TRNG CAO NG Y T BCH MAI B
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠCH MAI BỘ MÔN ĐIỀU DƯỠNG KỸ THUẬT TRUYỀN MÁU CN. LÊ THỊ KIM THOA
MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Trình bày mục đích, chỉ định, chống chỉ định và cách phân loại nhóm máu. 2. Trình bày được những nguyên tắc truyền máu đường tĩnh mạch. 3. Kể được các bước trong quy trình truyền máu. 4. Kể được các tai biến và cách xử trí các tai biến xảy ra khi truyền máu cho NB.
1. MÁU 1. ĐỊNH Định. NGHĨA nghĩa. TRUYỀN truyền máu • Truyền máu là đưa vào cơ thể người bệnh qua đường tĩnh mạch một khối lượng các sản phẩm của máu.
1. MÁU 1. ĐỊNH Định. NGHĨA nghĩa. TRUYỀN truyền máu
1. MÁU 1. ĐỊNH Định. NGHĨA nghĩa. TRUYỀN truyền máu
1. MÁU 1. ĐỊNH Định. NGHĨA nghĩa. TRUYỀN truyền máu
1. MÁU 1. ĐỊNH Định. NGHĨA nghĩa. TRUYỀN truyền máu • Thành phần của máu: hữu hình và vô hình
ĐÍCH TRUYỀN 2. MỤC Mục đích truyền. MÁU máu • Bù lại số lượng máu đã bị mất hoặc thiếu hụt. • Nâng huyết áp. • Tăng cường sức đề kháng: chống nhiễm khuẩn, nhiễm độc vì máu cung cấp kháng thể. • Tăng số lượng hồng cầu để vận chuyển cung cấp oxy cho tế bào. • Bồi phụ một số thành phần bị thiếu hụt (tiểu cầu, khối hồng cầu, …. )
ĐỊNH TRUYỀN 2. CHỈ Mục đích truyền. MÁU máu • Người bệnh bị chấn thương có chảy máu (trong và ngoài). • Người bệnh phẫu thuật bị mất máu. • Người bệnh bị suy giảm miễn dịch. • Người bệnh bị rối loạn đông máu. • NB mắc các bệnh về máu: suy tủy, bệnh bạch cầu, bệnh chảy máu không cầm, …. • Xuất huyết. • Các bệnh khác: suy thận, viêm gan, nhiễm giun, …
CHỐNG CHỈđích ĐỊNHtruyền TRUYỀN MÁU 2. Mục máu § Viêm cơ tim, các bệnh van tim. § Sơ cứng động mạch não, huyết áp cao. § Chấn thương sọ não, viêm não, não úng thủy, tâm phế mạn, ….
2. PH N Mục LOẠI đích NHÓM truyền. MÁU máu • Phân loại nhóm máu dựa trên phản ứng giữa kháng nguyên và kháng thể sẽ xảy ra hiện tượng ngưng kết.
2. PH N Mục LOẠI đích NHÓM truyền. MÁU máu • Kháng nguyên nằm ở bề mặt hồng cầu gọi là ngưng kết nguyên. • Kháng thể ở trong huyết tương còn gọi là ngưng kết tố. - Ngưng kết nguyên A và ngưng kết tố b - Ngưng kết nguyên B và ngưng kết tố a Ø Trong một người hoặc một nhóm máu không thể có ngưng kết nguyên và ngưng kết tố cùng cặp.
PH N LOẠI NHÓM MÁU Tên nhóm máu Kháng nguyên trên Kháng thể trong màng hồng cầu huyết tương (ngưng kết nguyên) (ngưng kết tố) A A b B B a AB A và B Không có O Không có a và b
2. PH N Mục LOẠI đích NHÓM truyền. MÁU máu
2. PH N Mục LOẠI đích NHÓM truyền. MÁU máu
2. PH N Mục LOẠI đích NHÓM truyền. MÁU máu
2. PH N Mục LOẠI đích NHÓM truyền. MÁU máu
2. PH N Mục LOẠI đích NHÓM truyền. MÁU máu • Ngoài ra còn có nhiều hệ nhóm máu khác nữa nhưng tại Việt Nam chỉ quan tâm đến 2 hệ nhóm máu: Ø Hệ ABO: quan trọng trong truyền máu. Ø Hệ Rh: quan trọng trong khi người mẹ mang thai.
