Tit 24 Bi 23 CHN GING VT NUI
Tiết 24. Bài 23. CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ C Y TRỒNG (tt) III. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến 1. Cơ sở khoa học. 2. Nguyên liệu 3. Quy trình. 4. Hướng ứng dụng 5. Ưu thế
* Một số thành tựu tạo giống ở Việt Nam • Vi sinh vật: Xử lí bào tử nấm Penicllium bằng tia phóng xạ chủng Penicillum có hoạt tính Peniciline tăng gấp 200 lần dạng ban đầu.
Giống lúa Mộc tuyền đột biến bằng tia gama MT 1 có nhiều đặc tính quí (chín sớm nên rút ngắn thời gian cach tác), thấp và cứng cây, chịu chua và phèn nên có thể trồng ở nhiều vùng khác nhau, năng suất tăng 15 -25%. Giống lúa MT 1
Nho lưỡng bội (trái), nho tứ bội (phải)
Táo Gia Lộc đột biến cho 2 vụ quả/năm Dưa hấu tam bội không hạt Cà chua không hạt
I. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến Bưởi tam bội
I. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến Hàu tam bội
II. Tạo giống bằng công nghệ tế bào
1. Công nghệ tế bào thực vật PHIẾU HỌC TẬP Yêu cầu: (5 phút) Hãy quan sát tranh kết hợp nghiên cứu SGK trang 80 hãy thảo luận nhóm để hoàn thành bảng sau: Các phương pháp trong công nghệ tế bào thực vật Nuôi cấy mô tế bào thực vật Lai tế bào sinh dưỡng (TBxôma) Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn Quy trình Ý nghĩa
1. Công nghệ tế bào thực vật Các phương pháp Quy trình Nuôi cấy mô tế bào B 1. Tách mô ra khỏi cơ thể thực vật B 2. Cho mô (TB) vào môi trường nuôi cấy thích hợp B 3. Tái sinh cây hoàn chỉnh Ý nghĩa Nhân nhanh các giống cây trồng từ một cây có kiểu gen quý -> quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen
Nhân giống hoa đồng tiền bằng nuôi cấy mô
Nhân giống chuối bằng nuôi cấy mô
Quy trình tạo giống bằng phương pháp lai tế bào xôma Cho 2 TB trần của (2 n) 2 n= 24 hai loài dung hợp với nhau Nuôi cấy tế bào lai Loại bỏ thành xenlulozo TB trần TB lai 72 NST (24+48) (2 n) 2 n= 48 Cây lai Pomato 72 NST (24+48)
1. Công nghệ tế bào thực vật Phương pháp Quy trình Ý nghĩa Lai tế bào sinh dưỡng (TB xooma) B 1. Loại bỏ thành TB trước khi đem lai. B 2. Cho các TB trần của 2 loài vào môi trường đặc biệt để dung hợp -> TB lai B 3. Đưa TB lai vào môi trường nuôi cấy đặc biệt -> cây lai khác loài Tạo cây lai khác loài mang đặc điểm di truyền của cả 2 loài
Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào 1. Công nghệ tế bào thực vật: Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh: Cây AA TB Mẹ Hạt Phấn Aa A Lưỡng bội hóa Giảm phân a Hạt phấn đơn bội (n) Môi trường nhân tạo Dòng tế bào(A) Dòng tế bào(a) Chọn lọc Lưỡng bội hóa Dòng AA Dòng aa Cây aa
1. Công nghệ tế bào thực vật Các phương pháp Tiến hành Ý nghĩa Nuôi cấy Cho mô (TB) vào ống Nhân nhanh các giống mô tế bào nghiệm -> tái sinh thành các cây quý hiếm. Từ một cây có kiểu gen quý -> thực vật cây hoàn chỉnh quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen Lai tế bào Loại bỏ thành TB của 2 Tạo cây lai khác loài sinh dưỡng TBSD khác loài. Dung hợp 2 (mang bộ NST của 2 loài (TBxôma) TB trần tạo TB lai khác nhau) Nuôi cấy TB lai tạo cây lai Nuôi cấy Hạt phấn hoặc noãn (n) -> hạt phấn ống nghiệm -> mô đơn bội. hoặc noãn Xử lí lưỡng bộ hóa tạo cây lưỡng bội Tạo cây lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
1. Công nghệ tế bào thực vật Phương pháp Quy trình Ý nghĩa Nuôi hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh B 1. Nuôi hạt phấn hoặc Tạo cây lưỡng noãn chưa thụ tinh bội có KG trong ống nghiệm, cho mong muốn phát triển thành cây đơn bội (n). B 2. Xử lí hóa chất consixin để lưỡng bội hóa tạo cây lưỡng bội (2 n) hoàn chỉnh
II. Tạo giống bằng công nghệ tế bào 1. Công nghệ tế bào thực vật 2. Công nghệ tế bào động vật a. Nhân bản vô tính động vật Cừu Dolly ra đời ngày 5 /7/1996. Là động vật có vú đầu tiên được nhân bản vô tính trên thế giới. Dolly do Wilmut, Campbell và các cộng sự tại viện Roslin ở Edinburgh, Scotland
II. Tạo giống bằng công nghệ tế bào 2. Công nghệ tế bào động vật a. Nhân bản vô tính động vật * Quy trình B 1: - Lấy trứng của cừu cho TB trứng và tách bỏ nhân của TB trứng B 2: - Lấy nhân của TB tuyến vú của cừu cho nhân B 3: - Chuyển nhân của TB tuyến vú vào TB trứng đã loại bỏ nhân B 4: - Nuôi trứng đã được cấy nhân trong ống nghiệm tạo phôi B 5: - Cấy phôi vào tử cung của con cừu khác để phôi phát triển và sinh nở bình thường Sinh cừu Dolly.
II. Tạo giống bằng công nghệ tế bào 2. Công nghệ tế bào động vật a. Nhân bản vô tính động vật * Ý nghĩa: - Nhân nhanh giống vật nuôi quý hiếm - Tạo ra các giống động vật mang gen người, nhằm cung cấp cơ quan nội tạng cho việc thay thế, ghép nội quan cho người bệnh.
THÀNH TỰU NH N BẢN VÔ TÍNH
II. Tạo giống bằng công nghệ tế bào 2. Công nghệ tế bào động vật b. Cấy truyền phôi * Quy trình Bước 1: Cắt phôi của động vật quí hiếm ra thành nhiều phần Bước 2: Cấy mỗi phần vào một cơ thể mẹ Bước 3: Thu nhận nhiều động vật có kiểu gen gống nhau * Ý nghĩa: Phát triển nhanh số lượng và chất lượng đàn vật nuôi giống, rút ngắn thời gian nhân giống
BÀI TẬP Câu 1 - Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến đặc biệt có hiệu quả đối với đối tượng nào? A. Người B. Vi sinh vật C. Động vật bậc cao D. Cừu
Câu 2: Trong phương pháp lai tế bào, người ta sử dụng a. hai tế bào sinh dưỡng cùng loài để lai với nhau b. tế bào sinh dưỡng loài này với tế bào sinh dục loài kia c. hai tế bào sinh dưỡng của hai loài khác nhau d. bất kì tế bào nào cũng được nhưng thuộc hai loài khác nhau
Câu 3: Ý nghĩa của phương pháp cấy truyền phôi trong công nghệ tế bào động vật là tạo a. nhiều động vật quý hiếm khác nhau về kiểu gen b. cừu Đôly c. nhanh và nhiều động vật quý hiếm có kiểu gen giống nhau d. thể song nhị bội có ưu thế lai cao
- Slides: 31