TNG CC HI QUAN TRNG HI QUAN VIT

  • Slides: 52
Download presentation
TỔNG CỤC HẢI QUAN TRƯỜNG HẢI QUAN VIỆT NAM THUẾ GÍA TRỊ GIA TĂNG

TỔNG CỤC HẢI QUAN TRƯỜNG HẢI QUAN VIỆT NAM THUẾ GÍA TRỊ GIA TĂNG THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Văn bản pháp lý về thuế VAT v Luật Thuế GTGT- 2008 v Luật

Văn bản pháp lý về thuế VAT v Luật Thuế GTGT- 2008 v Luật sửa đổi Luật Thuế GTGT- 2013 v Luật sửa đổi các Luật thuế - 2014; 2016 v Nghị định 209/2013/NĐ-CP v Nghị định 12/2015/NĐ-CP v Nghị định 100/2016/NĐ-CP v Nghị định 146/2017/NĐ-CP v Thông tư 219/2013/TT-BTC v Thông tư 26/2015/TT-BTC v Thông tư 130/2016/TT-BTC v Thông tư 25/2018/TT-BTC v Thông tư hợp nhất 14/VBHN-BTC -09/5/2018

Đối tượng chịu thuế 1. Hàng hóa, dịch vụ được SX và tiêu dùng

Đối tượng chịu thuế 1. Hàng hóa, dịch vụ được SX và tiêu dùng trong nước. 2. Hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu để tiêu dùng trong nước. 3. Hàng hóa, dịch vụ SX được tiêu dùng nội bộ (SX điện, dùng một phần điện đó cho hoạt động của chính công ty). 4. Hàng hóa, dịch vụ được mua bán dưới mọi hình thức, bao gồm cả đổi hàng

Đối tượng không chịu thuế 1. SP trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi

Đối tượng không chịu thuế 1. SP trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến thành các SP khác hoặc chỉ qua sơ chế thông thường của tổ chức, cá nhân tự SX, đánh bắt bán ra và ở khâu nhập khẩu. 2. SP là giống vật nuôi, giống cây trồng, bao gồm trứng giống, con giống, cây giống, hạt giống, tinh dịch, phôi, vật liệu di truyền. 3. Tưới, tiêu nước; cày, bừa đất; nạo vét kênh, mương nội đồng phục vụ SX nông nghiệp; dịch vụ thu hoạch SP nông nghiệp.

Đối tượng không chịu thuế v Luật Sửa đổi, bổ sung các Luật về

Đối tượng không chịu thuế v Luật Sửa đổi, bổ sung các Luật về thuế 2014 bổ sung đối tượng không chịu VAT: 3 a. Phân bón; máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp; tàu đánh bắt xa bờ; thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật nuôi khác

Đối tượng không chịu thuế 4. SP muối được SX từ nước biển, muối

Đối tượng không chịu thuế 4. SP muối được SX từ nước biển, muối mỏ tự nhiên, muối tinh, muối i-ốt mà thành phần chính là Na. Cl 5. Nhà SHNN do Nhà nước bán cho người đang thuê. 6. Chuyển quyền sử dụng đất 7. Bảo hiểm nhân thọ, BH sức khoẻ, BH người học, các dịch vụ BH khác liên quan đến con người; BH vật nuôi, bảo hiểm cây trồng, các dịch vụ BH nông nghiệp khác; BH tàu, thuyền, trang thiết bị và các dụng cụ cần thiết khác phục vụ trực tiếp đánh bắt thuỷ sản; tái bảo hiểm.

Đối tượng không chịu thuế 8. Các dịch vụ tài chính, ngân hàng, chứng

Đối tượng không chịu thuế 8. Các dịch vụ tài chính, ngân hàng, chứng khoán 9. Di ch vu y tê , di ch vu thu y, bao gô m di ch vu kha m bê nh, chư a bê nh, pho ng bê nh cho ngươ i va vâ t nuôi; di ch vu chăm so c ngươ i cao tuô i, ngươ i khuyê t tâ t. 10. Dịch vụ bưu chính, viễn thông công ích và Internet phổ cập theo chương trình của Chính phủ. 11. Dịch vụ duy trì vườn thú, vườn hoa, công viên, cây xanh đường phố, chiếu sáng công cộng; dịch vụ tang lễ.

