Tng quan v Min dch hc Vcxin hc

  • Slides: 53
Download presentation
Tổng quan về Miễn dịch học & Vắc-xin học

Tổng quan về Miễn dịch học & Vắc-xin học

Phần 1: Tổng quan về Miễn dịch học üMiễn dịch bẩm sinh üMiễn dịch

Phần 1: Tổng quan về Miễn dịch học üMiễn dịch bẩm sinh üMiễn dịch mắc phải

Giới thiệu về hệ miễn dịch Mô lympho trung tâm Đại thực bào Mô

Giới thiệu về hệ miễn dịch Mô lympho trung tâm Đại thực bào Mô lympho ngoại biên Tế bào lympho Kháng thể 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Miễn dịch bẩm sinh và mắc phải Miễn dịch bẩm sinh Miễn dịch mắc

Miễn dịch bẩm sinh và mắc phải Miễn dịch bẩm sinh Miễn dịch mắc phải § Hàng rào bảo vệ đầu tiên • Hàng rào bảo vệ thứ 2 § Có ngay khi sinh ra • Được huấn luyện § Không đặc hiệu • Đặc hiệu 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Miễn dịch bẩm sinh Hàng rào cơ-hóa-sinh học Các yếu tố chống khuẩn tự

Miễn dịch bẩm sinh Hàng rào cơ-hóa-sinh học Các yếu tố chống khuẩn tự nhiên § Da, màng nhầy § Lysozyme § Ống tiêu hóa, hô hấp § Hệ thống bổ thể § Cytokines Các tế bào diệt khuẩn § Tế bào diệt tự nhiên § Neutrophils § Đơn bào và đại thực bào 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Hiện tượng thực bào (Phagocytosis) TB Thực bào Tác nhân gây bệnh 1. Hóa

Hiện tượng thực bào (Phagocytosis) TB Thực bào Tác nhân gây bệnh 1. Hóa ứng động 5. Tiêu hóa 2. Gắn kết 3. Nuốt 4. Giết chết 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Miễn dịch mắc phải § Trí nhớ: § Người đã bị mắc bệnh truyền

Miễn dịch mắc phải § Trí nhớ: § Người đã bị mắc bệnh truyền nhiễm Phục hồi Rất ít khi bị mắc lại bệnh này một lần nữa § Tính đặc hiệu § Miễn dịch đối với một bệnh sẽ không giúp phòng ngưa các bệnh khác § Tính đa dạng § Chúng ta có thể có bảo vệ miễn dịch đối với nhiều bệnh 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Cơ chế phản ứng miễn dịch mắc phải Miễn dịch thể (MD trung gian

Cơ chế phản ứng miễn dịch mắc phải Miễn dịch thể (MD trung gian kháng thể) Miễn dịch trung gian tế bào § Tạo thành các protein đặc hiệu (kháng thể) § Sản xuất ra các tế bào đặc hiệu § Chống lại các kháng nguyên tuần hoàn trong dịch thể § Chống lại các kháng nguyên trong tế bào § Trung gian qua lympho B (TB lympho T cũng tham gia) § Trung gian qua tế bào lympho-T 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Tế bào Lympho Tế bào mầm trong tủy xương Trưởng thành trong tủy xương

Tế bào Lympho Tế bào mầm trong tủy xương Trưởng thành trong tủy xương Tế bào B-lympho Trưởng thành trong tuyến ức T-lympho TH /TC 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Sự lưu hành của tế bào lympho Tuyến ức Tủy xương Máu Lá lách

Sự lưu hành của tế bào lympho Tuyến ức Tủy xương Máu Lá lách Hạch lympho 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Sự tăng sinh vô tính của tế bào lympho Bể chứa lympho chưa trưởng

Sự tăng sinh vô tính của tế bào lympho Bể chứa lympho chưa trưởng thành (mỗi tế bào đều khác nhau) Sự kích thích tế bào lympho đặc hiệu theo kháng nguyên Cụm các tế bào lympho (Tất cả giống nhau) 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Đáp ứng miễn dịch và trí nhớ Tế bào lympho được kích hoạt Miễn

