Tr ng THCS Thanh Xun Nam GV Nguyn

  • Slides: 21
Download presentation
Tr êng THCS Thanh Xu©n Nam GV : NguyÔn ThÞ Thanh T©m

Tr êng THCS Thanh Xu©n Nam GV : NguyÔn ThÞ Thanh T©m

Cho hai đa thức: A(x)= x 5 + 2 x 4 – x 3

Cho hai đa thức: A(x)= x 5 + 2 x 4 – x 3 2 x 2+3 x x 5 B(x) = 3 x 4 2 x + x 3 +2 x 2 1 +x 4 – 4 x 1) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến 2)Tính M(x)= A(x) + B(x). 3) Tìm bậc, tìm hệ số tự do, hệ số cao nhất của đa thức M(x).

Cho hai đa thức: A(x)= x 5 + 2 x 4 – x 3

Cho hai đa thức: A(x)= x 5 + 2 x 4 – x 3 2 x 2+3 x x 5 B(x) = 3 x 4 2 x + x 3 +2 x 2 1 +x 4 – 4 x 1)Tính M(x)= A(x) + B(x). 2) Tìm bậc, tìm hệ số tự do, hệ số cao nhất của đa thức M(x).

Lưu ý: Trước khi thực hiện cộng, trừ các đa thức một biến theo

Lưu ý: Trước khi thực hiện cộng, trừ các đa thức một biến theo cột dọc ta nên thu gọn rồi sắp xếp các đa thức đó theo lũy thừa giảm dần hoặc tăng dần của biến( nếu có thể)

Cho hai đa thức: H(x)= 2 x 5 – x + 1 K(x) =

Cho hai đa thức: H(x)= 2 x 5 – x + 1 K(x) = x 5 +2 x 3 Tính H(x) + K(x) H(x) – K(x)

Câu hỏi 4) Tính N(x) = A(x) B(x) 5) Tìm đa thức P(x) sao

Câu hỏi 4) Tính N(x) = A(x) B(x) 5) Tìm đa thức P(x) sao cho P(x) +A(x) = B(x) 6) Tính N( 2)

Nhận xét: Hai đa thức đối nhau có tổng bằng 0

Nhận xét: Hai đa thức đối nhau có tổng bằng 0

Câu hỏi 4) Tính N(x) = A(x) B(x) 5) Tìm đa thức P(x) sao

Câu hỏi 4) Tính N(x) = A(x) B(x) 5) Tìm đa thức P(x) sao cho P(x) +A(x) = B(x) 6) Tính N( 2) 7)Tìm x để M(x)=0

ĐA THỨC MỘT BIẾN

ĐA THỨC MỘT BIẾN

Luật chơi 1/ Có 4 đội chơi, 2 bạn cùng bàn là một nhóm

Luật chơi 1/ Có 4 đội chơi, 2 bạn cùng bàn là một nhóm của 1 đội 2/ Trên màn hình có năm câu hỏi, các nhóm suy nghĩ, thảo luận ghi kết quả cuối cùng vào bảng con của nhóm mình (thời gian suy nghĩ và ghi kết quả ở mỗi câu là 15 giây). 3/ Nhóm nào có kết quả đúng giữ nguyên kết quả của mình, còn nhóm nào có kết quả sai tự giác úp bảng của mình xuống và mất quyền chơi. 4/ Sau năm câu hỏi đội nào còn nhiều nhóm chơi nhất

Rung chu «ng vµng 0: 15 0: 14 0: 13 0: 12 0: 11

Rung chu «ng vµng 0: 15 0: 14 0: 13 0: 12 0: 11 0: 10 0: 09 0: 08 0: 07 0: 06 0: 05 0: 04 0: 03 0: 02 0: 01 0: 00 Câu 1 Cho đa thức : F(x) = 2 x 4 + 3 x 3 – 2 x 4 –x + 9 – 2 x 3 Tìm bậc của F(x)? Đáp án Đa thức F(x) có: Bậc là : 1

Rung chu «ng vµng 0: 15 0: 14 0: 13 0: 12 0: 11

Rung chu «ng vµng 0: 15 0: 14 0: 13 0: 12 0: 11 0: 10 0: 09 0: 08 0: 07 0: 06 0: 05 0: 04 0: 03 0: 02 0: 01 0: 00 Câu 2 Bậc của đa thức tổng bằng tổng các bậc của các đa thức thành phần. Nhận xét trên đúng hay sai? Đáp án Sai

Câu 3 0: 15 0: 14 0: 13 0: 12 0: 11 0: 10

Câu 3 0: 15 0: 14 0: 13 0: 12 0: 11 0: 10 0: 09 0: 08 0: 07 0: 06 0: 05 0: 04 0: 03 0: 02 0: 01 0: 00 Cho C(x) = 2 x 5 3 x 4 + x 2 – 6 x + 7 D(x) = 2 x 5 + 3 x 4 x 2 + 6 x 7 Tính giá trị của đa thức F(x) = C(x) + D(x) tại x = 5 Đáp án F(5) = 0

Rung chu «ng vµng Câu 4 0: 15 0: 14 0: 13 0: 12

Rung chu «ng vµng Câu 4 0: 15 0: 14 0: 13 0: 12 0: 11 0: 10 0: 09 0: 08 0: 07 0: 06 0: 05 0: 04 0: 03 0: 02 0: 01 0: 00 Tìm đa thức h(x) sao cho h(x) +g(x) = 0 Đáp án

Câu 5 Cho đa thức T(x) = 2 x 3 – x 2 +

Câu 5 Cho đa thức T(x) = 2 x 3 – x 2 + 3 x – 1 K(x)= 3 x + x 2 + 1 – 2 x 3 Biết T(1) =3. Tính T(x) – K(x) tại x = 1 Đáp án Giá trị của T(x) – K(x) tại x = 1 là : 6 0: 15 0: 14 0: 13 0: 12 0: 11 0: 10 0: 09 0: 08 0: 07 0: 06 0: 05 0: 04 0: 03 0: 02 0: 01 0: 00

Bµi tËp vÒ nhµ - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm

Bµi tËp vÒ nhµ - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập 51; 52; 53/SGK. - Làm câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức T(x) biết: T(x) = M(x) + 9 x + 5 - Đọc trước bài nghiệm của đa thức một biến

4 1 0 -3 4 -2

4 1 0 -3 4 -2

Đa thức một biến

Đa thức một biến