Đối tượng không chịu thuế 12. Duy tu, sửa chữa, xây dựng bằng nguồn

Đối tượng không chịu thuế 12. Duy tu, sửa chữa, xây dựng bằng nguồn vốn đóng góp của nhân dân, vốn viện trợ nhân đạo đối với các công trình văn hóa, nghệ thuật, công trình phục vụ công cộng, cơ sở hạ tầng và nhà ở cho đối tượng chính sách xã hội. 13. Dạy học, dạy nghề theo quy định của pháp luật. 14. Phát sóng truyền thanh, truyền hình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước.

Đối tượng không chịu thuế 15. Xuất bản, nhập khẩu, phát hành báo, tạp

Đối tượng không chịu thuế 15. Xuất bản, nhập khẩu, phát hành báo, tạp chí, bản tin chuyên ngành, sách chính trị, sách giáo khoa, giáo trình, sách văn bản pháp luật, sách khoa học - kỹ thuật, sách in bằng chữ dân tộc thiểu số và tranh, ảnh, áp phích tuyên truyền cổ động, kể cả dưới dạng băng hoặc đĩa ghi tiếng, ghi hình, dữ liệu điện tử; tiền, in tiền. 16. Vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt, xe điện.

Đối tượng không chịu thuế 17. MMTB, phụ tùng, vật tư trong nước chưa

Đối tượng không chịu thuế 17. MMTB, phụ tùng, vật tư trong nước chưa SX được cần NK để sử dụng trực tiếp cho hoạt động NCKH, phát triển công nghệ; MMTB, phụ tùng thay thế, PTVT chuyên dùng và vật tư trong nước chưa SX được cần NK để tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu, khí đốt; Tàu bay, dàn khoan, tàu thuỷ trong nước chưa SX được cần NK để tạo TSCĐ của DN hoặc thuê của nước ngoài để sử dụng cho SX, KD, cho thuê lại. 18. Vũ khí, khí tài chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an ninh

Đối tượng không chịu thuế 19. Hàng hóa nhập khẩu: ü Viện trợ nhân

Đối tượng không chịu thuế 19. Hàng hóa nhập khẩu: ü Viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; quà tặng cho CQNN, tổ chức chính trị, XH, nghề nghiệp, đơn vị vũ trang; ü Quà biếu, quà tặng cho cá nhân tại VN theo mức quy định của Chính phủ; ü Đồ dùng của tổ chức, cá nhân nước ngoài theo tiêu chuẩn miễn trừ ngoại giao; ü Hàng mang theo người trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế. ü Hàng hóa, dịch vụ bán cho tổ chức, cá nhân nước ngoài để viện trợ nhân đạo, viên trợ không hoàn lại cho VN.

Đối tượng không chịu thuế 20. Hàng hóa chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh

Đối tượng không chịu thuế 20. Hàng hóa chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ VN; Hàng tạm NK, tái XK; hàng tạm XK, tái NK; Nguyên liệu NK để SX, gia công hàng hóa XK; Hàng hóa, dịch vụ được mua bán giữa nước ngoài với các khu PTQ và giữa các khu PTQ với nhau. 21. Chuyển giao công nghệ theo quy định của Luật chuyển giao công nghệ; chuyển nhượng quyền SHTT theo quy định của Luật sở hữu trí tuệ; phần mềm máy tính. 22. Vàng NK dạng thỏi, miếng chưa được chế tác thành SP mỹ nghệ, đồ trang sức hay SP khác.

Đối tượng không chịu thuế 23. SPXK là tài nguyên, khoáng sản khai thác

Đối tượng không chịu thuế 23. SPXK là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế biến thành SP khác; SPXK được chế biến từ TN, KS có tri gia TN, KS cô ng vơ i chi phi năng lươ ng chiê m tư 51% gia tha nh SPN trở lên. 24. Sản phẩm nhân tạo dùng để thay thế cho bộ phận cơ thể của người bệnh; nạng, xe lăn và dụng cụ chuyên dùng khác cho người tàn tật. 25. Hàng hóa, dịch vụ của hộ, cá nhân có mức doanh thu hàng năm từ 100 triệu đồng trở xuống.