Đáp ứng miễn dịch và trí nhớ Tế bào lympho được kích hoạt Miễn dịch trung gian kháng thể Tm CTL Bm Bm Tế bào sản xuất kháng thể Miễn dịch trung gian tế bào Tế bào B-nhớ TH TH T hỗ trợ CTL T độc Tm Té bào T-nhớ 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Đáp ứng MD nguyên phát và thứ phát Mức độ phản ứng miễn dịch

Đáp ứng MD nguyên phát và thứ phát Mức độ phản ứng miễn dịch Thứ phát Nguyên phát 10 Tiếp xúc lần đầu 20 30 40 50 Thời gian Tiếp xúc lần sau 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Immunobiology : the immune system in health and disease; Charles A. Janeway, Jr. et al. ; 5 th ed. ; 2001

Đáp ứng MD nguyên phát và thứ phát (tt) 1. Natural & Adaptive Immune

Đáp ứng MD nguyên phát và thứ phát (tt) 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Immunobiology : the immune system in health and disease; Charles A. Janeway, Jr. et al. ; 5 th ed. ; 2001

Vai trò của miễn dịch trung gian kháng thể (MD dịch thể) § Chống

Vai trò của miễn dịch trung gian kháng thể (MD dịch thể) § Chống lại các tác nhân gây bệnh bên ngoài tế bào § Quan trọng trong phòng vệ chống lại vi khuẩn… § …& vi rút trước khi chúng xâm nhập vào tế bào § Không hiệu quả đối với tác nhân gây bệnh trong tế bào 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Immunobiology : the immune system in health and disease; Charles A. Janeway, Jr. et al. ; 5 th ed. ; 2001 3. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Cơ chế của MD trung gian kháng thể Tế bào B được hoạt hóa

Cơ chế của MD trung gian kháng thể Tế bào B được hoạt hóa bởi các kháng nguyên KHÔNG phụ thuộc lympho T Kháng nguyên TB Lympho B TB lympho B được hoạt hóa 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Immunobiology : the immune system in health and disease; Charles A. Janeway, Jr. et al. ; 5 th ed. ; 2001 3. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Cơ chế của MD qua kháng thể (tt) Tế bào B được hoạt hóa

Cơ chế của MD qua kháng thể (tt) Tế bào B được hoạt hóa bởi các kháng nguyên phụ thuộc lympho T Tế bào trình diện kháng nguyên Tế bào lympho TH Tế bào lympho B được hoạt hóa 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Immunobiology : the immune system in health and disease; Charles A. Janeway, Jr. et al. ; 5 th ed. ; 2001

Cơ chế của MD qua kháng thể (tt) Sự tăng sinh và biệt hóa

Cơ chế của MD qua kháng thể (tt) Sự tăng sinh và biệt hóa tế bào B Tăng sinh Kháng thể TB B-lympho được hoạt hóa Tế bào tương TB B-lympho nhớ 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Immunobiology : the immune system in health and disease; Charles A. Janeway, Jr. et al. ; 5 th ed. ; 2001 3. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Chức năng của kháng thể Kháng nguyên Liên kết kháng nguyên-kháng thể 1. Natural

Chức năng của kháng thể Kháng nguyên Liên kết kháng nguyên-kháng thể 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Immunobiology : the immune system in health and disease; Charles A. Janeway, Jr. et al. ; 5 th ed. ; 2001 3. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Chức năng của kháng thể Đẩy mạnh sự thực bào Kích hoạt hệ bổ

Chức năng của kháng thể Đẩy mạnh sự thực bào Kích hoạt hệ bổ thể C Bổ thể: - Tấn công trực tiếp các tế bào vi khuẩn - Đẩy mạnh thực bào - Gia tăng đáp ứng miễn dịch và viêm 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Immunobiology : the immune system in health and disease; Charles A. Janeway, Jr. et al. ; 5 th ed. ; 2001 3. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Cấu trúc của kháng thể Khu vực gắn kết kháng nguyên Khu vực chức

