Ton Kim tra bi c Luyn tp Trong
Toán Kiểm tra bài cũ : Luyện tập Trong các số 345; 480; 296; 2000; 3995; 324 a. Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là : 480; 2000 b. Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 296; 324 c. Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là : 345; 3995
Toán Dấu hiệu chia hết cho 9 Ví dụ : 72 2: 9 =8 7 Ta có : + = 9 : =1 657 : 9 Ta có : + + Ta có : 182 : 9 + + : = 20 (dư 2) = 11 =1 = 50 (dư 1) Ta có : 451 : 9 + + : = 73 18 =2 + Tìm thêm ví dụ về các số chia hết cho 9. : = 10 =1
Toán Dấu hiệu chia hết cho 9 + Hãy tính tổng các chữ số của từng số chia hết cho 9. + Em có nhận xét gì về tổng các chữ số của các số chia hết cho 9 ? + Các số chia hết cho 9 thì có tổng các chữ số cũng chia hết cho 9. Dựa vào đó hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 9. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. + Hãy tính tổng các chữ số của các số không chia hết cho 9. + Tổng các chữ số của các số không chia hết cho 9 có chia hết cho 9 không ? Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.
Toán Dấu hiệu chia hết cho 9 Luyện tập thực hành 1. Trong các số sau, số nào chia hết cho 9 ? 99 ; 1999 ; 108 ; 5643 ; 29385. Các số chia hết cho 9 là : 99 ; 108 ; 5643 ; 29385 2. Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9 ? 96 ; 108 ; 7853 ; 5554 ; 1097 Các số không chia hết cho 9 là : 96; 7853; 5554; 1097. 3. Viết hai số có ba chữ số và chia hết cho 9. 4. Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được số chia hết cho 9. 315 31 ; 135 35 ; 225 2 5.
Toán Dấu hiệu chia hết cho 9 Nêu dấu hiệu chia hết cho 9, cho ví dụ. Dặn dò : + Học thuộc ghi nhớ, làm các bài tập trong vở bài tập + Chuẩn bị: Xem trước bài Dấu hiệu chia hết cho 3. Làm các bài tập trang 98 vào vở chuẩn bị.
- Slides: 6