Ton HC TA Bng n v o din
Toán HÉC - TA * Bảng đơn vị đo diện tích: NHỎ HƠN m 2 LỚN HƠN m 2 dm 2 ha cm 2 2 là: ha Héc – ta viết tắt mm 2 1 ha =dam 1 hm 2 2 hm 10 000 2 1 ha =…………m km 2
1 ha = 1 hm 2 1 ha = 10 000 m 2 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 40 000 a) 4 ha =………………. . m 1 5 000 ha =……………. m 2 200 000 20 ha = ………………. m 1 km 2 =…………ha 1 2 100 ha =……………. m 100 1 10 km 2 =……………. . ha
6 b) 60 000 m 2 =…………ha 80 800 000 m 2 =………. . ha 1800 ha 2 18 =…………km 2 270 27 000 ha =………. . km
2. Diện tích rừng Cúc Phương : 22 200 ha. ? 222 200 ha =……………. . km
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 85 km 2 < 850 ha S X b) 51 ha > 60 000 m 2 Đ X c) 4 dm 2 7 cm 2 = 4 7 dm 2 10 S X
4. Diện tích một trường đại học là 12 ha. Tòa nhà chính của trường được xây dựng trên mảnh đất có diện tích bằng 1/40 diện tích của trường. Hỏi diện tích mảnh đất dùng để xây tòa nhà đó là bao nhiêu mét vuông ?
Bài giải 12 ha = 120 000 m 2 Tòa nhà chính của trường có diện tích là: 120 000 x 1 dm 2 = 3000(m 2) 40 Đáp số: 3000 m 2
TRÒ CHƠI:
200 1 ha = ……. m 2 2 km 2= ……. ha 1 hm =……ha 50 000 m 2=. . ha 900 ha =…. km 2 10 000 1 9 5
- Slides: 10