Trn trng cho mng Cc hc vin tham

  • Slides: 38
Download presentation
Trân trọng chào mừng Các học viên tham gia lớp học!

Trân trọng chào mừng Các học viên tham gia lớp học!

Giảng viên: PGS. TS. Vũ Thị Hồng Vân Trường Đại học Kiểm sát Hà

Giảng viên: PGS. TS. Vũ Thị Hồng Vân Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

Ngày 24/11/2015, tại kỳ họp thứ 10 Quốc hội Khóa XIII đã thông qua

Ngày 24/11/2015, tại kỳ họp thứ 10 Quốc hội Khóa XIII đã thông qua Bộ luật dân sự số 91/2015/QH 13. Bộ luật này có hiệu lực từ ngày 01/01/2017, thay thế Bộ luật dân sự năm 2005

I. MỤC TIÊU, QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO XDBLDS thực sự trở thành luật chung

I. MỤC TIÊU, QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO XDBLDS thực sự trở thành luật chung của HTPL điều chỉnh các QHXH được hình thành trên nguyên tắc tự do, tự nguyện, bình đẳng và tự chịu trách nhiệm giữa các bên tham gia. . . - Thể chế hóa quan điểm của Đảng, cương lĩnh xây dựng đất nước… và tăng cường BP để CN, TT, BV và BĐ tốt hơn Quyền Con người, quyền công dân…; - SĐ, BS các quy định còn bất cập, hạn chế trong thực tiễn thi hành; - Bảo đảm tính kế thừa và phát triển.

II. BỐ CỤC BS chương mới: Sửa đổi phần “Tài sảnthực và Quyền hữu”

II. BỐ CỤC BS chương mới: Sửa đổi phần “Tài sảnthực và Quyền hữu” -Chương lập, hiện và bảo Chương II II- “Xác Những nguyên tắcsở cơ thành sởquyền hữu và quyền khác đối Bộ BLDS luật có 6 DS”, phần, 27 vệ bản“Quyền của năm 2005 được Không kết“Quan cấu “Quy định về có với tài sản”; phần hệ dân sự Chương V “NNCHXHCNVN, CQNN Chương, 689 điều SỬA ĐỔI thành mộtsử điều “Các chuyển quyền dụng đất”, ở trung ương, ở địa phương trong yếu tố nước ngoài” thành “Pháp luật áp nguyên tắc cơ bản của pháp luật “Quyền sở hữu trí tuệ và QHDS”, Giữ nguyên 82 điều, kế dụng đối với quan hệ dân sự có yếu tố dân sự” ; Chương VIII “Thời chuyển VII giao công nghệ” - Chương “Tài sản”, và sửa đổi 573độc điều, nước ngoài”; thành các phần hạn”+thừa Chương IX “Thời hiệu” - Chương XII “Chiếm hữulậpcủa bổ sung điều, bãi bỏvới X trong Bộkhác luật - Chương XIV 70 “Quyền đối BLDS 2005 GỘP thành Chương điều TS”, “Thời hạn 122 và thời hiệu”. . .

III. NỘI DUNG CƠ BẢN 1. Xác định rõ Là “luật chung” của hệ

III. NỘI DUNG CƠ BẢN 1. Xác định rõ Là “luật chung” của hệ vị trí, thống pháp luật tư vai trò Quy định địa vị pháp lý, chuẩn mực pháp lý về cách của ứng xử của cá nhân, pháp nhân; quyền, nghĩa vụ về BLDS nhân thân và tài sản của cá nhân, pháp nhân trong 1. 1. các quan hệ được hình thành trên cơ sở bình đẳng, Phạm vi Quy định khái quát và xác tự do ý chí, độc lập về tài sản và tự chịu trách điều chỉnh nhiệm (sau đây gọi chung là quan hệ dân sự). định rõ hơn bản chất của các quan hệ dân sự của BLDS (Điều 1)

1. 4. thể Sửa đổi, bổ sung. Bổ sung 1. 3. QĐ cụ 1.

