TRNG I HC CNG NGH THNG TIN V

  • Slides: 24
Download presentation
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ VÀ TRUYỀN THÔNG ----- BÁO CÁO SEMINAR Đề tài: X Y DỰNG CÁC BÀI THÍ NGHIỆM CHO MÔN HỌC MÔ PHỎNG HỆ THỐNG VIỄN THÔNG Nhóm thực hiện : Phu ng Thi Bi ch Liên, Th. S. Đỗ Huy Khôi 1

NÔ I DUNG Tổng quan lý thuyết mô phỏng Giới thiệu công cụ mô

NÔ I DUNG Tổng quan lý thuyết mô phỏng Giới thiệu công cụ mô phỏng Simulink Mô phỏng mã hóa nguồn Mô phỏng khối mã hóa kênh Mô phỏng khối điều chế Mô phỏng khối kênh truyền

Tổng Quan v Mã hóa nguồn: làm giảm số bit nhị phân yêu cầu

Tổng Quan v Mã hóa nguồn: làm giảm số bit nhị phân yêu cầu để truyền bản tin. v Thuật toán mã hóa Huffman gồm các bước sau: 1. Sắp xếp các ký tự theo thứ tự xác suất giảm dần 2. Gán cho 2 ký tự có xác suất thấp nhất với hai nhánh (0) và (1) của cây mã. Từ hai ký tự có xác suất thấp nhất giảm còn một ký tự với xác suất bằng tổng của hai xác suất. 3. Lặp lại từ bước (1) cho đến khi chỉ còn lại một ký tự duy nhất với xác suất là 1. 4. Duyệt cây mã để tìm từ mã tương ứng với từng ký tự của nguồn.

Tổng Quan v Ví dụ mã hóa nguồn Huffman v Thực hiện theo 4

Tổng Quan v Ví dụ mã hóa nguồn Huffman v Thực hiện theo 4 bước như trên ta duyệt cây mã và tìm được từ mã tương ứng như sau:

Tổng Quan v Mã hóa kênh là việc đưa thêm các bit dư vào

Tổng Quan v Mã hóa kênh là việc đưa thêm các bit dư vào tín hiệu số theo một quy luật nào đấy, nhằm giúp cho bên thu có thể phát hiện và thậm chí sửa được cả lỗi xảy ra trên kênh truyền. v Phân loại : 1. Mã khối 2. Mã Xoắn

Tổng Quan v Mã khối là mã hiệu chỉnh lỗi tiến, cho phép phát

Tổng Quan v Mã khối là mã hiệu chỉnh lỗi tiến, cho phép phát hiện và hiệu chỉnh một số giới hạn lỗi mà không phải phát lại. Mỗi khối gồm: ü k bit thông tin lối vào ü n bit thông tin lối ra ü n - k bit dư thêm vào ü Tốc độ mã hóa là r = k/n. ü Mã này gọi là mã (n, k) hay C(n, k) có 2 k từ mã tương ứng độ dài n

Tổng Quan v Mã xoắn ü Dữ liệu vào được lưu giữ trong bộ

Tổng Quan v Mã xoắn ü Dữ liệu vào được lưu giữ trong bộ đệm có độ dài xác định N- 1)k. Lối ra là một tổ hợp của dữ liệu vào và các dữ liệu trong bộ đệm. Bộ mã xoắn C(n, k, N), N được gọi là độ dài ràng buộc của mã xoắn N= M+1 trong đó M là số thanh ghi dịch ü Mỗi lần lối vào dịch k bit sẽ cho n bit lối ra. Tốc độ mã hóa là r = k/n

Điều Chế và Kênh Truyền v Điều chế ü QPSK üQAM v Kênh truyền

Điều Chế và Kênh Truyền v Điều chế ü QPSK üQAM v Kênh truyền ü AWGN üFading Rayleigh

Simulink v MATLAB (Matrix Laboratory) là một phần mềm khoa học được thiết kế

Simulink v MATLAB (Matrix Laboratory) là một phần mềm khoa học được thiết kế để cung cấp việc tính toán số và hiển thị đồ họa bằng ngôn ngữ lập trình cấp cao. v Simulink là một công cụ trong Matlab dùng để mô hình, mô phỏng và phân tích các hệ thống động với môi trường giao diện sử dụng bằng đồ họa. Việc xây dựng mô hình được đơn giản hóa bằng các hoạt động nhấp chuột và kéo thả.

Các Bài Mô Phỏng v Mô phỏng được xem xét và mô phỏng ở

Các Bài Mô Phỏng v Mô phỏng được xem xét và mô phỏng ở mức hệ thống

Giao Diện Mô Phỏng

Giao Diện Mô Phỏng

Mô Phỏng Kết quả mô phỏng mã hóa nguồn Huffman nhap vao ky tu

Mô Phỏng Kết quả mô phỏng mã hóa nguồn Huffman nhap vao ky tu ['a', 'b', 'c', 'd', 'e', 'f'] s =abcdef nhap vao xac suat [0. 22, 0. 20, 0. 18, 0. 15, 0. 13, 0. 12] p = 0. 2200 0. 2000 0. 1800 0. 1500 0. 1300 0. 1200 p =0. 2500 0. 2200 0. 2000 0. 1800 0. 1500 p = 0. 3300 0. 2500 0. 2200 0. 2000 p =0. 4200 0. 3300 0. 2500 p = 0. 5800 0. 4200

Mã Hóa Nguồn Huffman code = a 01 code = b 11 code =

Mã Hóa Nguồn Huffman code = a 01 code = b 11 code = c 000 code = d 100 code = e 010 code = f 110

Mô Phỏng Khối Mã Hóa Kênh

Mô Phỏng Khối Mã Hóa Kênh

Mô Phỏng Khối Mã Hóa Kênh

Mô Phỏng Khối Mã Hóa Kênh

So Sánh

So Sánh

Mô Phỏng Khối Điều Chế

Mô Phỏng Khối Điều Chế

Mô Phỏng Khối Điều Chế

Mô Phỏng Khối Điều Chế

So Sánh

So Sánh

Mô Phỏng Khối Kênh Truyền

Mô Phỏng Khối Kênh Truyền

Mô Phỏng Khối Kênh Truyền

Mô Phỏng Khối Kênh Truyền

So Sánh

So Sánh

Kết luận v Kết quả đạt được v Hạn chế v Hướng phát triển

Kết luận v Kết quả đạt được v Hạn chế v Hướng phát triển