2. PH N Mục LOẠI đích NHÓM truyền. MÁU máu
LỆ CÁC 2. TỶ Mục đích NHÓM truyền. MÁU máu
2. 2. NGUYÊN TẮCtruyền TRUYỀN MÁU Mục đích máu • Phải truyền cùng nhóm máu và chắc có chỉ định của bác sỹ. • Làm các xét nghiệm cần thiết trước khi truyền máu (định nhóm máu, HIV, VG B, phản ứng chéo. . . ). • Kiểm tra các thông tin trên túi sản phẩm máu và người bệnh trước khi truyền. • Kiểm tra chất lượng túi sản phẩm máu trước khi truyền (có 3 lớp rõ ràng, màu sắc, số lượng, nhóm máu, số hiệu túi máu và đảm bảo tuyệt đối vô khuẩn, không bị rách, thủng, còn lạnh, không vón cục).
2. 2. NGUYÊN TẮCtruyền TRUYỀN MÁU Mục đích máu • Kiểm tra dấu hiệu sống của NB trước khi truyền (nếu bất thường báo BS) • Dụng cụ phải đảm bảo vô khuẩn (dây truyền máu phải có bầu lọc, kim phải đúng kích cỡ). • Đảm bảo tốc độ chảy của máu đúng thời gian theo y lệnh. • Phải làm phản ứng sinh vật
2. 2. NGUYÊN TẮCtruyền TRUYỀN MÁU Mục đích máu • Khi túi máu mang về buồng bệnh không để quá 30 phút trước khi truyền cho NB. • Theo dõi chặt chẽ quá trình truyền đề phòng các tai biến có thể xảy ra. • Trong trường hợp cấp cứu không có máu cùng nhóm có thể truyền khác nhóm nhưng phải cẩn thận trọng (không quá 500 ml) và phải đúng theo sơ đồ truyền máu.
2. 2. NGUYÊN TẮCtruyền TRUYỀN MÁU Mục đích máu
3. TIẾN HÀNH KỸ THUẬT • Chuẩn bị dụng cụ (như bài truyền dịch) • Chuẩn bị người bệnh • Chuẩn bị các sản phẩm máu: đi lĩnh về chứa trong thùng lạnh, để ngoài khoảng 15 phút cho mát, kiểm tra lại túi máu, thông tin người cho máu, thông tin người nhận. • Các lọ Anti để làm nhóm máu, phản ứng chéo và phản ứng ngưng kết tại giường.
3. TIẾN HÀNH KỸ THUẬT 3. 1. Chuẩn bị dụng cụ: - Bộ dây truyền máu: trong bầu có màng lọc
3. TIẾN HÀNH KỸ THUẬT 3. 1. Chuẩn bị dụng cụ: - Bộ dây truyền máu: trong bầu có màng lọc
3. TIẾN HÀNH KỸ THUẬT Bộ dây truyền dịch: không có màng lọc
3. TIẾN HÀNH KỸ THUẬT 3. 2. Chuẩn bị NB ( Nhận định tình trạng NB): - Tuổi, giới - Tiền sử truyền máu, có mắc các bệnh về máu? - Các bệnh trước kia đã mắc (bệnh mạn tính, do tai nạn, …) - Về dị ứng thuốc, máu, thức ăn, hóa chất, … - Quan sát vùng định truyền xem có dấu hiệu bất thường không (bệnh ngoài da, xuất huyết dưới da, viêm da, …) - Tri giác: NB tỉnh, lơ mơ, hôn mê - Đo dấu hiệu sống: mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở
3. TIẾN HÀNH KỸ THUẬT 3. 3. Chuẩn bị túi máu: kiểm tra nhãn túi gồm Ø Bên phải: - Loại chế phẩm máu - Một đơn vị máu bao gồm 250 ml không kể 35 ml chất chống đông. - Số hiệu túi máu - Ngày sản xuất túi đựng máu - Hạn sử dụng của túi đựng máu
3. TIẾN HÀNH KỸ THUẬT 3. 3. Chuẩn bị túi máu: kiểm tra nhãn túi gồm Ø Bên trái: - Số thứ tự người cho máu - Ngày lấy máu - Hạn sử dụng của máu - Nhóm máu ABO - Nhóm máu Rh - Huyết thanh: không có phản ứng phụ
3. TIẾN HÀNH KỸ THUẬT CÁC LỌ ANTI ĐỂ ĐỊNH NHÓM MÁU TẠI GIƯỜNG NGƯỜI BỆNH
3. TIẾN HÀNH KỸ THUẬT 3. 4. Làm phản ứng nhóm máu tại giường: Đi găng tay
3. TIẾN HÀNH KỸ THUẬT 3. 4. Làm phản ứng nhóm máu tại giường:
3. TIẾN HÀNH KỸ THUẬT 3. 4. Làm phản ứng nhóm máu tại giường:
3. TIẾN HÀNH KỸ THUẬT • Bác sỹ đọc kết quả định nhóm máu và phản ứng chéo tại giường bệnh. • ĐD nhẹ nhàng lắc đều túi máu và treo túi máu lên cọc truyền. • Cắt băng dính. Mở bộ dây truyền máu • Bật nắp dây truyền máu, cắm đầu dây truyền máu đầu có kim to qua ống dẫn vào túi máu. • Bóp bầu chứa dịch cho máu chảy ½ bầu. Mở khóa cho máu chảy vào dây truyền ra đến đầu ambu của dây truyền khóa lại.
