TP HUN TNG IU TRA NNG THN NNG

  • Slides: 44
Download presentation
TẬP HUẤN TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2011

TẬP HUẤN TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2011 ……, ngày …/…/2011 TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 1

BAN CHỈ ĐẠO TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN TRUNG

BAN CHỈ ĐẠO TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN TRUNG ƯƠNG PHIẾU SỐ 02/TĐTNN-TT PHIẾU THẬP THÔNG TIN VỀ TRANG TRẠI Người trình bày: Lê Trung Hiếu Vụ Thống kê Nông, lâm nghiệp và thủy sản Tổng cục Thống kê TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 2

TIÊU CHÍ TRANG TRẠI Nội dung tiêu chí trang trại (TT số 27/2011/TT-BNNPTNT )

TIÊU CHÍ TRANG TRẠI Nội dung tiêu chí trang trại (TT số 27/2011/TT-BNNPTNT ) a) Cá nhân, hộ gia đình có hoạt động sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và nuôi trồng thủy sản đạt tiêu chí xác định kinh tế trang trại theo quy định b) Phân loại trang trại: Trang trại được xác định theo lĩnh vực sản xuất như sau: (1) Trang trại trồng trọt; (2) Trang trại chăn nuôi; (3) Trang trại lâm nghiệp; (4) Trang trại nuôi trồng thủy sản; (5) Trang trại tổng hợp. TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 3

TIÊU CHÍ TRANG TRẠI c) Trang trại chuyên ngành có tỷ trọng giá trị

TIÊU CHÍ TRANG TRẠI c) Trang trại chuyên ngành có tỷ trọng giá trị nông sản hàng hóa của ngành chiếm trên 50% giá trị sản lượng hàng hóa NLTS của trang trại. Trường hợp không có ngành nào chiếm trên 50% cơ cấu GTSLHH thì được gọi là trang trại tổng hợp. d) Quyền lợi và nghĩa vụ của chủ trang trại: Chủ trang trại được hưởng các chính sách khuyến khích hỗ trợ, phát triển và có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ theo quy định TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 4

TIÊU CHÍ TRANG TRẠI Tiêu chí trang trại (1) Trang trại trồng trọt Diện

TIÊU CHÍ TRANG TRẠI Tiêu chí trang trại (1) Trang trại trồng trọt Diện tích trên mức hạn điền: (2) Trang trại nuôi trồng thủy sản - 3, 1 ha đối với Đông nam bộ và (3) Trang trại tổng hợp ĐBSCL - 2, 1 ha với vùng còn lại Giá trị SLHH đạt 700 triệu đồng/năm (4) Trang trại chăn nuôi Giá trị sản lượng hàng hóa từ 1 tỷ đồng/năm trở lên (5) Trang trại lâm nghiệp Diện tích tối thiểu 31 ha Giá trị sản lượng hàng hóa bình quân đạt từ 500 triệu đồng/năm trở lên TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 5

NỘI DUNG CỦA PHIẾU ĐIỀU TRA PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG VỀ TRANG TRẠI

NỘI DUNG CỦA PHIẾU ĐIỀU TRA PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG VỀ TRANG TRẠI PHẦN II. DIỆN TÍCH ĐẤT TRANG TRẠI SỬ DỤNG PHẦN III. MÁY MÓC THIẾT BỊ CHỦ YẾU PHẦN IV. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT PHẦN VI. THU TỪ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ PHẦN VII. MỘT SỐ C U HỎI XÃ HỘI HỌC TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 6

THÔNG TIN ĐỊNH DANH • Trang trại số ghi theo bảng kê • Phạm

THÔNG TIN ĐỊNH DANH • Trang trại số ghi theo bảng kê • Phạm vi trang trại và hộ trùng nhau thì ghi thông tin hộ số cùng địa bàn và thôn của phiếu 01 vào phiếu trang trại TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 7

PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG

PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 8

PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG

PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 9

TIÊU CHÍ TRANG TRẠI Tiêu chí trang trại (1) Trang trại trồng trọt (2)

