIM Khí metan cháy trong không khí PHẠM VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THAN UYÊN
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM A) VỚI LƯU HUỲNH B) VỚI PHOTPHO 2. Tác dụng với kim loại Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi o t 3 Fe + 2 O Fe O (r) 2(k) 3 4(r) Oxit sắt từ (Fe. O. Fe 2 O 3) 3. Tác dụng với hợp chất O - Khí metan cháy trong không khí H H C O H H O O PHẠM VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT Trước phản NỘI TRÚ THAN UYÊN ứng
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM A) VỚI LƯU HUỲNH B) VỚI PHOTPHO 2. Tác dụng với kim loại Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi o t 3 Fe + 2 O Fe O (r) 2(k) 3 4(r) Oxit sắt từ (Fe. O. Fe 2 O 3) 3. Tác dụng với hợp chất O Khí metan cháy trong không khí H H C H O O PHẠM VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT Đang phản ứng NỘI TRÚ THAN UYÊN
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM A) VỚI LƯU HUỲNH B) VỚI PHOTPHO 2. Tác dụng với kim loại Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi o t 3 Fe + 2 O Fe O (r) 2(k) 3 4(r) Oxit sắt từ (Fe. O. Fe 2 O 3) 3. Tác dụng với hợp chất H O H Khí metan cháy trong không khí C O O H H PHẠM VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT Sau. UYÊN phản ứng NỘI TRÚ THAN O
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM A) VỚI LƯU HUỲNH H B) VỚI PHOTPHO 2. Tác dụng với kim loại H C H Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi H o t 3 Fe + 2 O Fe O (r) 2(k) 3 4(r) Oxit sắt từ (Fe. O. Fe 2 O 3) 3. Tác dụng với hợp chất Khí metan cháy trong không khí O H O O C O O H Phương trình phản ứng: t CH CO 2 (k) + 2 H 2 O(h) 4 (k) + 2 O 2 (k). . . . . o PHẠM VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THAN UYÊN
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Ví dụ 2: Viết phương trình hóa học cho các phản II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC ứng của oxi cháy với: 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM a. khí etilen (C 2 H 4) tạo thành khí cacbonic và hơi A) VỚI LƯU HUỲNH nước. B) VỚI PHOTPHO b. đồng tạo thành đồng (II) oxit (Cu. O). 2. Tác dụng với kim loại c. lưu huỳnh tạo thành lưu huỳnh đioxit(SO 2). Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi o Đáp án t 3 Fe (r) + 2 O 2(k) Fe 3 O 4(r) to C 2 H 4+ 3 O 2 2 CO 2 + Oxit sắt từ (Fe. O. Fe 2 O 3). . . . . (k) (h) 2 H 2(k) O 3. Tác dụng với hợp chất to 2 Cu + O 2 2 Cu. O Khí metan cháy trong không khí. . . . . (r) (k) (r) o t CH 4 + 2 O 2 CO 2 + 2 H 2 O to (k) (k) (h) S + O SO 2 2. . . . . (r) (k) PHẠM VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THAN UYÊN
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Bài tập 1 II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM để điền vào chỗ trống trong các câu sau: A) VỚI LƯU HUỲNH kim loại; phi kim; rất hoạt động; hợp chất; B) VỚI PHOTPHO phi kim rất hoạt động; hóa trị II. 2. Tác dụng với kim loại Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi Khí oxi là một đơn chất o t. . . (1). . . . phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt 3 Fe + 2 O Fe O (r) 2(k) 3 4(r) độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều kim loại. . . (2). . . . , phi kim hợp chất Khí metan cháy trong không khí. (3). . . . . , . . . (4). . . . Trong các hóa trị II o CH 4 + 2 O 2 t CO 2 + 2 H 2 O hợp chất oxi có. . (5). . . (k) (k) (h) Oxit sắt từ (Fe. O. Fe 2 O 3) 3. Tác dụng với hợp chất PHẠM VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THAN UYÊN
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM A) VỚI LƯU HUỲNH B) VỚI PHOTPHO 2. Tác dụng với kim loại Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi o t 3 Fe + 2 O Fe O (r) 2(k) 3 4(r) 3. Tác dụng với hợp chất o CH 4 + 2 O 2 t CO 2 + 2 H 2 O (k) (k) (h) KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất. Trong các hợp chất oxi PHẠM VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT có hóa trị II. NỘI TRÚ THAN UYÊN
2 3 4 1 CÁCH CHƠI: TRÒ CHƠI GỒM 4 HỘP ĐƯỢC ĐÁNH SỐ TỪ 1 ĐẾN 4. MỖI ĐỘI CHƠI SẼ LẦN LƯỢT ĐƯỢC CHỌN 1 SỐ BẤT KÌ. SAU KHI MÀN HÌNH HIỆN C U HỎI CÁC ĐỘI CHƠI ĐƯỢC QUYỀN SUY NGHĨ TRONG 10 GI Y. KẾT THÚC 10 GI Y, CÁC ĐỘI CHƠI SẼ GIƠ TẤM THẺ LỰA CHỌN CỦA ĐỘI MÌNH. ĐỘI CHƠI TRẢ LỜI ĐÚNG Ở LƯỢT LỰA CHỌN C U HỎI CỦA CHÍNH MÌNH THÌ ĐƯỢC 10 ĐIỂM. ĐỘI CHƠI TRẢ LỜI ĐÚNG KHÔNG PHẢI Ở LƯỢT LỰA CHỌN C U HỎI CỦA MÌNH THÌ ĐƯỢC 5 ĐIỂM. ĐỘI CHƠI TRẢ LỜI SAI THÌ KHÔNG ĐƯỢC ĐIỂM. PHẠM VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT SAU 4 C U HỎI , ĐỘI CHƠI CÓ SỐ ĐIỂM NHIỀU NHẤT SẼ NỘI TRÚ THAN UYÊN