1. 4. thể Sửa đổi, bổ sung. Bổ sung 1. 3. QĐ cụ 1. 5. 1. 2. Quy định 1. 6. Các biểu hiện quy định về tạo lập mối quan hệ cơ chế pháp lý khác thể hiện tính thốngvềnhất công cụ pháp lý trong giữa BLDS và về dân thực“Luật hiện, Chung” của các nguyên giải quyết vụ việc luật khác có liênkhôngbảo BLDS: sự khi có quyvệ quyền tắc cơquan bản (Điều 4) định của pháp luậtsự (Đ (Điều 9 dân (Đ 3) 5) - Điều 15) - Luật khác cóhiện liên quan điều chỉnh QHDS trong các - CN, PN thực quyền dân sự theo ý chí của Tập quán; Toàn bộ các NTCB của pháp luật dân sự chỉ ghi nhận Địa vị không pháp lýđược của chủ thể các trong lĩnh vực cụ thể trái với NTCB của mình…, không được lạm dụng quyền dân sự để gây Tương tự pháp luật; trong 01 điều luật; QHDS, giao dịch DS, đại diện, thời PLDS; thiệt-Quy hại cho người khác; TỰhơn bảo vệcủa Quyền DS của định có tính bao quát để phù hợp với tính đa Những nguyên tắc cơ bản PL dân sự hiệu, quyền sở kg hữu, quyền khác đối Luật khác có liên quan quy định hoặc có quy định mình theodạng Pháp luật; được BT toàn bộ thiệt hại… trong điều chỉnh các quan hệ dân sự Án lệ; với tài NTCB sản, -trách nhiệm DS… nhưng trái với các của PLDS thì áp BV dụng BLDS. - TA, cq có thẩm quyền khác có T. nhiệm Quyền - Lẽ công bằng DS của CNPN…

- Không quy luật định người chưa 2. Chủ thể của quan hệ pháp

- Không quy luật định người chưa 2. Chủ thể của quan hệ pháp dân sự đủ 06 tuổi là người không có - Mọi CN, PN đều có NLHVDS; quyền thành lập PN, trừ 2. 1. Cá nhân - Quy hoạt hơn về T. h định luật cólinh QĐkhác; TH GDDS của NCTN; - Cóthể 02 loại PN gồm: Bộ Luật đã khẳng định rõ XL, chủ của quan hệPN pháp thương mại vàvề PN“Người phi luật dân sự chỉ gồm cá nhân và pháp không có - BS quy địnhnhân, thương mại; nhận thức, có các chủkhó thể khăn khác; trong - PNCN, chịu. PN; TNDS vềviệc nghĩa Quy định cụ thể về ĐVPL của về tham làm chủ hành vi”; 2. 2. nhân vụ do SLVNam, hoặc đại diện ở gia Pháp QHDS của NNCHXHCN Việt CQNN - Vềcủa quyền Nhân thân… của SLV xác lập, thực trung ương và địa phương, hộ gia đình, tổ hợp tác CN nhưng chưa được TL, ĐKPN, trừ QĐ cụ và tổ chức khác không cóhiện tư để cách pháp nhân T. hthể có TT khác. Hiến hoặc pháp; luật trong có QĐcơ khác. - Quy định chế thực hiện giám hộ có tính khả thi hơn, bảo vệ tốt nhất quyền, lợi ích

Chủ thể khác NNVN, CQNN ở TƯ và ĐP üBình đẳng với chủ thể

Chủ thể khác NNVN, CQNN ở TƯ và ĐP üBình đẳng với chủ thể khác là CN, PN khi tham gia QHDS và chịu trách nhiệm dân sự ü Qđịnh ĐVPL, ĐD tham gia QHDS, TNDS… ü Xác định CQNN là HGĐ, THT, TC khác không có PN üTham gia QHDS thông qua từng thành viên của mình hoặc thông qua cá nhân là người đại diện … üQĐ về tài sản chung, trách nhiệm dân sự của thành viên… üHộ gia đình sử dụng đất tham gia QH sử dụng đất thì áp dụng LĐĐ

3. Quy định bao quát, minh bạch hơn về tài sản trong giao lưu

3. Quy định bao quát, minh bạch hơn về tài sản trong giao lưu dân sự (Chương IV, Đ 105 -Đ 115) Về ĐKý TS (Điều 106) Về khái niệm TS (Điều 105) Tài sản bao gồm BĐSvà ĐS có thể là tài sản hiện có và tài sản hình thành trong tương lai - QSH, Quyền khác đv TS là BĐS phải ĐKý… - QSH, Q khác đv TS là BĐS không phải ĐK, trừ t. h PL về ĐKTS có quy định khác Quyền tài sản (Điều 115) là quyền trị giá được bằng tiền, gồm quyền TS đối với đối tượng SHTT, QSDĐ và các quyền TS khác