Cấu trúc của kháng thể Khu vực gắn kết kháng nguyên Khu vực chức năng (site effector functions) 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Immunobiology : the immune system in health and disease; Charles A. Janeway, Jr. et al. ; 5 th ed. ; 2001 3. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Các loại kháng thể Ig. M Ig. G Ig. A Ig. D Ig. E

Các loại kháng thể Ig. M Ig. G Ig. A Ig. D Ig. E Secretory Ig. A 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Immunobiology : the immune system in health and disease; Charles A. Janeway, Jr. et al. ; 5 th ed. ; 2001 3. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Sự chuyển đổi kháng thể Hàm lượng kháng thể Ig. M Ig. G 5

Sự chuyển đổi kháng thể Hàm lượng kháng thể Ig. M Ig. G 5 10 15 20 25 Ngày Kháng nguyên 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Immunobiology : the immune system in health and disease; Charles A. Janeway, Jr. et al. ; 5 th ed. ; 2001 3. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Vai trò của miễn dịch trung gian tế bào § Quan trọng trong bảo

Vai trò của miễn dịch trung gian tế bào § Quan trọng trong bảo vệ chống lại các nhiễm trùng do vi rút… § …và các nhiễm trùng trong tế bào do vi khuẩn § Ví dụ: Mycobacterium tuberculosis, Salmonella typhi § Quan trọng trong việc hình thành trí nhớ miễn dịch § Điều hòa phản ứng miễn dịch 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Immunobiology : the immune system in health and disease; Charles A. Janeway, Jr. et al. ; 5 th ed. ; 2001 3. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Cơ chế miễn dịch trung gian tế bào Trình diện kháng nguyên bởi APCs

Cơ chế miễn dịch trung gian tế bào Trình diện kháng nguyên bởi APCs Kháng nguyên Mẩu kháng nguyên (antigen fragment) Phức hợp liên kết màng (Membrane-bound Complex) 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Immunobiology : the immune system in health and disease; Charles A. Janeway, Jr. et al. ; 5 th ed. ; 2001 3. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Cơ chế miễn dịch trung gian tế bào (tt) Trình diện kháng nguyên và

Cơ chế miễn dịch trung gian tế bào (tt) Trình diện kháng nguyên và sự hoạt hóa tế bào T lympho Trình diện KN T lympho được hoạt hóa T hỗ trợ (TH ) Tế bào T độc (CTLs) Tế bào T nhớ 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Immunobiology : the immune system in health and disease; Charles A. Janeway, Jr. et al. ; 5 th ed. ; 2001 3. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Tế bào T hỗ trợ (TH) Tế bào T chưa biệt hóa TH 1

Tế bào T hỗ trợ (TH) Tế bào T chưa biệt hóa TH 1 Chủ yếu kích hoạt tế bào T và Tăng cường MD trung gian tế bào TH 2 Chủ yếu kích hoạt tế bào B và Tăng cường MD trung gian kháng thể 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Immunobiology : the immune system in health and disease; Charles A. Janeway, Jr. et al. ; 5 th ed. ; 2001 3. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Tế bào T độc (CTLs) Perforin CTL Tế bào đích Granzymes (men đặc hiệu

Tế bào T độc (CTLs) Perforin CTL Tế bào đích Granzymes (men đặc hiệu diệt tế bào) 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Immunobiology : the immune system in health and disease; Charles A. Janeway, Jr. et al. ; 5 th ed. ; 2001 3. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Tế bào T-nhớ § Tồn tại lâu dài trong máu và các mô lympho