1 2 PHẠM VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THAN UYÊN 3 4
HÃY CHỌN C U TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT CHO CÁC C U HỎI SAU: Câu số 1: Cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt, có khí không màu, mùi hắc bay ra. Là hiện tượng của phản ứng : A. S + O 2 SO 2 B. 4 P + 5 O 2 2 P 2 O 5 C. C + O 2 CO 2 D. 3 Fe + 2 O 2 Fe 3 O 4 PHẠM VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THAN UYÊN
HÃY CHỌN C U TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT CHO CÁC C U HỎI SAU: Câu số 2: Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào thành bình. Là hiện tượng của phản ứng : A. 3 Fe + 2 O 2 B. CH 4 + 2 O 2 C. C + O 2 D. 4 P + 5 O 2 Fe 3 O 4 CO 2+ 2 H 2 O CO 2 2 P 2 O 5 PHẠM VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THAN UYÊN
HÃY CHỌN C U TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT CHO CÁC C U HỎI SAU: Câu số 3: Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu. Là hiện tượng của phản ứng : A. CH 4 + 2 O 2 CO 2+ 2 H 2 O B. 3 Fe + 2 O 2 Fe 3 O 4 C. C + O 2 CO 2 D. S + O 2 SO 2 PHẠM VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THAN UYÊN
HÃY CHỌN C U TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT CHO CÁC C U HỎI SAU: Câu số 4: Cháy với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt, sinh ra khí cacbonic và hơi nước. Là hiện tượng của phản ứng : A. S + O 2 A. 3 Fe + 2 O 2 C. C + O 2 D. CH 4 + 2 O 2 SO 2 Fe 3 O 4 CO 2 + 2 H 2 O PHẠM VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THAN UYÊN
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM A) VỚI LƯU HUỲNH B) VỚI PHOTPHO 2. Tác dụng với kim loại Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi o t 3 Fe + 2 O Fe O (r) 2(k) 3 4(r) Bài tập 6 (SGK tr 84) Giải thích tại sao ? a. Khi nhốt một con dế mèn (hoặc con châu chấu) vào một lọ rồi đây nút kín, sau một thời gian con vật sẽ chết dù có đủ thức ăn. b. Người ta phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá cảnh hoặc chậu, bể chứa cá sống ở các cửa hàng bán cá. 3. Tác dụng với hợp chất o CH 4 + 2 O 2 t CO 2 + 2 H 2 O (k) (k) (h) KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất. Trong các hợp chất oxi PHẠM VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT có hóa trị II. NỘI TRÚ THAN UYÊN
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM A) VỚI LƯU HUỲNH B) VỚI PHOTPHO HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -HỌC BÀI VÀ LÀM CÁC BÀI TẬP: BÀI 2, 4, 5, 6/SGK TRANG 84. BÀI 24. 4; 24. 6; 24. 10/SBT TRANG 28, 29 - ĐỌC TRƯỚC BÀI 25/SGK TRANG 85. 2. Tác dụng với kim loại 3 Fe(r) + 2 O 2 (k) Fe 3 O 4 (r) Oxit sắt từ 3. Tác dụng với(Fe. O. Fe hợp chất 2 O 3 ) CH 4 + (k) 2 O 2 (k) CO 2 + 2 H 2 O (k) (h) KL: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II. PHẠM VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THAN UYÊN
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM A) VỚI LƯU HUỲNH B) VỚI PHOTPHO 2. Tác dụng với kim loại 3 Fe (r) + 2 O 2 (k) Fe 3 O 4 (r) Oxit sắt từ (Fe. O. Fe 3. Tác dụng với hợp chất 2 O 3 ) CH 4 + (k) 2 O 2 (k) CO 2 + 2 H 2 O (k) (h) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -HỌC BÀI VÀ LÀM CÁC BÀI TẬP: BÀI 2, 4, 5, 6/SGK TRANG 84. BÀI 24. 4; 24. 6; 24. 10/SBT TRANG 28, 29 - ĐỌC TRƯỚC BÀI 25/SGK TRANG 85. Hướng dẫn làm bài tập 4/SGK trang 84 a) Chất nào dư ? mdư =? b) Chất tạo thành ? - Viết PTHH: 4 P + 5 O 2 a) - Tính n. P và 2 P 2 O 5 - So sánh với tỉ lệ mol theo PTHH Chất dư ndư mdư =? KL: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động, b) Chất tạo thành là P 2 O 5 đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia Theo PTHH, tính theo chất hết phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa. PHẠM trị II. VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THAN UYÊN
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM A) VỚI LƯU HUỲNH B) VỚI PHOTPHO HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -HỌC BÀI VÀ LÀM CÁC BÀI TẬP: BÀI 2, 4, 5, 6/SGK TRANG 84. BÀI 24. 4; 24. 6; 24. 10/SBT TRANG 28, 29 - ĐỌC TRƯỚC BÀI 25/SGK TRANG 85. 2. Tác dụng với kim loại 3 Fe(r) + 2 O 2 (k) Fe 3 O 4 (r) Hướng dẫn làm bài tập 5/SGK trang 84 Oxit sắt từ (Fe. O. Fe 3. Tác dụng với hợp chất 2 O 3 ) CH 4 + (k) 2 O 2 (k) CO 2 + 2 H 2 O (k) (h) Có 24 kg than đá có % S = 0, 5%, % tạp chất không cháy = 1, 5% % C m. C, m. S n. C, n. S VSO , VCO 2 KL: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa. PHẠM trị II. VĂN LỢI TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THAN UYÊN 2
- Slides: 25