4. VỀ GIAO DỊCH D N SỰ Về ĐK có hiệu lực cùa GDDS:

4. VỀ GIAO DỊCH D N SỰ Về ĐK có hiệu lực cùa GDDS: Giải quyết GDDS vô hiệu tương SĐ và BS điều kiện: GDDS vi phạm quy định ĐKHL Đối hoạt hơn, Chủcó thểtính thamlinh gia GDDS là Quyền của người thứ ba ngay tình về hình thức thì vô hiệu, tôn trọng, bảo vệphù hợp người có NLPLDS, NLHVDS được bảo vệ triệt để hơn (Điều 133) Trừ trường hợp ngoại lệ nhằm bảo Quy định cụ của thể lập hơn về thời hiệu vớihơn GDDS được xác tốt lợi ích chủ thể VD: TS phải ĐK mà chưa được ĐK tại Tôn trọng y chi đi ch thư c cu a chu thê , tuyên bố GDDS vô hiệu GDDS và có bên yếuquyền thế thì Cq. NN thẩm Đảm sự ổn định của GDDS. . . và hậu quả pháp lý của việc GDDS với người thứ ba bị vô hiệu hết thời hiệu này

Nhằm giúp CN, PN bảo vệ quyền DS và hạn chế rủi ro PL

Nhằm giúp CN, PN bảo vệ quyền DS và hạn chế rủi ro PL Chủ thể Đ. diện UQ 5. Về đại diện Đ d theo PL của PN Quyền của Đ d theo PL Pháp nhân có thể là người đại diện theo ủy quyền cho các chủ thể khác (khoản 1 Điều 134) Do TA/ theo …- nhân danh Nười bênĐlệ/ được ĐDcó chỉthư định, xác. TQ lập, c PN có thể hiê -n 1 HVPL phùcó người hợpnhiều với quyê n, đạia diện nghi vu cu theo a pháp(Đ 139) luật… mình… (Đ 137)

Thời hạn đại diện Đại diện Phạm vi đại diện (tiếp) Vi phạm do

Thời hạn đại diện Đại diện Phạm vi đại diện (tiếp) Vi phạm do không có QĐD GDDS người - Nếu do kg xác định cụ thể thì - Nếu kg. PVĐD xác định kgđược có quyền ĐD người Đ DTHĐD theo PL màcó xácđược lập, thực quyền xác đại lập, diện thực quyền hiện vẫn làm hiện Mọi GDDS lợi được xác định vì theo phát sinh quyền, ích của ngườiđượcđại GDDS cụ thể thì diện, trừ. . THĐD nghĩa vụđược của tính - Một CN, điểmchấm có thể đến thời Nđược ĐDPNnếu: đại diện nhiềuđó, CN, dứtcho GDDS -N khác ĐDnhưng PN -được Nếunhau quyền đại kgdiện đượckhông nhân danh đồng ý được người ĐD để xácđược định vớibiết GDDS -Nđược ĐD lập, cụthực GDDS thể hiện thì thời hạn mà không phản vớiđại chính hoặc diệnmình TH ĐD là đối một với bên thứ ba 01 trong năm, kể từ mà thời mình cũng là người điểm phát sinh thời hạn hợp lý đại quyền diện đạingười diện - …của đó, trừ. . .

6. Về thời hiệu Nội dung đổi mới cơ bản của BLDS năm 2015

6. Về thời hiệu Nội dung đổi mới cơ bản của BLDS năm 2015 về thời hiệu là: … khi thụ lý vụ việc, TA có trách nhiệm giải thích cho các bên quyền về áp dụng thời hiệu. Nếu ít nhất một bên yêu cầu TA đình chỉ giải quyết do đã hết thời hiệu thì TA có trách nhiệm áp dụng quy định về thời hiệu. T. h các bên vẫn yêu cầu TA giải quyết TC để bảo vệ quyền, lợi ích của mình thì TA vẫn thụ lý GQ theo tinh thần bảo vệ tối đa quyền, lợi ích hợp pháp của các đương sự.

