Ton Mi li mt vung GV Trnh Th

  • Slides: 16
Download presentation
Toán Mi – li – mét vuông GV: Trịnh Thị Diệu Linh Lớp: 5

Toán Mi – li – mét vuông GV: Trịnh Thị Diệu Linh Lớp: 5 A 4

B KTBC Viết số thích hợp vào chỗ chấm: • 15 hm 2 =

B KTBC Viết số thích hợp vào chỗ chấm: • 15 hm 2 = ………. dam 2 • 5 hm 2 5 dam 2 = ………. dam 2

Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2016 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị

Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2016 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích 1. Mi - li - mét vuông mm 2

1 cm 2 1 cm

1 cm 2 1 cm

1 cm

1 cm

1 cm 1 mm 2

1 cm 1 mm 2

Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2016 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị

Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2016 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích 1. Mi - li - mét vuông 1 cm 2 = 100 mm 22 1 mm 2 = cm 2

Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2016 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị

Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2016 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích 1. Mi - li - mét vuông 2. Bảng đơn vị đo diện tích

2. Bảng đơn vị đo diện tích Lớn hơn mét vuông km 2 hm

2. Bảng đơn vị đo diện tích Lớn hơn mét vuông km 2 hm 2 dam 2 Mét vuông m 2 1 m 2 = 100 dm 2 = dam 2 Bé hơn mét vuông dm 2 cm 2 mm 2

2. Bảng đơn vị đo diện tích Lớn hơn mét vuông km 2 hm

2. Bảng đơn vị đo diện tích Lớn hơn mét vuông km 2 hm 2 dam 2 Mét vuông m 2 Bé hơn mét vuông dm 2 1 dam 2 1 km 2 1 dm 2 1 hm 2 = 100 dam 2 =100 m 2 = 100 dm 2 = 100 cm 2 hm 2 = dam 2 = km 2 = cm 2 1 mm 2 =100 mm 2 = dm 2 = cm 2 Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. Mỗi đơn vị đo diện tích bằng mm 2 đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2016 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị

Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2016 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Bài 1: a. Đọc b. Viết Bài 2: a ( NH) b ( S) Bài 3 (V)

Rung chu «ng vµng

Rung chu «ng vµng

Câu 1: Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau gấp hoặc kém

Câu 1: Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau gấp hoặc kém nhau bao nhiêu lần? A. 10 lần B. 100 lần C. 1000 lần 05 00 01 02 03 04

Câu 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 17 dam 2 =

Câu 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 17 dam 2 = …. m 2 A. A. 11 700 B. 170 C. 17 000 05 00 01 02 03 04

Câu 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 9 dm 2 =

Câu 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 9 dm 2 = … m 2 A. B. C. C. 05 00 01 02 03 04