TIÊU CHÍ TRANG TRẠI Tiêu chí trang trại (1) Trang trại trồng trọt (2) Trang trại nuôi trồng thủy sản (3) Trang trại tổng hợp Diện tích trên mức hạn điền: - 3, 1 ha đối với Đông nam bộ và ĐBSCL - 2, 1 ha với vùng còn lại Giá trị SLHH đạt 700 triệu đồng/năm (4) Trang trại chăn nuôi Giá trị sản lượng hàng hóa từ 1 tỷ đồng/năm trở lên (5) Trang trại lâm nghiệp Diện tích tối thiểu 31 ha Giá trị sản lượng hàng hóa bình quân đạt từ 500 triệu đồng/năm trở lên Phân loại trang trại căn cứ vào tỷ trọng GTSLHH của TT để xác định ra chuyên ngành chính (5 chuyên ngành chính) TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 10

PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRANG TRẠI Phân loại cấp tiếp trong mỗi

PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRANG TRẠI Phân loại cấp tiếp trong mỗi chuyên ngành căn cứ tỷ trọng GTSLHH của loại, nhóm cây trồng vật nuôi chiếm trên 50% giá trị sản lượng hàng hóa NLTS của trang trại trong năm; Lưu ý: Một số cá nhân góp vốn đầu tư NLTS nếu đạt tiêu chí trang trại vẫn tiến hành điều tra, qui định chủ trang trại là người góp vốn nhiều nhất. TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 11

PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRANG TRẠI Ví dụ 1: Trang trại A

PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRANG TRẠI Ví dụ 1: Trang trại A ở An Giang có diện tích trồng lúa 4 ha, diện tích nuôi trồng thủy sản là 2 ha. giá trị sản lượng nông sản hàng hóa trong năm là 1, 1 tỷ đồng, trong đó chăn nuôi là 500 triệu, nuôi trồng thủy sản là 500 triệu và trồng cây hàng năm là 100 triệu. Là trang trại gì, dánh dấu thế nào? => Là trang trại tổng hợp đánh dấu x vào ô: 5. Tổng hợp. Ví dụ 2: Trang trại X ở Đắc Lắc có diện tích đất sản xuất nông nghiệp là 3 ha. Giá trị sản lượng NLTS trong năm là 800 triệu, trong đó lúa là 100 triệu, cà phê là 700 triệu. => Là trang trại trồng trọt, ĐTV đánh dấu x vào 3 ô: 1. Trồng trọt; 1. 2. Cây lâu năm; d. Cà phê. Ví dụ 3: Cũng ví dụ trên lúa 200 triệu, cà phê 300 triệu và chăn nuôi 300 triệu. => Trang trại trồng trọt ĐTV chỉ đáng vào 1 ô: 1. Trồng trọt. TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 12

PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG

PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 13

PHẦN II. DIỆN TÍCH ĐẤT TRANG TRẠI SỬ DỤNG TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN,

PHẦN II. DIỆN TÍCH ĐẤT TRANG TRẠI SỬ DỤNG TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 14

PHẦN III. MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHỦ YẾU CỦA TT TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG

PHẦN III. MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHỦ YẾU CỦA TT TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 15

PHẦN III. MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHỦ YẾU CỦA TT TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG

PHẦN III. MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHỦ YẾU CỦA TT TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 16

PHẦN III. MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHỦ YẾU CỦA TT TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG

PHẦN III. MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHỦ YẾU CỦA TT TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 17

PHẦN IV. ỨNG DỤNG CNTT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG

PHẦN IV. ỨNG DỤNG CNTT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 18

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI Bao gồm kết quả thu

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI Bao gồm kết quả thu từ các hoạt động: Thu từ trồng trọt; Thu từ chăn nuôi; Thu từ lâm nghiệp; Sản lượng thu trong 12 tháng qua: Tổng số, bán ra Giá trị thu trong 12 tháng qua: Tổng số và bán gia Thu từ thủy sản. ü Giá trị bán ra: lấy theo giá thực tế trang trại bán ü Giá trị để tiêu dùng, cho biếu, tặng và phần còn lại lấy theo giá bình quân thị trường địa phương ü Giá trị sản phẩm phụ chỉ tính những phần thực tế có dùng hoặc bán, giá trị lấy theo giá bán hoặc dùng hệ số TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 19

