TNG QUAN NNG SUT CHT LNG Cng Ty

  • Slides: 22
Download presentation
TỔNG QUAN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Công Ty Tư Vấn Phúc Việt Website: http:

TỔNG QUAN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Công Ty Tư Vấn Phúc Việt Website: http: //phucvietconsulting. com. vn/ Email: PV@phucvietconsulting. com. vn

NỘI DUNG 1. Tình hình năng suất chất lượng của Việt nam so với

NỘI DUNG 1. Tình hình năng suất chất lượng của Việt nam so với các nước 2. Năng suất là gì 2. Các chỉ số năng suất chất lượng 2. Các yếu tố tác động năng suất chất lượng

1. Tình hình năng suất của Việt nam so với các nước 3

1. Tình hình năng suất của Việt nam so với các nước 3

Tốc độ tăng năng suất các nước giai đoạn 2000 - 2013

Tốc độ tăng năng suất các nước giai đoạn 2000 - 2013

Tại sao năng suất của Việt Nam thấp?

Tại sao năng suất của Việt Nam thấp?

Các yếu tố tăng năng suất : * Vốn (K) * Lao động (L)

Các yếu tố tăng năng suất : * Vốn (K) * Lao động (L) * Năng suất các yếu tố tổng hợp TFP Năng suất các yếu tố tổng hợp (TFP) Chất lượng lao động Tiến bộ kỹ thuật và đổi mới công nghệ Cơ cấu vốn Thay đổi cơ cấu kinh tế Thay đổi nhu cầu HH, DV

2. Năng suất là gì? Năng suất của doanh nghiệp thể hiện ở việc

2. Năng suất là gì? Năng suất của doanh nghiệp thể hiện ở việc sử dụng hiệu quả các yếu tố đầu vào để tạo ra sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn khách hàng, đạt chất lượng tốt, đáp ứng thời gian giao hàng và đạt được các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp. đầu ra Năng suất = đầu vào

Mục tiêu của công ty là tăng năng suất Đầu ra Đầu vào Năng

Mục tiêu của công ty là tăng năng suất Đầu ra Đầu vào Năng suất Đầu ra Đầu vào Sử dụng đầu vào hiệu quả, giảm chi phí

 • ĐẦU VÀO Nguyên vật liệu (Material) Máy móc thiết bị (Machine) Con

• ĐẦU VÀO Nguyên vật liệu (Material) Máy móc thiết bị (Machine) Con người (Men) Tài chính (Money) Phương pháp (Method) ĐẦU RA Sản phẩm/dịch vụ đáp ứng yêu cầu của khách hàng - Chất lượng sản phẩm/ dịch vụ - Thời gian giao hàng - Lợi nhuận của công ty Các chỉ số tài chính: - Thông tin (Information) Môi trường(Environment)

3. Các chỉ số năng suất chất lượng

3. Các chỉ số năng suất chất lượng

1. Các chỉ số đo lường năng suất Chỉ số đo lường hiệu quả

1. Các chỉ số đo lường năng suất Chỉ số đo lường hiệu quả sử dụng nguyên vật liệu Chỉ số đo lường hiệu quả sử dụng lao động Chỉ số đo lường hiệu quả sử dụng thiết bị Các chỉ số tài chính

Chỉ số đo lường hiệu quả sử dụng nguyên vật liệu Lượng NVL không

Chỉ số đo lường hiệu quả sử dụng nguyên vật liệu Lượng NVL không có trong thành phẩm Tỷ lệ tiêu hao NVL = Tổng NVL sử dụng Ví dụ: Công ty kính cường lực có tỷ lệ nguyên liệu cắt thừa trước khi đưa lên dây chuyền gia công là 20%, tỷ lệ sản phẩm hỏng trong qúa trình gia công là 5%? Tính tỷ lệ tiêu hao NVL của công ty? Nguyên nhân của tiêu hao nguyên vật liệu trên ? Cần cải tiến tại bộ phận/quá trình nào?

Chỉ số đo lường hiệu quả sử dụng lao động Năng suất lao động

Chỉ số đo lường hiệu quả sử dụng lao động Năng suất lao động = Số lượng sản phẩm đạt chất lượng Số lao động x thời gian làm việc Ví dụ: Một dây chuyền lắp ráp có 10 công nhân, làm việc 8 h/ca, thời gian nghỉ trưa 30 phút. Tạo ra được 5000 sản phẩm, trong đó tỷ lệ sản phẩm hỏng là 4%. Tính năng suất lao động của dây chuyền trên?

Chỉ số đo lường hiệu quả sử dụng thiết bị - OEE (Mức hữu

Chỉ số đo lường hiệu quả sử dụng thiết bị - OEE (Mức hữu dụng thiết bị toàn phần = Overall Equipment Effectiveness) dựa trên cả ba tiêu chí: mức hữu dụng, hiệu suất thực hiện và chất lượng. Công thức: OEE = Mức hữu dụng x Hiệu suất x Chất lượng

Chỉ số đo lường hiệu quả sử dụng thiết bị - OEE • 1.