Bổ sung quy định cụ thể về 2 loại thời hiệu Thời hiệu khởi

Bổ sung quy định cụ thể về 2 loại thời hiệu Thời hiệu khởi kiện - Là thời hạn mà chủ thể được QKKđể yêu cầu TA giải quyết VADS bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm; nếu thời hạn đó kết thúc thì mất QKK (k 3Đ 150); -. . . được tính từ ngày người có QYC biết hoặc phải biết quyền, lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm, trừ. . . (k 1 Đ 154). Thời hiệu yêu cầu - Là thời hạn mà chủ thể được QYC TA giải quyết VDS để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của CN, PN, lợi ích QG, DT, CC; nếu thời hạn đó kết thúc thì mất QYC (k 4 Đ 150). -. . . được tính từ ngày phát sinh QYC, trừ. . . - (khoản 2 Điều 154)

Bổ sung quy định rõ thời gian không tính vào thời hiệu khởi kiện,

Bổ sung quy định rõ thời gian không tính vào thời hiệu khởi kiện, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự là khoảng thời gian xảy ra một trong các sự kiện tại Điều 156 BLTTDS

7. Quyền SH và quyền khác với TS tách bạch giữa QH thực tế

7. Quyền SH và quyền khác với TS tách bạch giữa QH thực tế của người chiếm hữu với TS và QH giữa chủ sở hữu với chủ thể có quyền khác đối với TS khi có lợi ích trên cùng một TS 7. 1. QĐ chung BS quyền khác đối với TS, gồm 3 quyền… Hạn chế của chủ thể khác… Chủ SH t. h mọi HV theo ý chí của mình, nhưng… Quy định quyền của chủ thể khác đối với TS… . . . đươ c ba o vê va bi giơ i ha n quyê n như chu sơ hư u trong pha m vi quyê n

7. 2. Thời điểm xác lập QSH và quyền khác với TS … thực

7. 2. Thời điểm xác lập QSH và quyền khác với TS … thực hiện theo quy định của BLDS, Trường TS chưa được luật khác hợp có liên quan chuyển giao mà phát sinh trường hợplợi, luậtlợi không định thì hoa tứccó thìquy hoa lợi, thựclợi hiệntức theothuộc thỏa thuận của các về bên có bên tài sản chuyển giao, trừ trường Nếu luật không quy định và các bên không có hợp có thỏa thuận khác thỏa thuận thì thời điểm xác lập là thời điểm tài sản được chuyển giao… … là thời điểm bên có quyền hoặc người đại diện hợp pháp của họ chiếm hữu tài sản.

7. 3. Về chiếm hữu (Đ 179185) NGƯỜI CHIẾM HỮU TS ĐƯỢC SUY ĐOÁN

7. 3. Về chiếm hữu (Đ 179185) NGƯỜI CHIẾM HỮU TS ĐƯỢC SUY ĐOÁN LÀ NGAY TÌNH - Người nào cho rằng, người chiếm hữu TS là không ngay tình thì phải chứng minh, - Người nào có tranh chấp với người chiếm hữu thì phải chứng minh rằng người chiếm hữu không có quyền chiếm hữu (Điều 184) - Người chiếm hữu ngay tình, liên tục, công khai được áp dụng thời hiệu hưởng quyền và được hưởng hoa lợi, lợi tức mà TS mang lại theo BLDS và luật khác có LQ - Có quyền tự bảo vệ mình. . . …tình trạng PLý về việc CN, PN nắm giữ, chi phối TS một cách trực tiếp hoặc gián tiếp như chủ thể có quyền đối với TS

7. 4. VỀ HÌNH THỨC SỞ HỮU (Đ 197 -220) 1 SỞNhà HỮU Sở

7. 4. VỀ HÌNH THỨC SỞ HỮU (Đ 197 -220) 1 SỞNhà HỮU Sở hữu nước TOÀN D N BLDS 2015 Dư a trên sư kha c biê 6 t BLDS năm 2005 trong ca ch thư c dựa trên yếu tố thư c hiê n quyê n chủ thể 2 Sở hữu Tập thể 3 Sở SỞ hữu. HỮU Tư nhân RIÊNG 4 5 Sở hữu chung Sở hữu của TC chính trị xã hội nghề nghiệp, TC xã hội nghề nghiệp Sở hữu của TC Chính trị, Chính trị xã hội SỞ HỮU CHUNG CỦA CÁC THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH

