Tng cng khai thc cao su Thic ch

  • Slides: 19
Download presentation
Tăng cường khai thác cao su. . .

Tăng cường khai thác cao su. . .

Thiếc, chì kẽm, vonphơram Cao Bằng Ca fê Hòa Bình Đông Triều than Cà

Thiếc, chì kẽm, vonphơram Cao Bằng Ca fê Hòa Bình Đông Triều than Cà fê vàng Cao su Đắc Lắc Phú Riềng Rạch Giá Lúa gạo Bạc Liêu

Công ty khai thác than đá thời Pháp. . .

Công ty khai thác than đá thời Pháp. . .

Tổng sản lượng khai thác than Tấn Năm 285. 915 tấn 415. 000 tấn

Tổng sản lượng khai thác than Tấn Năm 285. 915 tấn 415. 000 tấn 500. 000 tấn

+ Hà Nội (diêm, rượu, gạch ngói, văn phòng phẩm) + Hải Phòng (dệt,

+ Hà Nội (diêm, rượu, gạch ngói, văn phòng phẩm) + Hải Phòng (dệt, thủy tinh, xi măng) + Nam Định (dệt, rượu) + Huế (Voi Long Thọ) + Sài Gòn( văn phòng phẩm, thuốc lá, gạch ngói

Thẻ thuế thân của nhân dân Việt Nam.

Thẻ thuế thân của nhân dân Việt Nam.

NGÔ TẤT TỐ (1890 – 1954)

NGÔ TẤT TỐ (1890 – 1954)

Ga Hueá ñaàu theá kyû XIX Đường sắt thời Pháp. . .

Ga Hueá ñaàu theá kyû XIX Đường sắt thời Pháp. . .

Hình 27. Nguồn lợi của tư bản Pháp ở Việt Nam trong cuộc khai

Hình 27. Nguồn lợi của tư bản Pháp ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai

Trường Đại học Đông Dương (Đại học quốc gia Hà Nội ngày nay) Trường

Trường Đại học Đông Dương (Đại học quốc gia Hà Nội ngày nay) Trường Bưởi (Trường Chu Văn An-Hà Nội) Giờ học môn Vật lý tại giảng đường Đại học Đông Dương Trong lớp học

Phụ nữ: Đánh xệp, tứ sắc … trong sòng bạc. . . Lính thuộc

Phụ nữ: Đánh xệp, tứ sắc … trong sòng bạc. . . Lính thuộc địa Việt Nam thời Pháp ở Sài Gòn cách nay. . . 300 năm

Bạch Thái Bưởi (1874 – 1932) Doanh nhân người Việt nổi tiếng. Một trong

Bạch Thái Bưởi (1874 – 1932) Doanh nhân người Việt nổi tiếng. Một trong bốn người giàu có nhất Việt Nam vào những năm đầu của thế kỷ 20. Kinh doanh nổi bật nhất : hàng hải, khai thác than và in ấn.

Theo dõi đoạn sử liệu sau: “. . . Trong một miếng đất rộng

Theo dõi đoạn sử liệu sau: “. . . Trong một miếng đất rộng rào kín bốn bề, có 3. 000, 4. 000 người mặc quần áo nâu rách rưới: họ chen chúc chật ních đến nỗi nhìn chung chỉ thấy một đống gì rung rinh, có những cánh tay giơ lên gầy như que sậy, khúc khuỷu, khô queo. Trong mỗi người bệnh gì cũng có: mặt phù ra hay không còn chút thịt, răng rụng, mắt mờ hay lem nhem, mình đầy ghẻ chốc. Đàn ông chăng? Đàn bà chăng? Hai mươi tuổi? Hay sáu mươi tuổi? Không phân biệt được! Không còn phân biệt được trai, gái, già trẻ nữa, chỉ thấy một cái tình cảnh khốn khổ tột bậc mà hàng nghìn miệng đen kêu lên như những tiếng kêu của súc vật. ” ( Trích Tư liệu Lịch sử 9) ? Qua đoạn sử liệu trên, em có nhận xét gì về tình cảnh người nông dân Việt Nam?

Nông dân Việt Nam thời Pháp thuộc.

Nông dân Việt Nam thời Pháp thuộc.

“Ở các tầng mỏ lúc nhúc công nhân. Những sinh vật mặc quần áo

“Ở các tầng mỏ lúc nhúc công nhân. Những sinh vật mặc quần áo tả tơi. Họ cuốc than hai cánh tay gầy còm. Đằng sau những xe goòng nhỏ, những đứa trẻ chừng 10 tuổi còng lưng đẩy, thân hình bé tí, khô cằn, mặt đầy mệt nhọc như đã kiệt quệ, thân hình than bám đen mò. . Những bọn người rách rưới, cánh tay khẳng khiu gầy gộc làm việc dưới ánh mặt trời mà lương rất thấp. Có cả đàn bà và đi sau các chiếc xe goÒng là các em nhỏ mới độ 10 tuổi mà mặt mày bơ phờ dưới lớp bụi than nên trong già đến 40. . Chúng chạy đi chạy lại liên tục để mỗi ngày kiếm được khoảng 10 đến 15 xu”. Công nhân khai thác than. ( Trích Tư liệu Lịch sử 9)

Qua tìm hiểu ở trên, em có nhận xét gì về sự phân hoá

Qua tìm hiểu ở trên, em có nhận xét gì về sự phân hoá của xã hội Việt Nam trong chương trình khai thác lần 2 của thực dân Pháp?

Câu hỏi củng cố: Câu 1. Sau chiến tranh, Pháp tăng cường khai thác

Câu hỏi củng cố: Câu 1. Sau chiến tranh, Pháp tăng cường khai thác thuộc địa ở đâu ? Câu 2. Pháp dùng các chính sách nào để cai trị về chính trị và văn hoá -giáo dục? Câu 3. Nối cột A với nội dung ở cột B để có câu trả lời đúng về thái độ chính trị xã hội của các giai cấp, tầng lớp ở Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất. Cột A Cột B 1. Công nhân a. Hăng hái và đông đảo tham gia cách mạng. 2. Nông dân b. Có tư tưởng tiến bộ, hăng hái tham gia cách mạng. 3. Tư sản c. Một bộ phận cấu kết với Pháp, đàn áp phong trào nhân dân. 4. Tiểu tư sản d. Có tinh thần dân tộc, dân chủ nhưng dễ thỏa hiệp. 5. Địa chủ phong kiến e. Kiên quyết đấu tranh và là lực lượng lãnh đạo.