Tm ca thc Vch s 0 xx x

  • Slides: 15
Download presentation

Tâm của thước Vạch số 0

Tâm của thước Vạch số 0

xx x x y y O a) O y O b) c) Hình 10

xx x x y y O a) O y O b) c) Hình 10 - Góc x. Oy có số đo 105 độ

Cách đo góc: - Đặt thước sao cho tâm của thước trùng với đỉnh

Cách đo góc: - Đặt thước sao cho tâm của thước trùng với đỉnh của góc. - Một cạnh của góc đi qua vạch số O của thước. - Cạnh còn lại của góc đi qua vạch nào của thước thì đó là số đo của góc cần đo.

Bài tập 1: Em hãy đọc số đo các góc trên hình? t q

Bài tập 1: Em hãy đọc số đo các góc trên hình? t q z C A p B m n

Bài tập 2: Kết quả 0 đo góc nào dưới đây chính xác nhất?

Bài tập 2: Kết quả 0 đo góc nào dưới đây chính xác nhất? 0 70 105 y n x O t B 800 1100 q z A m p C

Bài tập 3: Bạn Bảo dùng thước để đo góc x. Oy trên hình

Bài tập 3: Bạn Bảo dùng thước để đo góc x. Oy trên hình nhưng 2 cạnh của góc lại quá ngắn nên bạn không thể xác định được chính xác số đo của góc? . . . Theo em khi gặp trường hợp này bạn cần xử lí như thế nào? x x O y

HĐN: Em hãy đo các góc trên hình? Dựa vào kết quả đo em

HĐN: Em hãy đo các góc trên hình? Dựa vào kết quả đo em hãy cho biết: 1. Mỗi góc có mấy số đo? 2. Số đo của góc bẹt bằng bao nhiêu độ? 3. Có nhận xét gì về số đo các góc so với 180 độ?

Góc nhọn Góc vuông Góc tù

Góc nhọn Góc vuông Góc tù

Hình 17

Hình 17

Bài tập 4: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác? A. Góc nhọn

Bài tập 4: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác? A. Góc nhọn là góc nhỏ hơn 90 độ; B. Góc vuông là góc bằng 90 độ; C. Góc tù là góc lớn hơn 90 độ; D. Góc bẹt là góc bằng 180 độ;

CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT 750 -800 450 - 500 Hình 1 Hình 2

CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT 750 -800 450 - 500 Hình 1 Hình 2

“Góc không” - Khi 2 tia Ox và Oy trùng nhau, trong trường hợp

“Góc không” - Khi 2 tia Ox và Oy trùng nhau, trong trường hợp cần thiết, ta cũng coi x. Oy là 1 góc và gọi là “góc không”. Số đo của “góc không” là 0 độ. - VD: góc tạo bởi kim giờ và kim phút của đồng hồ vào lúc 12 giờ 12 1 11 2 10 9 3 4 8 7 6 5

Hướng dẫn giải bài tập 15 (sgk-80) 12 1 11 2 10 9 3

Hướng dẫn giải bài tập 15 (sgk-80) 12 1 11 2 10 9 3 4 8 7 6 5