Tế bào T-nhớ § Tồn tại lâu dài trong máu và các mô lympho Tế bào nhớ § Số lượng nhiều (hàng ngàn/hàng triệu) § Sẵn sàng cho lần tiếp xúc tiếp theo với kháng nguyên “của mình” § Do vậy, phản ứng miễn dich thứ phát (khi cơ thể tiếp xúc với chính kháng nguyên đó nhanh hơn rất nhiều so với phản ứng miễn dịch nguyên phát 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Immunobiology : the immune system in health and disease; Charles A. Janeway, Jr. et al. ; 5 th ed. ; 2001 3. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Bảo vệ chống vi khuẩn § Bảo vệ không đặc hiệu giúp hạn chế

Bảo vệ chống vi khuẩn § Bảo vệ không đặc hiệu giúp hạn chế sự xâm nhập của kháng nguyên § Hàng rào sinh học, hóa học và cơ học § Sự thực bào hạn chế sự tăng sinh của vi khuẩn § Bảo vệ mắc phải đóng góp sự bảo vệ đặc hiệu tiếp theo § Đặc biệt thông qua miễn dịch trung gian kháng thể § Trung hòa các độc tố § Thúc đẩy quá trình thực bào § Kích hoạt hệ bổ thể 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Immunobiology : the immune system in health and disease; Charles A. Janeway, Jr. et al. ; 5 th ed. ; 2001 3. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Bảo vệ chống lại virút § Bảo vệ không đặc hiệu hạn chế sự

Bảo vệ chống lại virút § Bảo vệ không đặc hiệu hạn chế sự xâm nhập § Interferons (cytokines) hạn chế sự tăng sinh § Miễn dịch mắc phải cung cấp sự bảo vệ đặc hiệu tiếp theo § Miễn dịch trung gian kháng thể có thể ngăn chặn sự lan rộng của vi rút § Miễn dịch trung gian tế bào có thể tiêu diệt các tế bào chủ đã bị nhiễm bệnh 1. Natural & Adaptive Immune Mechanisms. In: Playfair JHL. Immunology at a Glance. Oxford: Blackwell Scientific Publications; 1992 2. Immunobiology : the immune system in health and disease; Charles A. Janeway, Jr. et al. ; 5 th ed. ; 2001 3. Parkin J, Cohen B. An Overview of the Immune System. Lancet. 2001; 357: 1777 -89

Phần 2: Tổng quan về Vắc xin học Diễn dàn Miễn dịch học và

Phần 2: Tổng quan về Vắc xin học Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Tp. HCM 23/7/2011

Miễn dịch chủ động và thụ động Miễn dịch tự nhiên Miễn dịch nhân

Miễn dịch chủ động và thụ động Miễn dịch tự nhiên Miễn dịch nhân tạo Thụ động Chủ động Nhận kháng thể qua nhau thai Phơi nhiễm với kháng thế Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Tp. HCM 23/7/2011 1. Vaccines. In: Kuby J. Immunology. New York: WH Freeman & Co; 2004 2. Peter G. Immunization Practices. In: Behrman RE, Kliegman RM & Jenson HB eds. Nelson’s Textbook of Pediatrics. WB Saunders Company; 2000 3. General Properties of Immune Responses. In: Abbas AK, Lichtman AH, Pober JS. eds. Cellular & Molecular Immunology. WB Saunders Company; 1994

Sự miễn dịch thụ động (Immunization) Immunoglobulins được truyền cho người không có miễn

Sự miễn dịch thụ động (Immunization) Immunoglobulins được truyền cho người không có miễn dịch Immunoglobin được lấy từ người có miễn dịch Người hiến (Đối tượng có MD) Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Tp. HCM 23/7/2011 Đối tượng được nhận MD thụ động 1. Vaccines. In: Kuby J. Immunology. New York: WH Freeman & Co; 2004 2. Peter G. Immunization Practices. In: Behrman RE, Kliegman RM & Jenson HB eds. Nelson’s Textbook of Pediatrics. WB Saunders Company; 2000 3. General Properties of Immune Responses. In: Abbas AK, Lichtman AH, Pober JS. eds. Cellular & Molecular Immunology. WB Saunders Company; 1994

