TiT 26 NHN V A DNG CA LP

  • Slides: 30
Download presentation
TiẾT 26: NHỆN VÀ ĐA DẠNG CỦA LỚP NHỆN

TiẾT 26: NHỆN VÀ ĐA DẠNG CỦA LỚP NHỆN

KIỂM TRA BÀI CŨ Hãy sắp xếp các cặp từ tương ứng giữa ý

KIỂM TRA BÀI CŨ Hãy sắp xếp các cặp từ tương ứng giữa ý nghĩa thực tiễn và đại diện của lớp giáp xác: Các mặt có ý nghĩa Đại diện thực tiễn 1. Có hại cho giao A. Sun thông thủy 2. Nguyên liệu để làm mắm B. Chân kiếm kí sinh 3. Thực phẩm tươi sống, xuất khẩu C. Tôm, còng, ruốc 4. Kí sinh gây hại cá D. Cua bể, ghẹ, tôm tít, tôm càng xanh… Trả lời

LỚP HÌNH NHỆN BỌ CẠP VE BÒ

LỚP HÌNH NHỆN BỌ CẠP VE BÒ

ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NHỆN TẬP TÍNH NHỆN – ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH

ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NHỆN TẬP TÍNH NHỆN – ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN MỘT SỐ ĐẠI DIỆN ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN Ý NGHĨA THỰC TIỄN

- Cơ thể nhện - CƠđược THỂchia NHỆN thành GỒM: mấy phần ? Phần

- Cơ thể nhện - CƠđược THỂchia NHỆN thành GỒM: mấy phần ? Phần đầu– ngực Phần bụng Cấu tạo ngoài của nhện

Kể tên các bộ phận quan sát thấy ứng với các số chú thích

Kể tên các bộ phận quan sát thấy ứng với các số chú thích trong hình, đối chiếu với vật mẫu: Kìm 1 Chân xúc giác 2 Phần đầu – ngực Chân bò 3 Khe thở 4 Phần bụng Lỗ sinh dục 5 6 Núm tuyến tơ Cấu tạo ngoài của nhện

Dựa vào các cụm từ gợi ý, thảo luận nhóm, hoàn thành bảng sau:

Dựa vào các cụm từ gợi ý, thảo luận nhóm, hoàn thành bảng sau: Các phần cơ thể Tên bộ phận quan sát thấy Chức năng 1. Đôi kìm có tuyến độc Phần đầu – ngực 2. Đôi chân xúc giác (phủ đầy lông) 3. Bốn đôi chân bò 4. Phía trước là đôi khe thở Phần bụng 5. Ở giữa là một lỗ sinh dục 6. Phía sau là các núm tuyến tơ Các cụm từ gợi -Bắt mồi và tự vệ -Sinh ra tơ nhện -Di chuyển và -Cảm giác về khứu ý để lựa chọn chăng lưới giác và xúc giác -Hô hấp -Sinh sản

BẢNG 1. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀI CỦA NHỆN

BẢNG 1. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀI CỦA NHỆN

a) Chăng lưới Hình sau sắp xếp không đúng quá trình chăng lưới ở

a) Chăng lưới Hình sau sắp xếp không đúng quá trình chăng lưới ở nhện. A A Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới) B B Chăng dây tơ phóng xạ C C Chăng dây tơ khung D D Chăng các sợi tơ vòng

a) Chăng lưới Phim nhện chăng lưới

a) Chăng lưới Phim nhện chăng lưới

a) Chăng lưới Qua đoạn phim trên, em hãy xếp theo thứ tự đúng

a) Chăng lưới Qua đoạn phim trên, em hãy xếp theo thứ tự đúng với tập tính Thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện là: chăng lưới ở nhện. - Nhện chăng tơ vào lúc nào? Vào ban đêm 1 A A Chăng dây tơ khung 2 B B Chăng dây tơ phóng xạ 3 C C Chăng các sợi tơ vòng 4 D D Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới)

Bắt mồi: Khi rình mồi – Nếu có sâu bọ sa lưới: Nhện hành

Bắt mồi: Khi rình mồi – Nếu có sâu bọ sa lưới: Nhện hành động theo các thao tác chưa hợp lí dưới đây: - Nhện hút dịch lỏng ở con mồi - Nhện ngoạm chặt mồi chích nọc độc - Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể con mồi - Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian. Đánh số vào ô trống theo thứ tự hợp lý của tập tính săn mồi ở nhện.

Phim nhện bắt mồi

Phim nhện bắt mồi

b)- Bắt mồi : Thứ tự đúng là: - Nhện hút dịch lỏng ở

b)- Bắt mồi : Thứ tự đúng là: - Nhện hút dịch lỏng ở con mồi - Nhện ngoạm chặt mồi chích nọc độc - Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể con mồi - Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian.

