TIT 2223 LUT TH CU TRC BI HC


TIẾT 2223 LUẬT THƠ CẤU TRÚC BÀI HỌC I/ KHÁI QUÁT VỀ LUẬT THƠ: 1. Định nghĩa về Luật thơ 2. Phân nhóm các thể thơ Việt Nam: 3. Vai trò của Tiếng trong việc hình thành luật thơ: II/ MỘT SỐ THỂ THƠ TRUYỀN THỐNG : 1. Thể lục bát. 2. Thể song thất lục bát. 3. Các thể ngũ ngôn Đường luật. 4. Các thể thất ngôn Đường luật III/ CÁC THỂ THƠ HIỆN ĐẠI: IV/ LUYỆN TẬP.

TIẾT 22 LUẬT THƠ -23 I/ KHÁI QUÁT VỀ LUẬT THƠ: 1. Định nghĩa về Luật thơ số câu, Luật thơ la toa n bô như ng quy tắc về Luật thơ là gì ? số tiếng, cách hiệp vần, phép hài thanh, ngắt nhịp, …

LUẬT THƠ Tiết 2223 I/ KHÁI QUÁT VỀ LUẬT THƠ: 1. Định nghĩa về Luật thơ 2. Phân nhóm các thể thơ Việt Nam: Nhóm 1: Các thể thơ dân tộc gồm: lục bát, song thất lục bát, hát nói. Nhóm 2 : Các thể thơ Đường luật: Ngũ ngôn, thê thơ Viê t Nam thất ngôn. Ca tứctuyệt, thất ngôn bát cú mâ yđại: Thơ năm tiếng, Nhóm 3: Cácchia thể tha thơnhhiện m chi nh? bảy tiếng, ta mnho tiếng, thơ tự do, hỗn hợp, thơ văn xuôi. . .

TIẾT 22 LUẬT THƠ 23 I/ KHÁI QUÁT VỀ LUẬT THƠ: 1. Định nghĩa về Luật thơ 2. Phân nhóm các thể thơ Việt Nam: 3. Vai trò của Tiếng trong việc hình thành luật thơ: §Tiếng là cănđầm cứ để VD Trong gì xác đẹp định bằngcác senthể thơ (Thơ bát, thất ngu ngôn. . . ) Aolục thu lạnh lẽongôn, nước trong Lá xanh , bông trắng , lại chen nhịveo vàng Ta muốn ôm thuyền câu bé tẻo teo Một chiếc Nhị vàng, bông trắng, lá xanh Cả sự sống mới bắt đầu mơn mởn biếcchẳng theo làn gợn Gần. Sóng bùn mà hôihơi tanh mùití bùn Ta. Lámuốn mâygió đưa vàđưa gió vèo… lượn vàngriết trước khẽ (Ca dao) Ta muốn say cánh bướm với tình yêu… (Thu điếu. Nguyễn. Khuyến) Thất ngôn: Mỗi dòng thơ có bảy Lục bát: Thơ 6 -8 tự tiếng do: Không hạn định số (Vội vàng- Xuân Diệu) tiếng trongtiếng. một dòng thơ.

TIẾT 22 LUẬT THƠ 23 I/ KHÁI QUÁT VỀ LUẬT THƠ: 1. Định nghĩa về Luật thơ 2. Phân nhóm các thể thơ Việt Nam: 3. Vai trò của Tiếng trong việc hình thành luật thơ: Ao thu lạnh lẽo / nước trong Em co nhâ nveo xe t gi ngựa/ kẻ chia bào B T Người lên Bvê ca c tư B Một chiếc thuyền câu /Bbé tẻo teo T (veo, đã/ teo, ve o) Rừng phong Bnay màu quan sang T T nhuốm Bva sư să p xê Tp thanh điê u B Sóng biếc theo làn / hơi gợn tí T B ơ ca c tiê Tng 2, 4, 6? Lá vàng trước gió / khẽ đưa vèo… B T B

TIẾT 22 LUẬT THƠ 23 I/ KHÁI QUÁT VỀ LUẬT THƠ: 1. Định nghĩa về Luật thơ. 2. Phân nhóm các thể thơ Việt Nam: 3. Vai trò của Tiếng trong việc hình thành luật thơ: § Tiếng là căn cứ để xác định các thể thơ. ( Thơ lục bát, thất ngôn, ngũ ngôn. . ) § Vần của “Tiếng”là căn cứ để hiệp vần các câu thơ với nhau ( vần lưng, vần chân, vần chính, vần thông) § Thanh của ”Tiếng” la căn cứ xác định luật bằng - trắc và nhịp điệu, nhạc điệu trong thơ. => Số tiếng và đặc điểm của tiếng là những nhân tố cấu thành luật thơ.