Sự miễn dịch thụ động Hàm lượng kháng thể Hạn chế: 4 § Thời

Sự miễn dịch thụ động Hàm lượng kháng thể Hạn chế: 4 § Thời gian bảo vệ ngắn § Chi phí § Sự an toàn 8 12 16 20 Tuần Tiêm Ig Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Tp. HCM 23/7/2011 1. Vaccines. In: Kuby J. Immunology. New York: WH Freeman & Co; 2004 2. Peter G. Immunization Practices. In: Behrman RE, Kliegman RM & Jenson HB eds. Nelson’s Textbook of Pediatrics. WB Saunders Company; 2000 3. General Properties of Immune Responses. In: Abbas AK, Lichtman AH, Pober JS. eds. Cellular & Molecular Immunology. WB Saunders Company; 1994

Miễn dịch chủ động - Chủng ngừa (Vaccination) Kháng nguyên (vaccine) được đưa vào

Miễn dịch chủ động - Chủng ngừa (Vaccination) Kháng nguyên (vaccine) được đưa vào đối tượng chưa có MD Người nhận Người được tạo MD (Chưa có MD) chủ động Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Tp. HCM 23/7/2011 1. Vaccines. In: Kuby J. Immunology. New York: WH Freeman & Co; 2004 2. Peter G. Immunization Practices. In: Behrman RE, Kliegman RM & Jenson HB eds. Nelson’s Textbook of Pediatrics. WB Saunders Company; 2000 3. General Properties of Immune Responses. In: Abbas AK, Lichtman AH, Pober JS. eds. Cellular & Molecular Immunology. WB Saunders Company; 1994

Chủng ngừa Hàm lượng kháng thể Ưu điểm: § Bảo vệ lâu dài §

Chủng ngừa Hàm lượng kháng thể Ưu điểm: § Bảo vệ lâu dài § Kinh tế § An toàn 4 8 12 16 20 Tuần Chủng ngừa Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Tp. HCM 23/7/2011 Principles of Vaccination. In: Atkinson W, Hamborsky J, Mc. Intyre L, Wolfe C, eds. CDC. Epidemiology & Prevention of Vaccine Preventable Diseases. Washington DC: Public Health Foundation; 2006

Các đặc tính của vắc xin Một vắc xin lý tưởng: Có tính sinh

Các đặc tính của vắc xin Một vắc xin lý tưởng: Có tính sinh miễn dịch § ü § Cho sự bảo vệ kéo dài ü § Bắt chước nhiễm trùng tự nhiên Với khoảng cách dài giữa các liều nhắc (củng cố) Ít sinh phản ứng không mong muốn § Bền vững Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Tp. HCM 23/7/2011 Principles of Vaccination. In: Atkinson W, Hamborsky J, Mc. Intyre L, Wolfe C, eds. CDC. Epidemiology & Prevention of Vaccine Preventable Diseases. Washington DC: Public Health Foundation; 2006

Lợi ích của chủng ngừa § Bảo vệ từng các cá thể § Bảo

Lợi ích của chủng ngừa § Bảo vệ từng các cá thể § Bảo vệ cộng đồng ü Miễn dịch cộng đồng -herd protection § Lợi ích kinh tế khổng lồ § Có thể xóa sổ bệnh tật Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Tp. HCM 23/7/2011 Principles of Vaccination. In: Atkinson W, Hamborsky J, Mc. Intyre L, Wolfe C, eds. CDC. Epidemiology & Prevention of Vaccine Preventable Diseases. Washington DC: Public Health Foundation; 2006

Lợi ích của chủng ngừa Reported cases (000 s) Polio - worldwide Measles -

Lợi ích của chủng ngừa Reported cases (000 s) Polio - worldwide Measles - US 60 40 20 EPI implemented 1980 Vaccine introduced 1990 2000 1950 1960 1970 1980 1990 2000 Reported cases (000 s) Diphtheria – England & Wales 60 40 Vaccine introduced 20 1940 Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Tp. HCM 23/7/2011 1960 1980 2000 Centers for Disease Control and Prevention. Epidemiology and Prevention of Vaccine-Preventable Diseases. 2008