Phương pháp tính thuế GTGT 1/ Phương pháp khấu trừ thuế v Thuế GTGT

Phương pháp tính thuế GTGT 1/ Phương pháp khấu trừ thuế v Thuế GTGT = Số thuế GTGT đầu ra - Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ. 2/Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT: v VAT = (GTGT của HH, DV) X (Thuế suất VAT) (GTGT của HH, DV = Giá thanh toán HH, DV bán ra Giá thanh toán HH, DV mua vào)

Phương pháp tính thuế GTGT 3/ Đối với hàng hoá NK: v VAT v

Phương pháp tính thuế GTGT 3/ Đối với hàng hoá NK: v VAT v Trị = Số lượng X Trị giá tính thuế X Thuế suất giá tính VAT: Giá NK + Thuế NK +Thuế TTĐB + Thuế BVMT v Lưu ý: Trường hợp có thuế NK bổ sung thì trị giá tính thuế VAT và TTĐB phải cộng thuế NK bổ sung

THUẾ SUẤT VAT 1/ Thuế suất 0 %: q Hàng hóa, dịch vụ xuất

THUẾ SUẤT VAT 1/ Thuế suất 0 %: q Hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu q Vận tải quốc tế q Hàng hóa, dịch vụ không chịu VAT theo Điều 5 – Luật Thuế GTGT khi xuất khẩu (Trừ trường hợp chuyển giao công nghệ, chuyển nhượng quyền SHTT ra nước ngoài; dịch vụ tái bảo hiểm ra nước ngoài; dịch vụ cấp tín dụng, chuyển nhượng vốn, dịch vụ tài chính phát sinh; dịch vụ bưu chính, viễn thông; Tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa qua chế biến; SP có TN, KS trên 51%) 17

THUẾ SUẤT VAT 2/ Thuế suất 5 %: a) Nước sạch phục vụ SX

THUẾ SUẤT VAT 2/ Thuế suất 5 %: a) Nước sạch phục vụ SX và sinh hoạt; b) Quặng để SX phân bón; thuốc trừ sâu bệnh, chất kích thích tăng trưởng vật nuôi, cây trồng; c) Thức ăn gia súc, gia cầm, vật nuôi khác (BỎ) d) Dịch vụ đào đắp, nạo vét kênh, mương, ao hồ phục vụ SX NN; nuôi trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh cho cây trồng; sơ chế, bảo quản SP NN; 18

THUẾ SUẤT VAT 2/ Thuế suất 5 % (tiếp): đ) SP trồng trọt, chăn

THUẾ SUẤT VAT 2/ Thuế suất 5 % (tiếp): đ) SP trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản chưa qua chế biến, trừ SP quy định tại Kh. 1, Đ. 5 - Luật GTGT e) Mủ cao su sơ chế; nhựa thông sơ chế; lưới, dây giềng và sợi để đan lưới đánh cá; g) Thực phẩm tươi sống; lâm sản chưa qua chế biến, trừ gỗ, măng và SP quy định tại Kh. 1, Đ. 5 -Luật GTGT h) Đường; phụ phẩm trong SX đường, bao gồm gỉ đường, bã mía, bã bùn; 19

THUẾ SUẤT VAT 2/ Thuế suất 5 % (tiếp): i) SP bằng đay, cói,

THUẾ SUẤT VAT 2/ Thuế suất 5 % (tiếp): i) SP bằng đay, cói, tre, nứa, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây và SP thủ công khác SX bằng nguyên liệu tận dụng từ nông nghiệp; bông sơ chế; giấy in báo; k) MM, TB chuyên dùng phục vụ SXNN, bao gồm máy cày, máy bừa, máy cấy, máy gieo hạt, máy tuốt lúa, máy gặt đập liên hợp, máy thu hoạch, máy hoặc bình bơm thuốc trừ sâu; (BỎ) l) Thiết bị, dụng cụ y tế, bông, băng vệ sinh y tế; thuốc phòng bệnh, chữa bệnh; SP hóa dược, dược liệu SX thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh; 20