Chỉ số đo lường hiệu quả sử dụng thiết bị - OEE • 1. Mức hữu dụng (Availability) - lượng thời gian một thiết bị có thể hoạt động tối đa sau khi đã trừ đi thời gian dừng máy bắt buộc; • Công thức: Mức hữu dụng = (tổng số thời gian sản xuất có thể - thời gian chết) × 100) / (tổng số thời gian sản xuất có thể) 2. Hiệu suất thực hiện (Performance efficiency) - sản lượng thực tế của máy khi hoạt động so với năng suất thiết kế tối đa hay sản lượng tối đa trong điều kiện hoạt động liên tục. • Công thức: Hiệu suất (%) = (số sản phẩm sản xuất được × 100) / (số sản phẩm có thể sản xuất) • 3. Chất lượng của sản phẩm (Quality): là tỷ lệ sản phẩm chấp nhận được trên tổng số sản phẩm được sản xuất (bao gồm cả sản phẩm hỏng) Công thức: Chất lượng (%) = ((số sản phẩm sản xuất - số khuyết tật) × 100) / (số sản phẩm sản xuất)

Các chỉ số tài chính Chỉ số Nội dung Khả năng sinh Kiểm tra

Các chỉ số tài chính Chỉ số Nội dung Khả năng sinh Kiểm tra khả năng của một công ty và đặc điểm đối lời với đảm bảo lợi nhuận Profitability Tính thanh khoản Solvency Kiểm tra khả năng chi trả của một công ty hiện tại và trong lương lai Năng suất Productivity Tỷ lệ giữa đầu tư vào nguồn lực quản lý, như con người, hàng hóa, và tiền bạc, và các sản phẩm là đầu ra của việc đầu tư đó Kiểm tra điều xảy ra đối với doanh số và lợi nhuận của công ty trong lương lai Mức tăng trưởng Growth

Phân tích tài chính Chỉ số Year-X+1 Year-X+2 Remarks Sales (Doanh số) Cost of

Phân tích tài chính Chỉ số Year-X+1 Year-X+2 Remarks Sales (Doanh số) Cost of Sales( Giá vốn hàng bán) Gross Profit( Lợi nhuận gộp) Operating Profit, and etc. ( Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD) Current Ratio(Tỷ suất Hiện Tại) Fixed Ratio( tỉ suát cố định) Equity Ratio, and etc. (Tỷ lệ vốn chủ sở hữu) 4. 1. 1. Profitability Analysis (Phân tích khả năng sinh lời) 4. 1. 2. Growth Analysis (Phân tích sự tăng trưởng) Sales Growth Rate( Tỷ lệ tăng trưởng kinh doanh) Cost of Sales Growth Rate( Tỷ lệ tăng trưởng giá vốn hàng bán) Gross Profit Growth Rate (Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận gộp) Operating Profit Growth Rate, and etc. 4. 1. 3. Solvency Analysis(khả năng thanh toán) 4. 1. 4. BEP Analysis (phân tích điểm hòa vốn) Break-Even-Point( điểm hoàn vốn)

4. Các yếu tố tác động năng suất chất lượng

4. Các yếu tố tác động năng suất chất lượng

Các yếu tố bên trong doanh nghiệp Các yếu tố Con người (Men) Nguyên

Các yếu tố bên trong doanh nghiệp Các yếu tố Con người (Men) Nguyên vật liệu, vật tư (Materials) Máy móc thiết bị (Machine) Phương pháp (Method) Tài chính (Money) Thông tin (Information) - Cấp quản lý Nhân viên - Nhà xưởng Nguyên vật liệu - Công nghệ Máy móc thiết bị Phương pháp tổ chức hoạt động SXKD: Mua hàng, Sản xuất, Đánh giá chất lượng, Giao hàng, - Dòng tiền Các chỉ số tài chính - Thương hiệu Thông tin thị trường Thông tin khách hàng

Các vấn đề thường xảy ra bên trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến NSCL

Các vấn đề thường xảy ra bên trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến NSCL Các yếu tố Con người (Men) Nguyên vật liệu, vật tư - Cấp quản lý Nhân viên - Nhà xưởng Nguyên vật liệu (Materials) Máy móc thiết bị (Machine) Phương pháp (Method) Tài chính (Money) Thông tin (Information) Công nghệ Máy móc thiết bị Phương pháp tổ chức hoạt động SXKD: Mua hàng, Sản xuất, Đánh giá chất lượng, Giao hàng, - Dòng tiền Các chỉ số tài chính - Thương hiệu Thông tin thị trường Thông tin khách hàng Vấn đề Giải pháp

Tác động từ môi trường bên ngoài PEST Phân tích môi trường bên ngoài

Tác động từ môi trường bên ngoài PEST Phân tích môi trường bên ngoài tác động đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp Politics Chính trị • • • Các vấn đề chính trị Các quy định pháp lý và các quy định khác Thuế, … Economy Kinh tế • • • Tăng trưởng kinh tế , quy mô thị trường Tiền tệ, lạm phát, giảm pháp, lãi suất, tỷ giá, … Chu kỳ kinh doanh, … Social Xã hội • • • Đặc điểm nhân khẩu học tăng giảm dân số, phân phối độ tuổi trong dân số, giới tính , dân tộc. . . ) Văn hóa, quan điểm xã hội, xu hướng xã hội, Giáo dục An toàn và an ninh, Tôn giáo, ngôn ngữ, Môi trường tự nhiên • • • Công nghệ, Phát minh mới Chuyển giao công nghệ Bằng sáng chế, quyền sử hữu Technology Công nghệ