3. TIẾN HÀNH KỸ THUẬT Cắm dây truyền máu và đuổi khí qua dây
3. TIẾN HÀNH KỸ THUẬT • Xác định tĩnh mạch, chọn tĩnh mạch: to, rõ, đàn hồi, ít di động. • Đặt gối kê tay, dây garo dưới vùng truyền. • Buộc dây garo trên vùng truyền 5 – 7 cm, sát khuẩn vùng truyền. • Đưa kim vào lòng tĩnh mạch nhanh qua da. • Tháo garo, mở khóa. • Cố định đốc kim bằng băng dính.
3. TIẾN HÀNH KỸ THUẬT • Đặt gạc che lên vùng truyền và cố định dây chắc chắn. • Làm phản ứng sinh vật: cho máu chảy theo y lệnh được 4 ml rồi cho chảy chậm lại: 8 – 10 giọt/ phút trong 5 phút, nếu không có triệu chứng bất thường (rét run, hoa mắt, . . ) cho máu chảy tiếp 20 ml theo y lệnh, sau đó lại cho chảy chậm 8 – 10 giọt/ phút trong 5 phút NB không có biểu hiện bất thường sẽ cho chảy liên tục theo y lệnh.
3. TIẾN HÀNH KỸ THUẬT • Giúp NB nằm lại tư thế thoải mái, dặn NB những điều cần thiết như có dấu hiệu: nôn, sốt, nổi ban, rét run, khó thở, …phải báo lại ngay với điều dưỡng. • Thu dọn dụng cụ: phân loại và thu gom rác thải đúng quy định. (Giữ lại phiếu làm chéo máu tại giường trong suốt quá trình NB truyền máu). • Rửa tay.
3. TIẾN HÀNH KỸ THUẬT • Ghi chép hồ sơ, ghi phiếu truyền máu: - Thời gian bắt đầu truyền, số lượng máu truyền, tốc độ truyền (giọt/ phút – theo y lệnh Bác sỹ). - Dấu hiệu sống của NB - Sự đáp ứng của NB với máu truyền - Thời gian kết thúc truyền - Người thực hiện truyền.
4. TAI BIẾN 4. 1. Tai biến tức thì (Trong quá trình truyền): q Sốc phản vệ: do dây truyền không loại hết chất gây sốt (chí nhiệt tố). q Bất đồng nhóm máu: truyền nhầm nhóm máu § Biểu hiện: khó thở, mạch yếu, nhức đầu, đau ngực, rét run, hốt hoảng, hạ huyết áp, …. § Xử trí: ngừng truyền, báo BS, thở oxy hỗ trợ, tiêm thuốc cấp cứu theo chỉ định.
4. TAI BIẾN 4. 1. Tai biến tức thì : q Suy tim cấp và phù phổi cấp: do truyền với tốc độ quá nhanh § Biểu hiện: NB tức ngực, khó thở, tím tái, hoảng sợ, … § Xử trí: ngừng truyền, đo dấu hiếu sống và báo ngay BS để cấp cứu NB kịp thời. q Sốt và rét run: có thể do phản ứng của cơ thể NB § Xử trí: ngừng truyền, báo BS, đắp chăn ủ ấm cho NB.
4. TAI BIẾN 4. 1. Tai biến tức thì : q Dị ứng: mẩn ngứa, phù Quink: xử trí ngừng truyền, báo BS, đo dấu hiệu sống cho NB. q Nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn lây. q Liên quan đến kỹ thuật: tắc kim, phồng nơi truyền, vỡ tĩnh mạch…. .
. TAI BIẾN 4. 2. Tai biến chứng muộn : q Tan máu tự miễn: tự sinh ra kháng thể chống lại nhóm máu của mình. q Nhiễm khuẩn lây: HIV, viêm gan, giang mai, ….
- Slides: 46