THUẾ SUẤT VAT 2/ Thuế suất 5 % (tiếp): m) Giáo cụ giảng dạy,

THUẾ SUẤT VAT 2/ Thuế suất 5 % (tiếp): m) Giáo cụ giảng dạy, học tập, gồm mô hình, hình vẽ, bảng, phấn, thước kẻ, com-pa, thiết bị, dụng cụ chuyên dùng giảng dạy, nghiên cứu, thí nghiệm; n) Hoạt động văn hóa, triển lãm, thể dục, thể thao; biểu diễn nghệ thuật, SX phim; nhập khẩu, phát hành và chiếu phim; o) Đồ chơi cho trẻ em; sách các loại, trừ sách quy định tại Kh. 15, Đ. 5 - Luật TGTGT p) Dịch vụ khoa học, công nghệ q) Bán, cho thuê mua nhà ở xã hội 21

THUẾ SUẤT VAT 3/ Thuế suất 10 %: Áp dụng đối với hàng hóa,

THUẾ SUẤT VAT 3/ Thuế suất 10 %: Áp dụng đối với hàng hóa, dịch vụ ngoài hàng hóa, dịch vụ quy định thuế suất 0 % và 5 % nêu trên 22

THUẾ SUẤT VAT TRANG THIẾT BỊ Y TẾ 1/ Thiết bị dụng cụ chuyên

THUẾ SUẤT VAT TRANG THIẾT BỊ Y TẾ 1/ Thiết bị dụng cụ chuyên dùng trong y tế nhập khẩu có nêu tên cụ thể tại Thông tư 26/2015/TT-BTC; Thông tư 83/2014/TT-BTC, Danh mục TTBYT NK theo giấy phép của Bộ Y tế theo Thông tư 24/2011/TT-BYT Thì 5% ( Không cần giấy xác nhận của Bộ Y tế) 23

THUẾ SUẤT VAT TRANG THIẾT BỊ Y TẾ 2/ Thiết bị dụng cụ chuyên

THUẾ SUẤT VAT TRANG THIẾT BỊ Y TẾ 2/ Thiết bị dụng cụ chuyên dùng trong y tế NK không được nêu tên cụ thể tại Thông tư 26/2015/TT-BTC; Thông tư 83/2014/TT-BTC, các mặt hàng không thuộc Danh mục TTBYT NK theo giấy phép của Bộ Y tế theo Thông tư 24/2011/TT-BYT Có xác nhận của Bộ Y tế 5%. Không có xác nhận của Bộ Y tế 10%. 24

Hoàn VAT hàng xuất khẩu Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hoá,

Hoàn VAT hàng xuất khẩu Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hoá, dịch vụ XK nếu thuế GTGT đầu vào của hàng hóa XK phát sinh trong tháng chưa được khấu trừ từ 300 triệu đồng trở lên thì được xét hoàn thuế theo tháng, quý 25

Không hoàn VAT v Căn cứ NĐ 146/2017/NĐ-CP; TT 25/2018/TT-BTC thì hàng hóa không

Không hoàn VAT v Căn cứ NĐ 146/2017/NĐ-CP; TT 25/2018/TT-BTC thì hàng hóa không được hoàn VAT: ü Hàng hóa NK sau đó XK mà hàng hóa XK đó không thực hiện việc XK tại địa bàn hoạt động HQ ü Hàng hóa XK không thực hiện việc XK tại địa bàn hoạt động HQ v Địa bàn hoạt động HQ thực hiện theo NĐ 01/2015/NĐ-CP và Nghị định 12/2018/NĐ-CP 26

Không áp dụng VAT = 0% 1/ Thuốc lá, rượu, bia NK sau đó

Không áp dụng VAT = 0% 1/ Thuốc lá, rượu, bia NK sau đó XK không phải tính thuế GTGT đầu ra nhưng không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào 2/ Hàng hóa, dịch vụ cung cấp cho cá nhân không đăng ký kinh doanh trong khu PTQ 3/ Xăng dầu mua tại nội địa bán cho tổ chức, cá nhân trong khu PTQ 4/ Xe ô tô bán cho tổ chức cá nhân trong khu PTQ 27 12/27/2021

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Căn cứ pháp lý v Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt -2008 v Luật

Căn cứ pháp lý v Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt -2008 v Luật Thuế TTĐB sửa đổi-2014 v Luật sửa đổi các Luật thuế 2016 v Nghị định 26/2009/NĐ-CP v Nghị định 108/2015/NĐ-CP v Nghị định 14/2019/NĐ-CP v Nghị định 100/2016/NĐ-CP v Thông tư 195/2015/TT-BTC v Thông tư 26/2015/TT-BTC v Thông tư 130/2016/TT-BTC v Thông tư 20/2017/TT-BTC

