Trai sng Sng h ao sng ngi Bch

Trai sông (Sống ở hồ, ao, sông ngòi) Bạch tuộc (Sống ở biển) Sò (Sống ở ven biển) Mực (Sống ở biển) Ốc sên (Sống ở trên cạn) Ốc vặn (Sống ở nước ngọt) Em có nhận xét gì vềtasốrấtlượng loài và môi của cácbạch loài Ngành Thân mềm ở nước đa dạng, phong phú trường như: Trai, sống ốc, sò, mực, tuộc… và phân bố ở khắptrong các môi trường: biển, sông, ao, hồ, trên cạn… ngành thân mềm?

Trai sông sống ở đáy hồ ao, sông ngòi; bò và ẩn nửa mình trong bùn, cát.

Quan sát hình vẽ: sát định các phần của võ trai? Đỉnh vỏ 2 Bản lề 3 vỏ Đầu vỏ 1 Đuôi 4 vỏ Vòng tăng 5 vỏ trưởng

Quan sát hình nêu cấu tạo vỏ trai? Tại sao khi mài mặt ngoài vỏ trai ta thấy có mùi khét? Lớp sừng Lớp đá vôi Lớp xà cừ Cấu tạo gồm 3 lớp: lớp sừng bọc ngoài, lớp đá vôi ở giữa và lớp xà cừ ở trong Vì phía ngoài cùng là lớp sừng, nên khi mài nóng cháy, chúng có múi khét.

Quan sát hình 18. 3 SGK và điền vào các chú thích trong hình sau? Lớp trong Tấm miệng 1 Lỗ miệng 2 Ống thoát 8 Ống hút 7 Thân 3 i à o Chân 4 Mang 5 Lớp giữa Áo 6 trai p Lớ ng

Để mở vỏ trai quan sát bên trong cơ thể, phải làm thế nào? Tại sao trai chết thì mở vỏ? Cơ khép, mở vỏ Động tác đóng vỏ Động tác mở vỏ

Quan sát hình sau và giải thích cơ chế giúp trai di chuyển được trong bùn theo chiều mũi tên? Ống thoát Hướng di chuyển Ống hút Vỏ trai hé mở Chân trai thò ra Sau đó thụt vào Vỏ trai đóng lại Tạo ra lực đẩy do nước phụt ra ở ống thoát Làm trai tiến về phía trước.

Tấm miệng Ống thoát Lỗ miệng Ống hút Mang

Nghiên cứu thông tin trong SGK, tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong sơ đồ sau: Trai đực Trai sông Theo dòng nước Trai 1 cái Trai 4 con (ở bùn) Tinh 2 trùng Trứng Ấu trùng (Bám vào mang, da cá) Trứng đã thụ tinh Ấu 3 trùng (sống trong mang mẹ)

IV. Sinh sản Trai đực Trai sông (ở bùn) Tinh 2 trùng Theo dòng nước Trai 1 cái Trai 4 con Nhiều ao đào thả cá, trai không thả mà tự nhiên có, tại sao? Trứng Ấu trùng (Bám vào mang, da cá) Trứng đã thụ tinh Ấu 3 trùng (sống trong mang mẹ)

Củng cố Chọn đáp án đúng: 1. Trai di chuyển ở trong bùn bằng cách nào? A. Chân trai thò ra và thụt vào B. Trai hút và phụt nước đẩy cơ thể đi C. Chân kết hợp với sự đóng mở của vỏ D. Cả A và C đúng 2. Bộ phận nào điều chỉnh động tác đóng mở vỏ trai? A. Chân trai B. Dây chằng ở bản lề C. Hai cơ khép vỏ và dây chằng bản lề D. Cả A và B đúng

Củng cố 3. Tìm cụm từ thích hợp điền vào số 1, 2, 3…. 7 trong các câu sau: Trai sông là đại diện của ngành ……(1)…. . . Chúng có lối sống ……(2)… trong bùn và di chuyển …. . (3)…. . . Có 2 mảnh vỏ bằng …(4)… che chở bên ngoài. Phần. . (5). . trai tiêu giảm. Trai lấy được thức ăn và oxi nhờ 2 đôi …. . (6)…… và ……(7)…… đầu Thân mềm Đá vôi chui rúc tấm mang tấm miệng chậm chạp

Củng cố 3. Tìm cụm từ thích hợp điền vào số 1, 2, 3…. 7 trong các câu sau: Trai sông là đại diện của ngành ……(1)…. . . Chúng có lối sống Thân mềm chui rúc trong bùn và di chuyển …. . (3)…. . . Có ……(2)… 2 mảnh vỏ bằng chậm chạp …(4)… Đá vôi che chở bên ngoài. Phần. . (5). . đầu trai tiêu giảm. Trai lấy được thức ăn và oxi nhờ 2 đôi …. . (6)…… tấm mang và ……(7)…… tấm miệng

EM CÓ BIẾT?

- Slides: 15