Ton lp 8 KIM TRA BI C HS
To¸n líp 8
KIỂM TRA BÀI CŨ • • • HS 1: Vẽ tam giác ABC có một góc vuông. Hs 2: Vẽ tam giác ABC có ba góc nhọn. Hs 3 : Vẽ tam giác ABC có một góc tù. A Các em hãy quan sát các hình vẽ trên và chỉ ra đường cao và cạnh đáy tương ứng trong từng trường hợp ? C B Vậy muốn tính diện tích tam giác ta làm như thế nào ? . A B C A C B
Định lý Diện tích tam giác bằng nữa tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó. 1 S = ah 2 h a A A A BB B H ABC có diện tích là S GT AH BC C H C KL S= 1 BC. AH 2 3
SABC=S. . . . ABH A 1 2 AHC + S. . . . . SABH=. . . . BH. AH 1 SAHC=. . . . HC. AH 2 H B A C 1 1 Vậy : SABC=. . . (BH + HC ). AH = BC. AH 2 SABC=S. . . . ABH _ S. . . . . AHC 1 SABH=. . . BH. AH B C H 2 2 1 SAHC=. . . HC. AH 2 1 1 = ( BH HC ). AH Vậy : SABC=. . . . BC. AH 2 2
Có ba trường hợp xảy ra : A a) Trường hợp 1: H trùng với B. ABC vuông tai B nên ta có : B H 1 S = BC. AH 2 C A b) Trường hợp 2: H nằm giữa B và C. S H A C B = 1 BH. AH + 1 HC. AH ABC ABH AHC 2 2 = 1 (BH + HC). AH = 1 BC. AH 2 2 C H + S c) Trường hợp 3: H nằm ngoài B và C. S B = S - S ABH AHC ABC = 1 (BH - HC). AH 2 = 1 BH. AH - 1 HC. AH 2 2 = 1 BC. AH 2
? Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật. Trường hợp 1: Trường hợp 2:
? Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật. Trường hợp 3:
Bài tập 17/ trang 121 (SGK) A Cho tam giác AOB Vuông M tại O Với đường cao OM. Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức sau : B O AB. OM=OA. OB Ta có hai cách tính diện tích của tam Giải giác AOB. S= 1 AB. OM 2 AB. OM=OA. OB 1 = S OA. OB 2
Bài tập 18 Trang 121 (SGK) Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM. Chứng minh rằng : SAMB=SAMC A GT B KL H M c Giải Kẻ đường cao AH. Tacó điều gì ? : Mà BM=CM (vì M là trung tuyến). ABC M BC; MB=MC SAMB=SAMC S S = 1 AMB 2 BM. AH 1 = CM. AH AMC 2 Vậy: SAMB=SAMC
• Ôn công thức tính diện tích hình cn , diện tích hình tam giác. • -Bài tập về nhà : 16; 19, 21 SGK/ 121 , 122 • 26, 27, 29 SBT / 129
H íngdÉn tù häc • N¾m vững qui t¾c céng ph©n thøc • Đäc tr ícbµi phÐp trõ ph©n thøc • Lµm c¸c bµi tËp 21 ®Ðn 23 SGK H íngdÉn bµi 22 SGK a) b)
Bài tập mở rộng (Áp dụng kết quả bài 18 ) A B M Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P, Q thuộc đoạn thẳng BC sao cho BM=MN=NP=PQ=QC N P Q C Có nhận xét gì về SABM, SAMN, SANP, SAPQ, SAQC SABM =SAMN= SANP= SAPQ =SAQC Tìm hai tam giác có diện tích bằng SABP =SAMQ= SANC
- Slides: 12