Đối tượng chịu thuế 1/ Hàng hóa chịu thuế TTĐB gồm 11 nhóm: 1

Đối tượng chịu thuế 1/ Hàng hóa chịu thuế TTĐB gồm 11 nhóm: 1 -Thuốc lá điếu, xì gà; 2 - Rượu; 3 - Bia; 4 - Ô tô dưới 24 chỗ ngồi; 5 - Xe mô tô dung tích xi lanh từ 125 phân khối trở lên; 6 - Tàu bay, 7 - Du thuyền; 8 - Xăng các loại, naphtha, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng; 9 - Điều hòa nhiệt độ từ 90. 000 BTU trở xuống; 10 - Bài lá; 11 - Vàng mã, hàng mã (không bao gồm hàng mã là đồ chơi trẻ em, đồ dùng dạy học và dùng để trang trí).

Đối tượng chịu thuế 2/ Dịch vụ chịu thuế TTĐB gồm 6 nhóm: 1

Đối tượng chịu thuế 2/ Dịch vụ chịu thuế TTĐB gồm 6 nhóm: 1 - Kinh doanh vũ trường; 2 - Kinh doanh mát xa, karaoke; 3 - Kinh doanh casino; trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy jackpot, slot, các loại máy tương tự; 4 - Kinh doanh đặt cược; 5 - Kinh doanh golf bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi golf; 6 - Kinh doanh xổ số.

Đối tượng không chịu thuế TTĐB v Hàng hóa do cơ sở SX, gia

Đối tượng không chịu thuế TTĐB v Hàng hóa do cơ sở SX, gia công trực tiếp XK ra nước ngoài bao gồm cả hàng hóa bán, gia công cho DNCX v Hàng hóa do cơ sở SX bán hoặc ủy thác cho cơ sở KD XK để XK theo hợp đồng kinh tế v Hàng hóa mang ra nước ngoài để bán tại hội chợ triển lãm ở nước ngoài v Hàng hóa NK: viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; Quà tặng trong định mức; Hàng được hưởng tiêu chuẩn miễn trừ ngoại giao; Hành lý miễn thuế nhập

Đối tượng không chịu thuế TTĐB Hàng hóa chuyển khẩu, quá cảnh Hàng hóa

Đối tượng không chịu thuế TTĐB Hàng hóa chuyển khẩu, quá cảnh Hàng hóa TNTX, nếu thực TX trong thời hạn chưa phải nộp thuế NK thì không phải nộp thuế TTĐB tương ứng với số hàng thực TX Hàng TN để dự hội chợ, triển lãm nếu thực TX trong thời hạn chưa phải nộp thuế NK Hàng hóa từ nước ngoài NK vào KCX, DNCX Hàng hóa NK để bán tại các cửa hàng miễn thuế

Đối tượng nộp thuế Tổ chức, cá nhân có sản xuất, nhập khẩu hàng

Đối tượng nộp thuế Tổ chức, cá nhân có sản xuất, nhập khẩu hàng hóa và kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB. Cá nhân không sản xuất kinh doanh nhưng có mang theo hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB khi nhập cảnh vào Việt Nam cũng là đối tượng nộp thuế trong trường hợp hàng mang theo người vượt quá tiêu chuẩn miễn thuế.

Cách tính thuế TTĐB hàng NK q Thuế TTĐB: Số lượng X Trị giá

Cách tính thuế TTĐB hàng NK q Thuế TTĐB: Số lượng X Trị giá tính thuế X Thuế suất TTĐB q Trị giá tính thuế TTĐB: Trị giá NK + Thuế NK bổ sung q Thuế suất TTĐB theo Luật Thuế TTĐB

Cách tính thuế TTĐB hàng NK Lưu ý v Giá tính thuế TTĐB chưa

Cách tính thuế TTĐB hàng NK Lưu ý v Giá tính thuế TTĐB chưa có thuế BVMT và VAT v Bia hộp NK, giá tính thuế TTĐB được trừ giá trị vỏ hộp theo mức giá ấn định là 3. 800đ/1 lít bia hộp. v Rượu chai, bia chai khi tính thuế TTĐB không được trừ giá trị vỏ chai.

