Tit 36 36 Phong cch ngn ng sinh

  • Slides: 21
Download presentation
Tiết 36 36 Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Tiết 36 36 Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt I. Ngôn ngữ sinh hoạt 1. Khái niệm

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt I. Ngôn ngữ sinh hoạt 1. Khái niệm ngôn ngữ sinh hoạt a. Phân tích ngữ liệu (sgk) Nhóm 1: Các nhân tố giao tiếp 1. Cuộc hội thoại diễn ra trong không gian, thời gian nào? 2. Nhân vật giao tiếp gồm những ai, quan hệ giữa họ như thế nào? 3. Nội dung và mục đích, hình thức giao tiếp? Nhóm 2: Đặc điểm về ngôn ngữ 1. Tìm trong cuộc hội thoại những từ ngữ quen thuộc, gần gũi trong sinh hoạt hàng ngày. 2. Cuộc hội thoại đã sử dụng những kiểu câu nào? 3. Phương tiện bổ trợ cho cuộc hội thoại là gì?

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt I. Ngôn ngữ sinh hoạt 1. Khái niệm

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt I. Ngôn ngữ sinh hoạt 1. Khái niệm ngôn ngữ sinh hoạt a. Phân tích ngữ liệu (sgk) *Các nhân tố giao tiếp: *Đặc điểm vềgiao phương -Hoàn cảnh tiếp: tiện ngôn ngữ: - Về từ: khuhô tậpgọi, thể tình X. thái: ơi, đi, à, ++Không Sử dụnggian: từ ngữ +Thời gian: buổi trưa. chứ, với, … +-Nhân Các từvậtthân suồng sã, khẩu ngữ: chúng giaomật tiếp: mày, lạch bàvật lạchchính: bạch, … +Các nhân Lan, Hùng, Hương. - Về câu: +Các nhân vật phụ: một người đàn ông, mẹ Câu tỉnh lược: Hôm nào cũng chậm; Không Hương. cho ai ngủ ngáy nữa à!; . . . ; Câu cầu khiến: Các - Nội mụcĐể đích, cháu ơi, dung, khẽ chứ! chohình cácthức: bác ngủ trưa với! +Nội dung: báo học. ngữđiđiệu. *Phương tiện bổđến trợ: giờ +Hình thức: gọi – đáp. +Mục đích: để đến lớp đúng giờ quy định.

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt I. Ngôn ngữ sinh hoạt 1. Khái niệm

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt I. Ngôn ngữ sinh hoạt 1. Khái niệm ngôn ngữ sinh hoạt a. Phân tích ngữ liệu (sgk) b. Kết luận Ngôn ngữ sinh hoạt là lời ăn tiếng nói hằng ngày, dùng để thông tin, trao đổi ý nghĩ, tình cảm, … đáp ứng những nhu cầu trong cuộc sống.

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt I. Ngôn ngữ sinh hoạt 1. Khái niệm

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt I. Ngôn ngữ sinh hoạt 1. Khái niệm ngôn ngữ sinh hoạt a. Phân tích ngữ liệu b. Kết luận Trong các ví dụ sau, ví dụ nào sử dụng ngôn ngữ sinh hoạt: A. Bữa nay lạnh mặt trời đi ngủ sớm, Anh nhớ em , em hỡi ! Anh nhớ em. B. Chúng ta muốn hoà bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa! C. Mới sáng mồng một, vừa mở mắt đã quàng quạc cái mồm như con quạ khoang. D. Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B.

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt I. Ngôn ngữ sinh hoạt 1. Khái niệm

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt I. Ngôn ngữ sinh hoạt 1. Khái niệm ngôn ngữ sinh hoạt a. Phân tích ngữ liệu a. Dạng nói: đối thoại và độc thoại. b. Kết luận 2. Các dạng biểu hiện của ngôn ngữ sinh hoạt b. Dạng viết: Thư từ, nhật ký, … c. Dạng lời nói tái hiện: mô phỏng lời thoại tự nhiên, được sáng tạo theo các loại văn bản khác nhau và ý định chủ quan của người viết.