Việt nam: Lợi ích chủng ngừa trong giảm tỷ lệ bệnh Số ca Ho

Việt nam: Lợi ích chủng ngừa trong giảm tỷ lệ bệnh Số ca Ho gà Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Unicef. National EPI Report Vietnam, 2009. http: //www. unicef. org/vietnam/EPI_NATIONAL_Review_Report_Vietnam_2009_Final. pdf Tp. HCM 23/7/2011

Phân loại Vắc xin Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho

Phân loại Vắc xin Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Tp. HCM 23/7/2011

Các loại vắc xin § Vắc xin vi rút § Sống, giảm độc lực

Các loại vắc xin § Vắc xin vi rút § Sống, giảm độc lực § Chết, bất hoạt § Tiểu đơn vị § Vắc xin vi khuẩn § § Toàn tế bào Biến độc tố Tiểu đơn vị polysaccharide § Vắc xin phối hợp Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Tp. HCM 23/7/2011 Principles of Vaccination. In: Atkinson W, Hamborsky J, Mc. Intyre L, Wolfe C, eds. CDC. Epidemiology & Prevention of Vaccine Preventable Diseases. Washington DC: Public Health Foundation; 2006

Vắc xin sống giảm độc lực Phát triển từ một chủng được làm yếu

Vắc xin sống giảm độc lực Phát triển từ một chủng được làm yếu đi Chủng vi rút hoang dại được nhân đôi trong điều kiện môi trường không thuận lợi Quá trình này được lặp lại nhiều lần… … để sản xuất chủng bị làm yếu đi sao cho khả năng gây bệnh bị mất đi Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Tp. HCM 23/7/2011 1. Vaccines. In: Kuby J. Immunology. New York: WH Freeman & Co; 2004 2. Principles of Vaccination. In: Atkinson W, Hamborsky J, Mc. Intyre L, Wolfe C, eds. CDC. Epidemiology & Prevention of Vaccine Preventable Diseases. Washington DC: Public Health Foundation; 2006

Vắc xin sống giảm độc lực (tt) Sản xuất vắc xin Vi rút từ

Vắc xin sống giảm độc lực (tt) Sản xuất vắc xin Vi rút từ Master Working Cell Bank … … được nhân sinh trên diện rộng. . . …sau đó được thu hoạch, kiểm tra và sản xuất thành vắc xin Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Tp. HCM 23/7/2011 1. Vaccines. In: Kuby J. Immunology. New York: WH Freeman & Co; 2004 2. Principles of Vaccination. In: Atkinson W, Hamborsky J, Mc. Intyre L, Wolfe C, eds. CDC. Epidemiology & Prevention of Vaccine Preventable Diseases. Washington DC: Public Health Foundation; 2006

Vắc xin chết, bất hoạt Sản xuất vắc xin Được lọc sạch… … và

Vắc xin chết, bất hoạt Sản xuất vắc xin Được lọc sạch… … và được xử lý bằng nhiệt hoặc hóa chất … … nhằm làm chếtbất hoạt vi rút nhưng vẫn bảo toàn tính sinh miễn dịch Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Tp. HCM 23/7/2011 1. Vaccines. In: Kuby J. Immunology. New York: WH Freeman & Co; 2004 2. Principles of Vaccination. In: Atkinson W, Hamborsky J, Mc. Intyre L, Wolfe C, eds. CDC. Epidemiology & Prevention of Vaccine Preventable Diseases. Washington DC: Public Health Foundation; 2006

Vắc xin chết, bất hoạt Lợi điểm: Nhược điểm: § Ít sinh phản ứng

Vắc xin chết, bất hoạt Lợi điểm: Nhược điểm: § Ít sinh phản ứng § Không có nguy cơ gây bệnh § Thường ít hiệu quả hơn so với vắc xin sống giảm độc lực § Thường bền vững hơn với nhiệt độ § Cần chủng vài lần để đạt hiệu quả Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Tp. HCM 23/7/2011 Principles of Vaccination. In: Atkinson W, Hamborsky J, Mc. Intyre L, Wolfe C, eds. CDC. Epidemiology & Prevention of Vaccine Preventable Diseases. Washington DC: Public Health Foundation; 2006

