TRNG TH THCS VNH BNH BC cc thy
TRƯỜNG TH – THCS VĨNH BÈNH BẮC các thầy cô giáo về dự tiết học hôm nay Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Kiểm tra bài cũ HS 1: Bài 1: Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) - Áp dụng tính: 9 x 2 y 3 z : 3 xyz HS 2: Bài 2: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chia hết cho 3 xy 2.
TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: Bài toán: Cho đơn thức 3 xy 2 - Hóy viết một đa thức cú cỏc hạng tử đều chia hết cho 3 xy 2 a - Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3 xy 2 - Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau * Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: ? 1 Cho đơn thức 3 xy 2 * Quy tắc : SGK/27 * Ví dụ: Cách trình bày : (20 x 2 y 3 - 15 x 2 y 2 +7 xy 2) : 5 xy 2 = 4 xy - 3 x + Thực hiện phép tính: (20 x 2 y 3 – 15 x 2 y 2 + 7 xy 2) : 5 xy 2 Giải: (20 x 2 y 3 – 15 x 2 y 2 + 7 xy 2) : 5 xy 2 = 20 x 2 y 3 : 5 xy 2 +(- 15 x 2 y 2 ) : 5 xy 2 +7 xy 2 : 5 xy 2 = 4 xy 3 x + * Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian. Nháp: 20 x 2 y 3 : 5 xy 2 = 4 xy -15 x 2 y 2 : 5 xy 2 = -3 x 7 xy 2 : 5 xy 2 =
TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: 2. Áp dụng ? 2 a. Khi thực hiện phép chia (4 x 4 -8 x 2 y 2+12 x 5 y): (- 4 x 2) Bạn Hoa viết: A B Q (4 x 4 -8 x 2 y 2+12 x 5 y) = - 4 x 2(-x 2 + 2 y 2 - 3 x 3 y) Nên (4 x 4 -8 x 2 y 2+12 x 5 y): (- 4 x 2) = -x 2 + 2 y 2 - 3 x 3 y Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai? Đáp án: - Lời giải của bạn Hoa là đúng. - Vì ta biết rằng: nếu A=B. Q thì A : B = Q
TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố Bài tập 3 : Điền đúng (Đ) sai (S). Cho A= 5 x 4 - 4 x 3 + 6 x 2 y B = 2 x 2 Khẳng định Đ/S 1. A Không chia hết cho B vì 5 không chia S hết cho 2 2. A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B Đ
Chọn kết quả đúng của phép chia sau ( 4 x 4 - 8 x 2 y 2+12 x 6 y) : ( - 4 x 2 ) S a) x 2 – 2 y 2 - 3 x 3 y Đ b) – x 2 + 2 y 2 – 3 x 4 y S c) x 2 + 2 y 2 + 3 x 4 y S d) - x 2 + 2 y 2 + 3 x 3 y (4 x 4 - 8 x 2 y 2+12 x 6 y) : ( - 4 x 2) = 4 x 4: ( - 4 x 2 ) - 8 x 2 y 2 : ( - 4 x 2 )+ 12 x 6 y : ( - 4 x 2 ) = – x 2 + 2 y 2 – 3 x 4 y
Hãy nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả ở cột B để có đáp số đúng cột A a) (12 xy 2+48 xy 3+18 y 2) : 6 y 2 cột B 1) xy +2 xy 2 - 4 b) ( 2 x 5+20 x 2– 4 x 3 + 2 x 6 ): 2 x 2 2) -x 3+10 x 2+x +5 c) (3 x 2 y 2 +6 x 2 y 3 - 12 xy) : 3 xy d) ( x 3 +5 x 2+10 x 4 - x 5) : x 2 3) 2 x +8 xy +3 4) x 4 + x 3 – 2 x+ 10
Hãy nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả ở cột B để có đáp số đúng a) (12 xy 2+48 xy 3+18 y 2) : 6 y 2 1) xy +2 xy 2 - 4 b) ( 2 x 5+20 x 2– 4 x 3 + 2 x 6 ): 2 x 2 2) -x 3+10 x 2+x +5 c) (3 x 2 y 2 +6 x 2 y 3 - 12 xy) : 3 xy 3) 2 x +8 xy +3 d) ( x 3 +5 x 2+10 x 4 - x 5) : x 2 4) x 4 + x 3 – 2 x+ 10
TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố Đề bài: Làm tính chia a) (7. 35 – 34 + 36 ): 34 b) ( 5 x 4 – 3 x 3 + x 2): 3 x 2 c) ( x 3 y 3 – 2 x 2 y 3 – x 3 y 2 ) : x 2 y 2
TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố - Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức - Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức - Bài tập về nhà 63, 65 trang 29 SGK - ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ - Đọc trước bài Bài 12
- Slides: 12