Hoàn thuế TTĐB 1. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu: q Hàng hóa

Hoàn thuế TTĐB 1. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu: q Hàng hóa NK đã nộp thuế TTĐB nhưng còn lưu kho, lưu bãi tại cửa khẩu và đang chịu sự giám sát của CQHQ, được TX ra nước ngoài. q Hàng hóa NK đã nộp thuế TTĐB để giao, bán hàng cho nước ngoài thông qua các đại lý tại VN; hàng hóa NK để bán cho các phương tiện của các hãng nước ngoài, VN trên các tuyến đường quốc tế q Hàng KD TNTX q HHNK đã nộp thuế TTĐB nhưng tái xuất

Hoàn thuế TTĐB 1. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu (Tiếp) q Hàng

Hoàn thuế TTĐB 1. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu (Tiếp) q Hàng TN dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm hoặc để công việc khác trong thời hạn nhất định q Hàng NK đã nộp thuế TTĐB theo khai báo, nhưng thực tế NK ít hơn so với khai báo; hàng NK bị hư hỏng, mất có lý do xác đáng q Đối với hàng NK chưa phù hợp về chất lượng, chủng loại theo hợp đồng, giấy phép NK q Hàng TNTX nếu đã thực TX trong thời hạn nộp thuế thì không phải nộp thuế TTĐB

Hoàn thuế TTĐB 2/ Hàng hóa là nguyên liệu NK gia công, SXXK 3/

Hoàn thuế TTĐB 2/ Hàng hóa là nguyên liệu NK gia công, SXXK 3/ Cơ sở quyết toán thuế khi sáp nhập, chia, tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi hình thức sở hữu, giao, bán, khoán, cho thuê DNNN có số thuế TTĐB nộp thừa được hoàn lại số thuế TTĐB nộp thừa. 4/ Hoàn thuế TTĐB trong các trường hợp khác Hoàn thuế theo quyết định của CQNN Hoàn thuế theo điều ước quốc tế Trường hợp có số tiền thuế TTĐB đã nộp lớn hơn số tiền thuế TTĐB phải nộp

THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Văn bản pháp lý q Luật Thuế Bảo vệ môi trường - 2010 q

Văn bản pháp lý q Luật Thuế Bảo vệ môi trường - 2010 q Nghị định 67/2011/NĐ-CP - 8/8/2011 của Chính phủ q Nghị định 69/2012/NĐ-CP - 14/9/2012 của Chính phủ q Thông tư 152/2011/TT-BTC - 11/11/2011 của Bộ Tài chính q Thông tư 159/2012/TT-BTC - 28/9/2012 của Bộ Tài chính q Thông tư 106/2018/TT-BTC – 15/11/2018 của Bộ Tài chính

Đối tượng chịu thuế 1. Xăng, dầu, mỡ nhờn, bao gồm: a) Xăng; b)

Đối tượng chịu thuế 1. Xăng, dầu, mỡ nhờn, bao gồm: a) Xăng; b) Nhiên liệu bay; c) Dầu diezel; d) Dầu hỏa; đ) Dầu mazut; e) Dầu nhờn; g) Mỡ nhờn; Lưu ý: + Là các loại xăng, dầu, mỡ nhờn gốc hóa thạch. Trừ etanol, dầu thực vật, mỡ động vật + Đối với nhiên liệu hỗn hợp chứa nhiên liệu sinh học và xăng, dầu, mỡ nhờn gốc hóa thạch, chỉ tính thuế bảo vệ môi trường đv phần xăng, dầu, mỡ nhờn gốc hóa thạch.

Đối tượng chịu thuế 2. Than đá, bao gồm: a) Than nâu; b) Than

Đối tượng chịu thuế 2. Than đá, bao gồm: a) Than nâu; b) Than an-tra-xít (antraxit); c) Than mỡ; d) Than đá khác. 3. Dung dịch hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC) * Lưu ý: HCFC chịu thuế BVMT là loại gas dùng làm môi chất sử dụng trong thiết bị lạnh và trong công nghiệp bán dẫn.