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN,

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 20

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN,

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 21

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN,

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 22

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN,

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 23

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI Một số hệ số qui

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI Một số hệ số qui đổi giữa trọng lượng thịt móc hàm (thịt xẻ) ra trọng lượng thịt hơi - Trâu, bò: 1 kg thịt hơi = 0, 44 kg thịt xẻ - Dê, cừu: 1 kg thịt hơi = 0, 41 kg thịt xẻ - Lợn: 1 kg thịt hơi = 0, 73 kg móc hàm - Gia cầm: 1 kg thịt hơi = 0, 71 kg móc hàm ü Trường hợp hộ bán cả con, tự giết thịt để ăn hoặc cho biếu tặng thì yêu cầu hộ ước lượng trọng lượng hơi. TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 24

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN,

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 25

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN,

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 26

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN,

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 27

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN,

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 28

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN,

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 29

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN,

PHẦN V. KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA TRANG TRẠI TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 30

PHẦN VI. THU TỪ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ CỦA TT TỔNG ĐIỀU TRA

PHẦN VI. THU TỪ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ CỦA TT TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 31

PHẦN VII. C U HỎI XÃ HỘI HỌC TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG

PHẦN VII. C U HỎI XÃ HỘI HỌC TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 32

PHẦN VII. C U HỎI XÃ HỘI HỌC TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG

PHẦN VII. C U HỎI XÃ HỘI HỌC TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 33

KIỂM TRA TÍNH LOGIC CHỈ TIÊU Câu 5. Chỉ đánh dấu X vào 1

KIỂM TRA TÍNH LOGIC CHỈ TIÊU Câu 5. Chỉ đánh dấu X vào 1 ô TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 34

KIỂM TRA TÍNH LOGIC CHỈ TIÊU Câu 9. Đánh dấu X vào nhiều ô,

KIỂM TRA TÍNH LOGIC CHỈ TIÊU Câu 9. Đánh dấu X vào nhiều ô, trong 5 ngành chính chỉ đánh vào 1 ô. Các ngành trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản được đánh dấu X mới xem xét đánh dấu X cấp thấp hơn. TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 35

KIỂM TRA TÍNH LOGIC CHỈ TIÊU Câu 10. Lao động thường xuyên của trang

KIỂM TRA TÍNH LOGIC CHỈ TIÊU Câu 10. Lao động thường xuyên của trang trại = lao động chủ hộ TT + lao động thuê mướn thường xuyên TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 36

KIỂM TRA TÍNH LOGIC CHỈ TIÊU Câu 11. Tổng diện tích đất = Đất

KIỂM TRA TÍNH LOGIC CHỈ TIÊU Câu 11. Tổng diện tích đất = Đất trang trại + Đất thuê mượn, đấu thầu (cột 1=cột 2+cột 3) TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 37

KIỂM TRA TÍNH LOGIC CHỈ TIÊU Câu 18. Kiểm tra địa chỉ Web và

KIỂM TRA TÍNH LOGIC CHỈ TIÊU Câu 18. Kiểm tra địa chỉ Web và thư điện tử Câu 20. Khi đánh dấu X vào ô mã 1 thì biểu câu 21. Thu từ trồng trọt phải có số liệu Câu 21. Phần thu cây lâu năm: DT cây lâu năm >= 100 m 2 - Sản lượng, giá trị tổng số > bán ra Câu 30. Nuôi trồng thủy sản 12 tháng qua - Tổng diện tích nuôi mỗi loại thủy sản = diện tích nuôi nước ngọt + diện tích nuôi nước lợ + diện tích nuôi nước mặn - Tổng diện tích nuôi mỗi loại thủy sản luôn lớn hơn hoặc bằng diện tích nuôi trong ruộng lúa hoặc diện tích nuôi thâm canh, bán thâm canh TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 38

TỔNG HỢP NHANH TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

TỔNG HỢP NHANH TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 39

TỔNG HỢP NHANH TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

TỔNG HỢP NHANH TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 40

TỔNG HỢP NHANH TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

TỔNG HỢP NHANH TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 41

TỔNG HỢP NHANH TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

TỔNG HỢP NHANH TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 42

TỔNG HỢP NHANH TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

TỔNG HỢP NHANH TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 43

Cảm ơn sự theo dõi của Quí vị! TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG

Cảm ơn sự theo dõi của Quí vị! TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 44