Ton Bi c Vit s thp phn thch
Toán Bài cũ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 0, 5 0, 03 0, 04 0, 006 0, 001 0, 56
Thứ tư, ngày 4 tháng 10 năm 2017 Toán Khái niệm số thập phân(tiếp theo)
Toán Khái niệm số thập phân a) Ví dụ: m 2 dm cm mm 2 m 7 dm= 2, 7 m đọc là: hai phẩy bảy mét. 7 8 m 56 cm 8 0 5 1 = 2, 7 m = 8, 56 m 8 m 5 dm 6 cmlà: tám phẩy năm mươi sáu mét 8, 56 m đọc 6 9 = 5 0 m 195 mm = 0, 195 m 0 m 1 dm 9 cm 5 mm 0, 195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
Toán Khái niệm số thập phân Các số 2, 7; 8, 56; 0, 195 cũng là số thập phân
Ví dụ 1: Phần nguyên 8, 56 Phần thập phân 8, 56 đọc là: tám phẩy năm mươi sáu Ví dụ 2: Phần nguyên 90, 638 Phần thập phân 90, 638 đọc là: chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám
Các số 2, 7 ; 8, 56 ; 0, 195 cũng là số thập phân v. Một số thập phân gồm hai phần: Phần nguyên. Phần thập phân. Chúng được phân cách bởi dấu phẩy. v. Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Toán Khái niệm số thập phân - Cấu tạo của số thập phân 8, 56 , Phần nguyên Phần thập phân Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy. Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên. Những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau. 9, 4: Chín phẩy bốn. 7, 98: Bảy phẩy chín mươi tám. 25, 477: Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy. 206, 075: Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm. Không phẩy ba trăm linh bảy. 0, 307:
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó. 9 5 = 5, 9 10 v. Năm phẩy chín 82 45 100 = 82, 45 v. Tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm. 810 225 1000 = 810, 225 v. Tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm.
Toán Khái niệm số thập phân Bài 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân: 0, 1 = ; 0, 02 = 0, 004 = ; 0, 095 =
- Slides: 11