Ton Vit s thch hp vo ch chm

  • Slides: 9
Download presentation

Toán Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 1 dm 3 = …… 1000

Toán Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 1 dm 3 = …… 1000 cm 3 4, 5 dm 3= … 4500 cm 3 215 dm 3 = 125000 ……. cm 3 2 dm 3 = 400 …. cm 3 5

Toán Mét khối 1. Mét khối là thể tích của hình lập phương có

Toán Mét khối 1. Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1 m. Mét khối viết tắt là m 3. Hình lập phương có cạnh 1 m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1 dm Ta có: 1 m 3 = 1000 dm 3 1 m 3 = 1000000 cm 3 1 m 1 m 1 m 3 1 dm 3

Toán Mét khối m 3 1 m 3 = ……. dm 3 1 dm

Toán Mét khối m 3 1 m 3 = ……. dm 3 1 dm 3 = …… cm 3 = ……m 3 cm 3 1 cm 3 = ……. dm 3

Toán Mét khối 2. Bảng đơn vị đo thể tích m 3 1 m

Toán Mét khối 2. Bảng đơn vị đo thể tích m 3 1 m 3 = 1000 dm 3 1 dm 3 = 1000 cm 3 1 = 1000 m 3 cm 3 1 = dm 3 1000 Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. 1 đơn vị lớn hơn tiếp liền. Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 1000

Toán Mét khối 3. Luyện tập Bài 1: (118) a) Đọc các số đo:

Toán Mét khối 3. Luyện tập Bài 1: (118) a) Đọc các số đo: 25 m 3 ; 0, 911 m 3 3 3 15 m ; 205 m ; 100 b) Viết các số đo thể tích: Bảy nghìn hai trăm mét khối: 7200 m 3 400 m 3 1 3 m Một phần tám mét khối: 8 Không phẩy không năm mét khối: 0, 05 m 3 Bốn trăm mét khối:

Toán Mét khối Bài 2: ( 118) a)Viết các số đo sau dưới dạng

Toán Mét khối Bài 2: ( 118) a)Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị đo là đề-xi-mét khối: 1 3 3 3 13, 8 m 3 1 cm = 13800 dm dm = 1000 0, 22 m 3 = 220 dm 3 5, 216 m 3 = 5216 dm 3 b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị đo là xăng-ti-mét khối: 1 3 3 m 3 = 250000 cm 3 1 dm = 1000 cm 4 1, 969 dm 3 = 1969 cm 3 19, 54 m 3 = 19540000 cm 3

Trò chơi NHANH VÀ ĐÚNG 1. Số 0, 352 m 3 đọc là A.

Trò chơi NHANH VÀ ĐÚNG 1. Số 0, 352 m 3 đọc là A. Không phẩy ba trăm hai mươi lăm mét khối B. Không phẩy ba trăm năm mươi hai mét khối B C. Ba trăm năm mươi hai phần nghìn mét khối 2. Số hai nghìn hai trăm linh năm mét khối viết là A. 2000205 m 3 B. 22005 m 3 CC. 2205 m 3 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1, 35 m 3 =. . . dm 3 là A. 1350 A B. 135 C. 13, 5 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1 m 3 = … cm 3 là A. 1000 B. 10000 CC. 1000000

Toán Mét khối 1. Mét khối *Mét khối là thể tích của hình lập

Toán Mét khối 1. Mét khối *Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1 m. Mét khối viết tắt là m 3. *Hình lập phương có cạnh 1 m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1 dm Ta có: 1 m 3 = 1000 dm 3 1 m 3 = 1000000 cm 3 2. Bảng đơn vị đo thể tích Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 1 đơn vị lớn hơn tiếp liền. 1000 3. Luyện tập: * Bài 1 ( 118): Đọc, viết các số đo thể tích. * Bài 2 ( 118): Đổi các đơn vị đo thể tích.