TIẾT 22 LUẬT THƠ 23 II/ MỘT SỐ THỂ THƠ TRUYỀN THỐNG: Gồm 4 thể thơ: Hãy kể tên các thể thơ truyền thống? 1/ Thể lục bát ( thể sáu - tám ): VD 1 : Trăm năm / trong cõi /người ta B T B Chữ chữ mệnh / khéo là / ghét nhau Quatài ví /dụ trên, T B B hãy chỉ B ra luật thơ lục /một cuộc / bể dâu Trải quavần, bát về số tiếng, B T B nhịp, ha i thanh ? Những điều trông thấy / mà đau đớn lòng. B T B B ( Nguyê n Du, Truyê n Kiê u )

TIẾT 22 LUẬT THƠ 23 II/ MỘT SỐ THỂ THƠ TRUYỀN THỐNG: 1/ Thể lục bát ( thể sáu - tám ): • Số tiếng: Mỗi cặp lục bát có 2 dòng : Dòng lục (6 tiếng) và dòng bát ( 8 tiếng). • Hiệp vần: Hiê p vâ n ơ tiê ng thư 6 cu a hai do ng va giư a tiê ng thư 8 cu a do ng ba t vơ i tiê ng thư 6 cu a do ng lu c. • Ngắt nhịp: Nhịp chẵn 2/2/2. • Hài thanh: Đối xứng luân phiên B – T - B ở các tiếng thứ 2, 4, 6 trong dòng thơ.

TIẾT 22 LUẬT THƠ 23 II/ MỘT SỐ THỂ THƠ TRUYỀN THỐNG: 1/ Thể lục bát ( thể sáu - tám ): Trong đầm / gì đẹp / bằng sen B T B Lá xanh / , bông trắng / , lại chen/ nhị vàng B T B B Nhị vàng, / bông trắng, / lá xanh B T B Gần bùn / mà chẳng/ hôi tanh / mùi bùn B T B B (Ca dao) VD 2:

TIẾT 22 LUẬT THƠ 23 II/ MỘT SỐ THỂ THƠ TRUYỀN THỐNG: 2/ Thể song thất lục bát: VÍ DỤ 1: Qua ví dụ trên, Ngòi đầu cầu/ nước trong như lọc, hãy chỉ ra luật thơ 7 tiê ng B T song thâ t lục 7 tiê ng Đường bên cầu /cỏ mọc bát cònvề non. số tiếng, B T B 6 tiê ng vần, Đưa chàng lòng dặcnhịp, dặc ha buồn, i thanh ? 8 tiê ng B Bộ khôn bằng ngựa, thuỷ khôn bằng thuyền. B

TIẾT 22 LUẬT THƠ 23 II/ MỘT SỐ THỂ THƠ TRUYỀN THỐNG: 1/ Thể lục bát ( thể sáu - tám ): 2/ Thể song thất lục bát - Sô tiê ng: 7 - 6 - 8 -Vâ n: Vần trắc cặp song thất, vần bằng cặp lục bát. Giư a că p song thâ t va că p lu c ba t co vâ n liê n. -Nhi p: Nhịp 3/4 câu song thất, nhi p 2/2/2 câu lục bát -Ha i thanh: Câu thất: Tiê ng thư 3 thanh bă ng hoă c tră c nhưng không bă t buô c; Că p lu c ba t ( như ơ thê lu c ba t) VD: Thuơ trơ i đâ t/ nô i cơn gio bu i, Kha ch ma hô ng/ nhiê u nô i truân chuyên.

TIẾT 22 LUẬT THƠ 23 II/ MỘT SỐ THỂ THƠ TRUYỀN THỐNG: 3/ Thể thơ ngu ngôn Đường luật Có 2 thể chính: Ngũ ngôn tứ tuyệt ; ngũ ngôn bát cú Vi du : Mă t Trăng Từ bài thơ, Vằng vặc / bóng thuyền quyên Có khuyết/nhưng tròn mãi hãy chỉ ra luật thơ T B ngũ Mây quang / gió bốn bên Tuy già/ngôn vẫn trẻ lên Đường luật Bvề số Ttiếng, vần, B T Nề cho trời đất trắng / nhịp, i thanh ? thế giới / Mảnhha gương chung B T Quét sạch/ núi sông đen Soi rõ: / mặt hay, hèn T B (Khuyết danh)