CÁC BƯỚC BẮT MỒI Ở NHỆN B. Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc

CÁC BƯỚC BẮT MỒI Ở NHỆN B. Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc C. Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi D. Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian. A. Nhện hút dịch lỏng ở con mồi

Nhện lưng đen đốm đỏ: Là loại nhện khổng lồ có nọc độc có

Nhện lưng đen đốm đỏ: Là loại nhện khổng lồ có nọc độc có thể tấn công cả những động vật lớn như: chim, rắn, chuột. . . Một số nhện dùng tơ nhện để di chuyển và trói mồi.

Nhện có những tập tính nào? Chăng lưới, săn bắt mồi sống… Nhện cái

Nhện có những tập tính nào? Chăng lưới, săn bắt mồi sống… Nhện cái ôm trứng

Các tập tính của nhện có ý nghĩa thích nghi với đời sống của

Các tập tính của nhện có ý nghĩa thích nghi với đời sống của chúng.

MỘT SỐ ĐẠI DIỆN: Bọ cạp Cái ghẻ Con ve bò Em hãy nêu

MỘT SỐ ĐẠI DIỆN: Bọ cạp Cái ghẻ Con ve bò Em hãy nêu các đặc điểm của ba đại diện trên?

MỘT SỐ ĐẠI DIỆN: Bọ cạp Cái ghẻ Con ve bò Cơ thể Tìm

MỘT SỐ ĐẠI DIỆN: Bọ cạp Cái ghẻ Con ve bò Cơ thể Tìm chianhững làm 2 đặc phần. Ở phần phụ bụng tiêu ve giảm, điểm của bọ cạp, cái ghẻ, bò phần phụ đầu – ngực có cógiống 6 đôivới, trong nhện? đó có 4 đôi chân làm nhiệm vụ di chuyển.

Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện STT Các đại diện

Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện STT Các đại diện Nơi sống 1 Nhện chăng lưới Trong nhà, ngoài vườn 2 Nhện nhà (con cái thường ôm kén trứng) Trong nhà, ở các khe tường 3 Bọ cạp Hang hốc, nơi khô ráo, kín đáo 4 Cái ghẻ Da người Ve bò Lông, da trâu bò 5 Hình thức sống Ảnh hưởng đến con người Kí sinh Có lợi Ăn thịt Có hại

Nêu ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện? Đa số có lợi vì

Nêu ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện? Đa số có lợi vì chúng săn bắt sâu bọ có hại, một số có hại (cái ghẻ, ve bò…)

Một số đại diện khác của lớp hình nhện: Nhện nhảy Nhện lông Nhện

Một số đại diện khác của lớp hình nhện: Nhện nhảy Nhện lông Nhện đỏ (có hại cho cây bông)

Nhện lưng đỏ NHỆN CHUỐI Nhện góa phụ đen Vết thương do nhện độc

Nhện lưng đỏ NHỆN CHUỐI Nhện góa phụ đen Vết thương do nhện độc cắn

Sự đa dạng của lớp hình nhện thể hiện ở những đặc điểm nào

Sự đa dạng của lớp hình nhện thể hiện ở những đặc điểm nào ? Đa dạng về số lượng loài, lối sống, cấu tạo cơ thể…

GHI NHỚ Nhện là đại diện của lớp Hình nhện, cơ thể gồm có

GHI NHỚ Nhện là đại diện của lớp Hình nhện, cơ thể gồm có 2 phần: Đầu ngực và bụng, thường có 4 đôi chân bò. Chúng hoạt động chủ yếu về ban đêm, có các tập tính thích hợp với săn bắt mồi sống. Trừ một số đại diện có hại( như cái ghẻ, ve bò, . . . ) còn đa số nhện đều có lợi vì chúng săn bắt sâu bọ có hại.

Hãy viết tên các bộ phận và chức năng của mỗi bộ phận cơ

Hãy viết tên các bộ phận và chức năng của mỗi bộ phận cơ thể nhện theo sơ đồ tư duy:

Đôi kìm Bắt mồi và tự vệ Di chuyển và chăng lưới Đôi chân

Đôi kìm Bắt mồi và tự vệ Di chuyển và chăng lưới Đôi chân xúc giác Bốn đôi chân bò Cảm giác về khứu giác và xúc giác Đôi khe thở Sinh sản Lỗ sinh dục Hô hấp Núm tuyến tơ Sinh ra tơ nhện

DẶN DÒ - Học bài. - Trả lời câu hỏi SGK/85. - Chuẩn bị

DẶN DÒ - Học bài. - Trả lời câu hỏi SGK/85. - Chuẩn bị trước bài 26: Châu chấu: Quan sát tranh và đọc kĩ chú thích của các đặc điểm cấu tạo ngoài và trong của châu chấu.