TNG KT PHN TING VIT I L THUYT

  • Slides: 14
Download presentation
TỔNG KẾT PHẦN TIẾNG VIỆT

TỔNG KẾT PHẦN TIẾNG VIỆT

I. LÝ THUYẾT 1. Các từ loại đã học. Em hãy nhắc lại các

I. LÝ THUYẾT 1. Các từ loại đã học. Em hãy nhắc lại các từ loại đã học trong chương trình tiếng Việt 6.

I. LÝ THUYẾT 1. Các từ loại đã học. Hãy nhắc lại khái niệm

I. LÝ THUYẾT 1. Các từ loại đã học. Hãy nhắc lại khái niệm của từng từ loại trên? Cho ví dụ.

Từ loại Ví dụ Danh từ: Là những từ chỉ ngưười vật, sự vật,

Từ loại Ví dụ Danh từ: Là những từ chỉ ngưười vật, sự vật, - Người, sinh viên, bàn, văn học, hoà bình. . . hiện tượng, khái niệm. . . Động từ: Là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật. - Đi, viết, chạy, nhảy, yêu , ghét , nhớ, học. . . Tính từ: Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. -Tốt, xấu, nhỏ, bé, xanh, đỏ, to, bé. . . Số từ: Là những từ chỉ số lượng và thứ tự. - Chỉ số lượng: Ba cái bàn, năm quyển truyện. - Chỉ thứ tự: Tầng hai, xếp thứ nhất. Lượng từ: Là những từ chỉ lượng nhiều hay ít của sự vật. - Tất cả, mỗi, từng. . . Chỉ từ: Là những từ dùng để trỏ vào sự vật nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian. - Này, kia, nọ, ấy. . . Phó từ: Là những tù chuyên đi kèm với động từ, - Đã, đang, sẽ, vẫn, cứ. . .

I. LÝ THUYẾT 2. Các phép tu từ Ở phần tiếng Việt lớp 6,

I. LÝ THUYẾT 2. Các phép tu từ Ở phần tiếng Việt lớp 6, các em đã học các phép tu từ nào? Hãy nhắc lại từng khái niệm từng phép tu từ? Cho ví dụ.

Các phép tu từ về từ Phép so sánh Phép nhân hóa Phép Ẩn

Các phép tu từ về từ Phép so sánh Phép nhân hóa Phép Ẩn dụ Phép hoán dụ

KHÁI NIỆM SO SÁNH NH N HÓA VÍ DỤ Trẻ em như búp trên

KHÁI NIỆM SO SÁNH NH N HÓA VÍ DỤ Trẻ em như búp trên cành Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan. Núi cao chi lắm núi ơi Núi che mặt trời chẳng thấy người thương ẨN DỤ Thuyền về có nhớ bến chăng Bến thì một dạ khăng đợi thuyền. HOÁN DỤ Áo nâu cùng với áo xanh Nông thôn cùng với thị thành đứng lên.

I. LÝ THUYẾT 3. Các kiểu cấu tạo câu đã học. C U ĐƠN

I. LÝ THUYẾT 3. Các kiểu cấu tạo câu đã học. C U ĐƠN C U TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ LÀ C U GHÉP C U TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ LÀ

KHÁI NIỆM VÍ DỤ C U TRẦN THUẬT ĐƠN Câu do một cụm C

KHÁI NIỆM VÍ DỤ C U TRẦN THUẬT ĐƠN Câu do một cụm C - V tạo thành, dùng để giới thiệu, tả hoặc kể về một sự vật, sự việc hay nêu ý kiến. - Hoa/ nở. - Tôi/ về không một chút bận tâm. C U TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ LÀ - Là loại câu có cấu tạo CN – VN (là + cụm danh từ), (là + cụm động từ), (là + cụm tính từ), - Bà đỡ Trần là người huyện Đông Triều. C U TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ LÀ - Là loại câu có cấu tạo CN – VN (động từ, cụm động từ/ tính từ, cụm tính từ) - Chúng tôi tụ hội ở góc sân. - Phú ông mừng lắm.

I. LÝ THUYẾT 3. Các dấu câu đã học DẤU C U Dấu phân

I. LÝ THUYẾT 3. Các dấu câu đã học DẤU C U Dấu phân cách các bộ phận câu Dấu kết thúc câu: Dấu chấm hỏi Dấu chấm than Dấu phẩy

II. LUYỆN TẬP 1. Đặt câu với mỗi từ loại. 2. Đặt câu có

II. LUYỆN TẬP 1. Đặt câu với mỗi từ loại. 2. Đặt câu có dùng một trong các phép tu từ đã học.

II. LUYỆN TẬP 3. Phát hiện và sửa lỗi những câu sau: a. Vì

II. LUYỆN TẬP 3. Phát hiện và sửa lỗi những câu sau: a. Vì quang cảnh ngày khai giảng thật nhộn nhịp, vui tươi. -> Nếu có QHT “Vì” thì câu thiếu cụm C-V, thêm cụm C-V vào. Hay bỏ QHT “Vì” b. Trong một ngày, thuộc được 10 từ tiếng Anh. ->Thiếu CN. Thêm “Bạn Lan vào trước VN. “Trong một ngày, Lan thuộc được 10 từ tiếng Anh. c. Cuốn sách Nam mới mua này. ->Thiếu VN. Thêm “rất đẹp”. Cuốn sách Nam mới mua này rất đẹp.