Ton 5 CA MT VUNG HCT MT VUNG

  • Slides: 15
Download presentation
Toán 5 ĐỀ -CA- MÉT VUÔNG. HÉC–TÔ- MÉT VUÔNG

Toán 5 ĐỀ -CA- MÉT VUÔNG. HÉC–TÔ- MÉT VUÔNG

Toán Kiểm tra bài cũ : - Kể tên các đơn vị đo diện

Toán Kiểm tra bài cũ : - Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học - Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 2 1 dm 2 = ……… cm 100 dm 2 1 m 2 = ……….

Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông Để đo diện tích người ta còn dùng những

Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. 1. Đề-ca-mét vuông.

Một đề-ca-mét vuông ( 1 dam 2 ) ThÕ nµo lµ ®Ò – ca

Một đề-ca-mét vuông ( 1 dam 2 ) ThÕ nµo lµ ®Ò – ca –mÐt vu «ng? Hinh vuông 1 dam 2 gồm nhiêu hình vuông 1 m 2? ĐÒ – ca –mÐ t¾t lµ: d 1 m 2 1 dam

Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2014 Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-to-mét vuông. Để

Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2014 Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-to-mét vuông. Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. 1. Đề-ca-mét. vuông Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dam. Đề-ca-mét vuông viết tắt là : dam 2. 1 dam 2 = 100 m 2 2. Héc-to-mét vuông.

Một héc- tô-mét vuông ( 1 hm 2 ) 1 dam 2 - Thế

Một héc- tô-mét vuông ( 1 hm 2 ) 1 dam 2 - Thế nào là héc-tô -mét vuông ? - Héc-tô-mét vuông viết tắt như thế nào? hm 2 - Hình vuông 1 hm 2 gồm bao nhiêu hình vuông 1 dam 2 ? 1 hm 2 = 100 dam 2

Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2014 Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông Để

Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2014 Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. 1. Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dam. Đề-ca-mét vuông viết tắt là : dam 2. 1 dam 2 = 100 m 2 2. Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 hm. Héc-tô-mét vuông viết tắt là : hm 2. 1 hm 2 = 100 dam 2

Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông Thùc hµnh

Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông Thùc hµnh

Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông Bài 1: Đọc các số đo diện tích: 105

Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông Bài 1: Đọc các số đo diện tích: 105 dam 2 : Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông 32 600 dam 2 : Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông. 492 hm 2 : Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông. 180 350 hm 2 : Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông.

Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông Bài 2 Viết các số đo diện tích: a)Hai

Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông Bài 2 Viết các số đo diện tích: a)Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông : 271 dam 2 b)Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông : 18 954 dam 2 c)Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông : 603 hm 2 d)Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông: 34 620 hm 2

Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông Bài 3 a. Viết số thích hợp vào chỗ

Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông Bài 3 a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 200 2 dam 2 =………. m 3000 dam 2 30 hm 2 =………

` Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông Bài 4 : Viết các số đo sau

` Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông Bài 4 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông ( theo mẫu): (HS khá, giỏi ) 5 dam 2 23 m 2 ; 16 dam 2 91 m 2 ; 32 dam 2 5 m 2 23 23 2 2 dam = 5 Mẫu: 5 dam 23 m = 5 dam + dam 2 100

Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông Để đo diện tích người ta còn dùng những

Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. 1. Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dam. Đề-ca-mét vuông viết tắt là : dam 2. 1 dam 2 = 100 m 2 2. Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 hm. Héc-tô-mét vuông viết tắt là : hm 2. 1 hm 2 = 100 dam 2

Dặn dò: - Về nhà học bài nắm mối quan hệ giữa các đơn

Dặn dò: - Về nhà học bài nắm mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đề-ca-mét vuông với mét vuông, hécto-mét vuông với đề-ca-mét vuông. - Xem trước bài mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.