TIẾT 22 LUẬT THƠ 23 II/ MỘT SỐ THỂ THƠ TRUYỀN THỐNG: 3/ Thể thơ ngu ngôn Đường luật Có 2 thể chính: Ngũ ngôn tứ tuyệt ; Ngũ ngôn bát cú - Số tiếng: 5 tiê ng; (4 hoặc 8 dòng) - Gieo vần : Vần ca ch, độc vận. - Nhịp lẻ : 2/3 - Hài thanh: Luân phiên B - T hoặc niêm B - B, T - T ở tiếng thứ 2 và 4

TIẾT 22 LUẬT THƠ 23 II/ MỘT SỐ THỂ THƠ TRUYỀN THỐNG: 3/ Thể thơ thâ t ngôn Đường luật: a. Thâ t ngôn tư tuyê t ( tư tuyê t; tuyê t cu ) VÍ DỤ: Ông đứng làm chi / đó hỡi ông ? Từ bài thơ, T B T hãy chỉ ra luật Trơ trơ như đá, / vững như đồng. thơ B Thất ngôn tứ Đêm ngày gìn giữ / cho ai đó? tuyệt về số tiếng, B T B vần, Non nước đầy vơi / có biết không ? nhịp, ha i thanh ? T B T (Nguyễn Khuyến)

TIẾT 22 LUẬT THƠ 23 II/ MỘT SỐ THỂ THƠ TRUYỀN THỐNG: 3/ Thể thơ thâ t ngôn Đường luật a. Thâ t ngôn tư tuyê t - Soá tieáng, soá doøng: 7 - 4 -Vaàn: Vaàn chaân, ñoäc vaän, vaàn caùch -Nhòp le : 4/3 -Ha i thanh Niêm, đô i Tiê ng Đô i Do ng 1 Do ng 2 Niêm Đô i Do ng 3 Do ng 4 1 2 T B B T 3 4 B T T B 5 6 T B B T 7 Vâ n

TIẾT 22 LUẬT THƠ 23 II/ MỘT SỐ THỂ THƠ TRUYỀN THỐNG: 3/ Thể thơ thâ t ngôn Đường luật a. Thâ t ngôn tư tuyê t b. Thâ t ngôn ba t cu QUA ĐÈO NGANG Từ bài thơ, Bước tới Đèo Ngang, /hãy bóngchỉ xế tà, Nhớ nước đau lòng , / con quốc, ra T B T luật Tthơ Cỏ cây chen đá, / lá chen hoa. Thương nhà mỏi miệng, / cái gia. Thất ngôn tứ tuyệt B T B về số tiếng, vần, Lom khom dưới núi, / tiều vài chú, Dừng chân đứng lại, /trời, non, nước, B Tnhịp, ha B i thanh ? B T B / Lác đác bên sông, chợ mấy nhà. T B T / Một mảnh tình riêng, ta với ta. T B T (Bà Huyện Thanh Quan)

TIẾT 22 LUẬT THƠ 23 II/ MỘT SỐ THỂ THƠ TRUYỀN THỐNG: 3/ Thể thơ thâ t ngôn Đường luật tiê ng 1 2 a. Thâ t ngôn 3 Niêm, đô i tư tuyê t D 1 T b. Thâ t ngôn ba t cu D 2 B -Sô tiê ng, sô do ng: 7Đô i D 3 8 B D 4 ( Đê , thư c, luâ n, kê t ) N T I Đô i D 5 T - Vâ n: Vâ n chân, ê đô c vâ n. D 6 m B D 7 - Nhi p: 4/3 B D 8 - Ha i thanh: T 4 B T T B 5 6 7 T B B T V V V

TIẾT 22 LUẬT THƠ 23 I/ KHÁI QUÁT VỀ LUẬT THƠ: II/ MỘT SỐ THỂ THƠ TRUYỀN THỐNG: III/ CA C THÊ THƠ HIÊ N ĐA I: • Xuất hiện từ phong trào Thơ mới(1932 -1945). • Gồm các thể thơ: năm tiếng, bảy tiếng, hỗn hợp, tự do, thơ- văn xuôi, … Thơ VN hiện đại xuất • Vừa tiếp nối luật thơ truyền thống vừa có sự đổi hiện từ khi nào? mới. gồm có những thể thơ nào ? GHI NHỚ -SGK

Phân biệt cách gieolung vần, lay ngắt nhịp, hài IV/LUYỆN 1. Trống Tràng TẬP: thành bóng thanh , của 2 câu thơ 7 tiếng ở ví dụ 1 2. nguyệt CẢNH KHUYA

V/Dặn dò: -Từ các bài thơ đã học, hãy chọn vài

Tạm biệt các em !
- Slides: 22