Đối tượng chịu thuế 4. Túi ni lông thuộc diện chịu thuế. q Là

Đối tượng chịu thuế 4. Túi ni lông thuộc diện chịu thuế. q Là loại túi, bao bì nhựa mỏng có hình dạng túi được làm từ màng nhựa đơn HDPE, LLDPE q Trừ bao bì đóng gói sẵn hàng hóa và túi ni lông đáp ứng tiêu chí thân thiện với môi trường theo quy định của Bộ TN-MT

Đối tượng chịu thuế 5. Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng.

Đối tượng chịu thuế 5. Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng. 6. Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng. 7. Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng. 8. Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng.

Đối tượng không chịu thuế 1/ Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu, gửi KNQ

Đối tượng không chịu thuế 1/ Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu, gửi KNQ 2/ Hàng hóa tạm NK, tái XK 3/ Hàng hóa do CSSX trực tiếp XK hoặc ủy thác XK, trừ trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân mua hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường để XK

Người nộp thuế 1. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sản xuất, nhập

Người nộp thuế 1. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hóa 2. Trường hợp ủy thác NK hàng hóa thì người nhận ủy thác NK là người nộp thuế; 3. Trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân làm đầu mối thu mua than khai thác nhỏ, lẻ mà không xuất trình được chứng từ chứng minh hàng hóa đã được nộp thuế bảo vệ môi trường thì tổ chức, hộ gia đình, cá nhân làm đầu mối thu mua là người nộp thuế.

Căn cứ, phương pháp tính thuế 1. Căn cứ tính thuế BVMT là số

Căn cứ, phương pháp tính thuế 1. Căn cứ tính thuế BVMT là số lượng hàng hóa tính thuế và mức thuế tuyệt đối. 2. Số lượng hàng hóa tính thuế: a) Hàng hóa SX trong nước: Là số lượng hàng hóa sản xuất bán ra, trao đổi, tiêu dùng nội bộ, tặng cho; b) Hàng hóa NK: Là số lượng NK 3. Mức thuế tuyệt đối để tính thuế được quy định tại Điều 8 Luật Thuế BVMT 4. Thuế BVMT = Số lượng X Mức thuế BVMT

Thời điểm tính thuế 1. Hàng hóa SX bán ra, trao đổi, tặng cho:

Thời điểm tính thuế 1. Hàng hóa SX bán ra, trao đổi, tặng cho: là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng hóa. 2. Hàng hóa SX đưa vào tiêu dùng nội bộ: là thời điểm đưa hàng hóa vào sử dụng. 3. Hàng hóa NK: là thời điểm đăng ký tờ khai hải quan. 4. Xăng, dầu SX hoặc NK để bán: là thời điểm đầu mối kinh doanh xăng, dầu bán ra.

Khai thuế, tính thuế, nộp thuế 1. Việc khai thuế, tính thuế, nộp thuế

Khai thuế, tính thuế, nộp thuế 1. Việc khai thuế, tính thuế, nộp thuế BVMT đối với hàng hóa SX bán ra, trao đổi, tiêu dùng nội bộ, tặng cho được thực hiện theo tháng và theo quy định của pháp luật về quản lý thuế. 2. Việc khai thuế, tính thuế, nộp thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu được thực hiện cùng thời điểm với khai thuế và nộp thuế nhập khẩu. 3. Thuế bảo vệ môi trường chỉ nộp một lần đối với hàng hóa sản xuất hoặc nhập khẩu.

Hoàn thuế BVMT 1. Hàng hóa NK còn lưu kho, bãi tại cửa khẩu

Hoàn thuế BVMT 1. Hàng hóa NK còn lưu kho, bãi tại cửa khẩu và đang chịu sự giám sát của CQHQ được tái XK ra nước ngoài; 2. Hàng hóa NK để giao, bán cho nước ngoài thông qua đại lý tại VN; xăng, dầu bán cho PTVT của hãng nước ngoài trên tuyến đường qua cảng VN hoặc PTVT của VN trên tuyến đường vận tải quốc tế; 3. Hàng hóa kinh doanh hàng tạm nhập, tái xuất. 4. Hàng hóa NK do người NK tái XK ra nước ngoài; 5. Hàng hóa tạm NK để tham gia hội chợ, triển lãm, giới thiệu SP khi tái XK ra nước ngoài.

TR N TRỌNG CẢM ƠN ! phanbinhtuy@gmail. com 0968. 15. 1111

TR N TRỌNG CẢM ƠN ! phanbinhtuy@gmail. com 0968. 15. 1111