Vắc xin vi rút tiểu đơn vị Influenza virus được nuôi trong môi trường

Vắc xin vi rút tiểu đơn vị Influenza virus được nuôi trong môi trường phù hợp… …dùng solvents để chia cắt… …và các thành phần kháng nguyên được tinh lọc Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Tp. HCM 23/7/2011 1. Vaccines. In: Kuby J. Immunology. New York: WH Freeman & Co; 2004 2. Principles of Vaccination. In: Atkinson W, Hamborsky J, Mc. Intyre L, Wolfe C, eds. CDC. Epidemiology & Prevention of Vaccine Preventable Diseases. Washington DC: Public Health Foundation; 2006

Vắc xin vi rút tiểu đơn vị Vắc xin tái tổ hợp KN bề

Vắc xin vi rút tiểu đơn vị Vắc xin tái tổ hợp KN bề mặt Gen KN bề mặt Vi rút VGB Tách gen KN bề mặt Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Tp. HCM 23/7/2011 Cấy Gen KN bề mặt vào tế bào nấm 1. Technologies for Making New Vaccines. In: Plotkin SA, Orenstein WA, eds. Vaccines. Saunders; 2004. p 1185 2. Principles of Vaccination. In: Atkinson W, Hamborsky J, Mc. Intyre L, Wolfe C, eds. CDC. Epidemiology & Prevention of Vaccine Preventable Diseases. Washington DC: Public Health Foundation; 2006

Vắc xin vi rút tiểu đơn vị Vắc xin tái tổ hợp Lên men

Vắc xin vi rút tiểu đơn vị Vắc xin tái tổ hợp Lên men tế bào nấm Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Tp. HCM 23/7/2011 Tách và tinh lọc KN bề mặt Tạo thành vắc xin 1. Technologies for Making New Vaccines. In: Plotkin SA, Orenstein WA, eds. Vaccines. Saunders; 2004. p 1185 2. Principles of Vaccination. In: Atkinson W, Hamborsky J, Mc. Intyre L, Wolfe C, eds. CDC. Epidemiology & Prevention of Vaccine Preventable Diseases. Washington DC: Public Health Foundation; 2006

Chất bổ trợ Hàm lượng kháng thể Đáp ứng đối với KN + chất

Chất bổ trợ Hàm lượng kháng thể Đáp ứng đối với KN + chất bổ trợ Đáp ứng với một mình KN 2 4 6 8 10 Tuàn Chủng ngừa Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Tp. HCM 23/7/2011 1. WHO website. Global Advisory Committee on Vaccine Safety; Adjuvants. http: //www. who. int/vaccine_safety/topics/adjuvants/en/index. html 2. Petrovsky N, Aguilar JC. Vaccine Adjuvants: Current Sate and Future Trends. Immunol Cell Biol. 2004; 82: 488 -96

Kết luận § Hệ miễn dịch rất phức tạp. Các tế bào miễn dịch

Kết luận § Hệ miễn dịch rất phức tạp. Các tế bào miễn dịch tương tác chặt chẽ với nhau để loại trừ các thành phần ngoại lai (Kháng nguyên) ra khỏi cơ thể. § Tồn tại các cơ chế hoạt động miễn dịch khác nhau: ü Miễn dịch bẩm sinh & mắc phải (qua trung gian kháng thể và qua trung gian tế bào. ü Miễn dịch tự nhiên & nhân tạo. ü Miễn dịch thụ động & miễn dịch chủ động. § Hiểu biết về hoạt động của miễn dịch là rất cần thiết để hiểu được cơ chế tác động của vắc xin trong phòng ngừa bệnh tật và nền tảng của các khuyến cáo cho sử dụng vắc xin. Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Tp. HCM 23/7/2011

Xin chân thành cám ơn! Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành

Xin chân thành cám ơn! Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT. Tp. HCM 23/7/2011