7. 5. Quyền đối với BĐS liền kề Xác lập quyền Do địa thế

7. 5. Quyền đối với BĐS liền kề Xác lập quyền Do địa thế tự nhiên/theo quy định của Luật/theo thỏa thuận/ theo di chúc. QH Có giữa BĐS có mọi liên. CN, quan Hiệu 2 lực đối với PN Là – Quyền được thực hiện trên Theo thỏa thuận / theo NT bảo đảm nhu cầu một BĐS (BĐS chịu hưởng hợp lý của bên khai thác BĐS hưởng quyền, Thực hiện quyền)phù nhằm phục vụ cho hợp với MĐSD của cảviệc 2 BĐS khai thác 1 BĐS khác thuộc hưởngkhác quyền (BĐS Kg lạm dụng quyền- Chủ SH SH của. BĐS người quyền đối vớiquyền) BĐS chịu hưởng quyền; hưởng Hạn chế - - Chủ SH BĐS chịu hưởng Q kg được ngăn cản hoặc làm cho việc thực hiện quyền đối với BĐS hưởng quyền trở nên khó khăn

7. 6. Quyền hưởng dụng -NHD: khai thác, sử thời của QHD đã -

7. 6. Quyền hưởng dụng -NHD: khai thác, sử thời của QHD đã - Theo Dohạn các bên thỏa dụng, thu hoa lợi, lợi quy định của + Chủ thể: Cá Là quyền của chủ hết/thỏa thuận/NHD thuận/ quy định. tức; choluật thuê luật, /theo thoảQHD; thể được khai thác trở thành chủ sở nhân, pháp nhân; không phải chịu chi phí thuận/theo di chúc; - Nhưng tối đa hữu kg TS là đối tượng của công dụng và sửa chữa để tài sản QHD được xác lập + ĐT: các TS đến hết cuộc đời của QHD/NHD từ bỏ đáng hoặc hưởng hoa lợi, lợi không bị suy giảm từ thời điểm nhận được quy định người hưởng dụng không thực hiện QHD kể dẫn đối tới không thể sử chuyển giao tài sản, tức với TS đầu tiên (cá nhân) và trong BLDS trong thời hạn do luật dụng được mất trừ. . . hoặc thuộc QSH của chủ đến khi pháp nhân định/ TS là đối tượng toàn bộ công dụng, Có hiệu lực đối vớigiá thể khác trong một không còn/ chấm tại trịcủa của. QHD tài dứt sản; mọi CNN, PN, tồn trừ. . . thời hạn nhất định theo QĐ của TA hoặc tối đa 30 năm - nhưng Chủ SH: quyền định căn YC cứ TA kháctruất theo QĐ đoạt, quyền của luật Định nghĩa Chủ thể/ Khách thể Xác lập Thời hạn Chấm dứt Quyền và nghĩa vụ

7. 7. QUYỀN BỀ MẶT - Chủ thể, thời điểm xác lập, hiệu Là

7. 7. QUYỀN BỀ MẶT - Chủ thể, thời điểm xác lập, hiệu Là lực: quyền Nhưcủa QHD; một thể đối với mặt - Thờichủhạn: Theo luật/ Di đất, mặt ko nước, chúc nhưng vượt quá thời khoảng hạn SDkhông Đất/ gian bất kỳ lúc nào nhưng thông báo trên mặtphải đất, mặt ít nhất 6 tháng nướctrước và lòng đất mà quyền dụng đất Ø Quyền vàsửnghĩa vụ? đó thuộc về chủ thể Ø Chấm dứt và hậu quả khác pháp lý?

8. Về biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự (Điều 292

8. Về biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự (Điều 292 - 250) Về tài sản bảo đảm Ghi. Quy nhận 09 cụ biện định BS việc xử lý tài sản bảo đảm pháp bảo đảm thể, định minh bạch, trong trường hợp thế thực chấp Quy bảo quyền sử hợp dụng đất mà không công hiện nghĩa vụ, theo lãnh làlý, biện thế đó chấpbổ tài sung sảnvề gắn liền với bằng quy 2 biện pháp 325) bảovàđảm đất (Điều thế chấp tài trình và pháp: cầm tài sản gắn liền với đấtgiữ mà không bằng phương thức thế chấp quyền sử dụng sản và bảo lưuđất tài sản xử lý 326). tài sản (Điều quyền sở hữu. bảo đảm Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong tương lai. . . Thời điểm BPBĐ phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba Tách biệt giữa thời điểm BPBĐ có hiệu lực và thời điểm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba