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt Đoạn đối thoại của Đăm Săn với dân

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt Đoạn đối thoại của Đăm Săn với dân làng được mô phỏng hình thức đối thoại có hô – đáp, có luân phiên lượt lời, nhưng lời nói được sắp đặt theo kiểu: - Có đối chọi: “Tù trưởng các ngươi đã chết, lúa các ngươi đã mục” - Có điệp từ, điệp ngữ: “Ai chăn ngựa hãy đi dắt ngựa! Ai giữ voi hãy đi bắt voi! Ai giữ trâu hãy đi lùa trâu về!”; “Ơ nghìn chim sẻ, ơ vạn chim ngói!” - Mỗi câu văn đều có tính nhịp điệu, mang đậm chất sử thi, khác với lời ăn tiếng nói hằng ngày.

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt I. Ngôn ngữ sinh hoạt 1. Khái niệm

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt I. Ngôn ngữ sinh hoạt 1. Khái niệm ngôn ngữ sinh hoạt a. Phân tích ngữ liệu b. Kết luận 2. Các dạng biểu hiện của ngôn ngữ sinh hoạt Đọc các ngữ liệu sau và cho biết các dạng biểu hiện của ngôn ngữ sinh hoạt

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt I. Ngôn ngữ sinh hoạt 1. Khái niệm

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt I. Ngôn ngữ sinh hoạt 1. Khái niệm ngôn ngữ sinh hoạt 2. Các dạng biểu hiện của ngôn ngữ sinh hoạt …Con bé nhà ai kháu thế? - Con bé bên cạnh đẹp hơn nữa!- Ừ, ừ, cái thằng ấy bạc tình bỏ mẹ!- Xưa kia vợ nó bỏ nó chớ? - Hai đời chồng rồi! - Còn xuân chán![…]- làm mối cho tớ nhé? - Mỏ vàng hay mỏ chì? - Không, không hẹn hò gì cả. – Vợ béo thế, chồng gầy thế thì mọc sừng mất!. . (Trích Số đỏ - Vũ Trọng Phụng) Dạng lời nói tái hiện

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt I. Ngôn ngữ sinh hoạt 1. Khái niệm

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt I. Ngôn ngữ sinh hoạt 1. Khái niệm ngôn ngữ sinh hoạt 2. Các dạng biểu hiện của ngôn ngữ sinh hoạt Ngày 8 - 3 - 69 Đi thăm bệnh nhân về giữa đêm khuya. Trở về phòng, nằm thao thức không ngủ được. Rừng khuya im lặng như tờ, không một tiếng chim kêu, không một tiếng lá rụng hoặc một ngọn gió nào đó khẽ rung cành cây. Nghĩ gì đấy Th. ơi? Nghĩ gì mà đôi mắt đăm nhìn qua bóng đêm. Qua ánh trăng mờ Th thấy biết bao là viễn cảnh tươi đẹp, cả những cận cảnh êm đềm của những ngày sống giữa tình thương trên mảnh đất Đức Phổ này. Rồi cảnh chia li, cảnh đau buồn cũng đến nữa…Đáng trách quá Th. ơi! Th. có nghe tiếng người thương binh khẽ rên và tiếng súng vẫn nổ nơi xa. Chiến trường vẫn đang mùa chiến thắng. ( Nhật kí Đặng Thùy Trâm , NXB Hội nhà văn , Hà Nội, 2005) Dạng viết

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt I. Ngôn ngữ sinh hoạt 1. Khái niệm

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt I. Ngôn ngữ sinh hoạt 1. Khái niệm ngôn ngữ sinh hoạt 2. Các dạng biểu hiện của ngôn ngữ sinh hoạt Diễm ơi? Ngủ chưa? Chưa. Gì thế? Dạng viết

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt I. Ngôn ngữ sinh hoạt 1. Khái niệm

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt I. Ngôn ngữ sinh hoạt 1. Khái niệm ngôn ngữ sinh hoạt a. Phân tích ngữ liệu b. Kết luận 2. Các dạng biểu hiện của ngôn ngữ sinh hoạt 3. Luyện tập Nhóm 1 : làm bài tập a/sgk/ 114 Nhóm 2: bài tập b/sgk/114. Nhóm 3, 4 : Đọc các ngữ liệu sau và cho chỉ ra dấu hiệu thuộc NNSH và hiệu quả của nó.