9. TRÁCH NHIỆM D N SỰ DO VI PHẠM NGHĨA VỤ (ĐIỀU 351 -364)

9. TRÁCH NHIỆM D N SỰ DO VI PHẠM NGHĨA VỤ (ĐIỀU 351 -364) Bên có nghĩa vụ mà vi phạm nghĩa vụ thì bị suy đoán là có lỗi và phải chịu TNDS đối với bên có quyền. Kg chịu TNDS: - Do sự kiện bất khả kháng; - Bên VP chứng minh được NV kg thực hiện được là hoàn toàn do lỗi của bên có quyền NỘI HÀM CỦA VPNV CỤ THỂ HƠN… Quy định lãi suất phát sinh do chậm trả tiền dựa trên mức lãi suất cố định như trong hợp đồng vay tài sản Bên có quyền phải áp dụng các biện pháp cần thiết, hợp lý để thiệt hại không xảy ra hoặc hạn chế thiệt hại cho mình…

Thực hiện HĐ HĐ theo mẫu, ĐK giao dịch chung m ể i đ

Thực hiện HĐ HĐ theo mẫu, ĐK giao dịch chung m ể i đ ng Nhữ Giải thích Hợp đồng mới Giao kết HĐ HĐ thông dụng 26

Chấp nhận ThờiĐề điểm kết HĐ nghịgiao GKHĐ ĐNGK (Đ 400) (Điều(Đ 385 BLDS)

Chấp nhận ThờiĐề điểm kết HĐ nghịgiao GKHĐ ĐNGK (Đ 400) (Điều(Đ 385 BLDS) 393) Nếu có thỏa thuận im lặng là sự trả lời chấp nhận GK HĐ trong một thời hạn nhất định, việc thể hiện rõcủa ý. . . Là là thời điểm cuối cùng Sự quy im lặng của bên được -BS định về thông tin đề thời hạn đó định giao kếtcoihợp đồng nghị không được là chấp trong giao kết HĐ; LN sau - nhận Giao kết bằng đề nghị hợp về và chịu sựgiao ràngkếtbuộc đóđồng, được xác lập bằng trừ trường hợp có - Bên được ĐN hoặc bên ĐN đề thuận nghị này của bên đề VB. . . là thời điểm các bên thỏa hoặc theo thói chết, mất NLHV… sau khi… nghị đối xác với bêngiữa đã đãthuận được lập đãquen thỏa về nội dung các củaxác hợpbên đồng. được định hoặc tới công chúng - Giao kết hợp đồng bằng. VB -

Trường hợp HĐ có ĐK không rõ ràng thì việc giải thích ĐK đó

Trường hợp HĐ có ĐK không rõ ràng thì việc giải thích ĐK đó căn cứ vào ý chí của các bên được thể hiện trong toàn bộ quá trình trước, tại thời điểm xác lập, thực hiện HĐ Bên soạn thảo đưa vào hợp đồng nội dung bất lợi cho bên kia thì khi giải thích hợp đồng phải chịu bất lợi.

10. 3. HỢP ĐỒNG THEO MẪU, ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG TRONG GIAO KẾT

10. 3. HỢP ĐỒNG THEO MẪU, ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG TRONG GIAO KẾT HỢP ĐỒNG HĐ theo mẫu phải được công khai… Bổ sung ĐK chung trong GKHĐ (Nội dung, hình thức)

10. 4. Thực hiện hợp đồng (Đ 409 -420). Người thứ 3 Từ chối

10. 4. Thực hiện hợp đồng (Đ 409 -420). Người thứ 3 Từ chối lợi ích của mình… lợi ích phát sinh từ HĐ thuộc về bên mà nếu HĐ không vì lợi ích của người thứ ba thì họ là người thụ hưởng Thiệt hại được bồi thường do vi phạm HĐ THHĐ khi có Hoàn cảnh Thay đổi cơ bản Người có Quyền có Thể yêu cầu theo K 2 Đ 419 5 điều kiện (Điều 420)

10. 5. Về hủy bỏ HĐ Bổ sung 2 Căn cứ hủy Bỏ HĐ

10. 5. Về hủy bỏ HĐ Bổ sung 2 Căn cứ hủy Bỏ HĐ 15 December 2021 Bổ sung 3 trường hợp Hủy bỏ HĐ Hậu quả Pháp lý Của hủy bỏ HĐ 31

Khi bên kia vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ trong HĐ BS căn cứ

Khi bên kia vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ trong HĐ BS căn cứ đơn Phương Chấm dứt HĐ 10. 6. Đơn phương Chấm dứt HĐ …trừ thỏa thuận về phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại và giải quyết tranh chấp Hậu quả pháp lý Do hành vi vi phạm nghĩa vụ của bên kia Căn cứ bồi thường Thiệt hại

10. 7. Một số HĐ thông dụng (Đ 430 -569) Có 4 vấn đề

10. 7. Một số HĐ thông dụng (Đ 430 -569) Có 4 vấn đề thay đổi - Không quy định về hợp đồng mua bán nhà ở, hợp đồng thuê nhà ở, hợp đồng bảo hiểm; - Tách hứa thưởng, thi có giải thành một chế định độc lập với các quy định về hợp đồng thông dụng; - Bổ sung HĐ về quyền sử dụng đất và HĐ hợp tác - BS một số quy định về HĐ mua bán TS, HĐ Vay TS và HĐ hợp tác. . . 33

11. Về trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng (Điều 584 đến

11. Về trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng (Điều 584 đến Điều 608) 1. Căn cứ phát sinh trách nhiệm: Người nào có Hành vi xâm phạm. . . và gây hạinhiệm phải 2. Không phải thiệt chịu trách bồi. B, thường do: BKK/Hoàn Toàn do lỗi của bên Bị thiệt hại. trừ. . . T và Không được bồi thường trong trường hợp: bên có quyền không áp dụng các BP cần thiết, hợp lý để ngăn chặn, hạn chế thiệt hại cho chính mình 3. Về mức bồi thường bù đắp tổn thất tinh thần: do các bên TT, 4. nếu không TT thì áp dụng: . . . Quy định về bồi thường thiệt hại do người thi hành công vụ gây ra: hiệu áp dụng Luật 5. Thời khởi kiện yêu trách cầu BTTH: là nhiệm thường 03 năm, bồi kể từ người cócủa QYCNN biết hoặc phải biết QLIHP của mình bị xâm phạm

Quyền của người quản lý di sản, người đang chiếm hữu, sử dụng, 1

Quyền của người quản lý di sản, người đang chiếm hữu, sử dụng, 1 quản lý di sản: Việc chia di sản ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống của bên vợ hoặc chồng còn sống và gia đình… 5 - Không QĐ di chúc chung của vợ chồng; - Quy định về thứ tự ưu tiên thanh toán các nghĩa vụ tài sản và các khoản chi phí liên quan đến thừa kế hợp lý, công bằng hơn 2 12. Về thừa kế (Điều 609 -Điều 662) 4 3 Việc từ chối nhận di sản phải được thể hiện trước thời điểm phân chia di sản Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản là 30 năm đối với bất động sản, 10 năm đối với động sản, kể từ thời điểm mở thừa kế. . .

13. 2. VỀ PHÁP LUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI QUAN HỆ D N SỰ

13. 2. VỀ PHÁP LUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI QUAN HỆ D N SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI 1 2 3 Về quy định chung (Đ 663 -671) - Phạm vi áp dụng; - Xác định pháp luật áp dụng Về pháp luật áp dụng đối với cá nhân, pháp nhân (Đ 672 - 676) Về pháp luật áp dụng đối với quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân (Đ 677 - 687) 36

III. VỀ HIỆU LỰC THI HÀNH CỦA BLDS NĂM 2015 VÀ ĐIỀU KHOẢN CHUYỂN

III. VỀ HIỆU LỰC THI HÀNH CỦA BLDS NĂM 2015 VÀ ĐIỀU KHOẢN CHUYỂN TIẾP (Điều 688 và Điều 689) BLDS có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017, thay thế cho BLDS năm 2005. GDDS CHƯA được thực hiện mà có nội dung, hình thức KHÁC với của BLDS năm 2015 GDDS ĐANG được thực hiện mà có nội dung, hình thức KHÁC với của BLDS năm 2015 GDDS CHƯA hoặc ĐANG GDDS được thực hiện mà có nội dung, XONG trước ngày BLDS năm 2015 có hiệu lực hình thức GIỐNG với mà có tranh chấp của BLDS năm 2015 Thời hiệu được áp dụng theo quy định của BLDS năm 2015 37

THANK YOU!

THANK YOU!