3. Luyện tập Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt Ngữ liệu 1 (nhóm 2):

3. Luyện tập Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt Ngữ liệu 1 (nhóm 2): Răng mờ cứ theo tui hoài rứa Cái ông ni có dị chưa tề Sáng chiều trưa hai buổi đi về Đưa với đón làm răng không biết Ôi đôi mắt sao mà tha thiết Đừng nhìn làm ngượng bước chân tui Lá thơ tình ông gởi làm chi Thầy mạ biết rầy la tui chết (Trích Đồng Khánh ngày xưa-Mường Mán) Ngữ liệu 2 (nhóm 4): Đồng chí mô nhớ nữa, Kể chuyện Bình - Trị - Thiên, Cho bầy tôi nghe ví, Bếp lửa rung đôi vai đồng chí - Thưa trong nớ hiện chừ vô cùng gian khổ, Đồng bào ta phải kháng chiến ra ri. (Trích Nhớ- Hồng Nguyên)

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

3. Luyện tập Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt Ngữ liệu 1 Răng mờ

3. Luyện tập Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt Ngữ liệu 1 Răng mờ cứ theo tui hoài rứa Cái ông ni có dị chưa tề Sáng chiều trưa hai buổi đi về Đưa với đón làm răng không biết Ôi đôi mắt sao mà tha thiết Đừng nhìn làm ngượng bước chân tui Lá thơ tình ông gởi làm chi Thầy mạ biết rầy la tui chết Ngữ liệu 2: Đồng chí mô nhớ nữa, Kể chuyện Bình - Trị - Thiên, Cho bầy tôi nghe ví, Bếp lửa rung đôi vai đồng chí - Thưa trong nớ hiện chừ vô cùng gian khổ, Đồng bào ta phải kháng chiến ra ri. (Trích Nhớ- Hồng Nguyên) (Trích Đồng Khánh ngày xưa-Mường Mán) Trong thơ ca, các nhà thơ sử dụng các từ ngữ thuộc NNSH (từ địa phương) sẽ tạo sắc thái địa phương cho văn phong, ngôn ngữ, nhằm khắc họa tính cách nhân vật, cuộc sống, con người vùng đất mà họ miêu tả.

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt BÀI TẬP VẬN DỤNG Bt 1 Tìm những

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt BÀI TẬP VẬN DỤNG Bt 1 Tìm những từ ngữ dùng không hợp PCNN SH và chữa lại: Em có yêu cầu gì thì đề đạt với bố. Trong trường hợp bố không chuẩn y thì vẫn phải chấp hành, tuân thủ triệt để, chứ không được có thái độ phản ứng lại mà làm cho bầu không khí trong gia đình trở nên không lành mạnh. BT 2: Trong các vd dưới đây, những từ nào không nên dùng trong chổ giao tiếp đông người? vì sao? Có thể thay thế bằng các từ khác không? a. – Câu chuyện không biết có thật không nhỉ? - Nó phịa đấy. b. Ông sáng kiến quá! Trình độ quá hè!

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt Ví dụ : “Em chut ar 2 dzui

Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt Ví dụ : “Em chut ar 2 dzui dze trog ngey le tizh iu nha!” (tạm “dịch” là: Em chúc anh hai vui vẻ trong ngày lễ tình yêu nha!), : “Ar 2 ui, hum ney em bun wa…” (tạm “dịch” là: Anh hai ơi, hôm nay em buồn quá). Ý kiến của em về việc sử dụng nhưng ngôn ngữ sinh hoạt như trên?