TIT 109 LIN KT C U V LIN

  • Slides: 16
Download presentation
TIẾT 109: LIÊN KẾT C U VÀ LIÊN KẾT ĐOẠN VĂN

TIẾT 109: LIÊN KẾT C U VÀ LIÊN KẾT ĐOẠN VĂN

LIÊN KẾT C U VÀ LIÊN KẾT ĐOẠN VĂN

LIÊN KẾT C U VÀ LIÊN KẾT ĐOẠN VĂN

I. KHÁI NIỆM LIÊN KẾT 1. Ví du: Đoan văn, sgk trang 42 Tác

I. KHÁI NIỆM LIÊN KẾT 1. Ví du: Đoan văn, sgk trang 42 Tác phẩm nghệ thuật nào cũng xây dựng bằng những vật liệu mượn ở thực tai (1). Nhưng nghệ sĩ không những ghi lại cái đã có rồi mà còn muốn nói một điều gì mới mẻ (2). Anh gửi vào tác phẩm một lá thư, một lời nhắn nhủ, anh muốn đem một phần của mình góp vào đời sống chung quanh (3). (Nguyễn Đình Thi – Tiếng nói văn nghệ)

I. KHÁI NIỆM LIÊN KẾT 1. Liên kết nội dung a. Ví du: Đoan

I. KHÁI NIỆM LIÊN KẾT 1. Liên kết nội dung a. Ví du: Đoan văn, sgk trang 42 - Nội dung chính của mỗi câu: (1) Tác phẩm nghệ thuật phản ánh thực tại. (2) Khi phản ánh thực tại, nghệ sĩ muốn nói lên một điều mới mẻ. (3) Cái mới mẻ ấy là lời gửi của người nghệ sĩ. - Chủ đề đoạn văn: Cách phản ánh thực tại của nghệ sĩ. - Chủ đề chung của văn bản: tiếng nói của văn nghệ => Liên kết về chủ đề. (Ra sau) - Trình tự các câu sắp xếp hơp lí => Liên kết lo-gic (ra sau)

LIÊN KẾT NỘI DUNG Sơ đồ

LIÊN KẾT NỘI DUNG Sơ đồ

Tác phẩm nghệ thuật nào cũng xây dựng bằng những vật liệu mượn ở

Tác phẩm nghệ thuật nào cũng xây dựng bằng những vật liệu mượn ở thực tại (1). Nhưng nghệ sĩ không những ghi lại cái đã có rồi mà còn muốn nói một điều gì mới mẻ (2). Anh gửi vào tác phẩm một lá thư, một lời nhắn nhủ, anh muốn đem một phần của mình góp vào đời sống chung quanh (3). + (1) – (2): “tác phẩm nghệ thuật” – “nghệ sĩ” => phép liên tưởng. + “nhưng”=> phép nối + “những vật liệu mượn ở thực tại” – “cái đã có rồi” => phép đồng nghĩa (2) – (3): “anh” thay thế “nghệ sĩ” => phép thế.

Ngạn ngữ có câu: “Thời gian là vàng”. (1) Nhưng vàng thì mua được

Ngạn ngữ có câu: “Thời gian là vàng”. (1) Nhưng vàng thì mua được mà thời gian không mua được. (2) Thế mới biết vàng có giá mà thời gian là vô giá. (3) (1)-(2)-(3): vàng , thời gian Þphép lặp. Hiệu ứng ra sau

Nhà thơ gói tâm tình của tác giả trong thơ. (1) Người đọc mở

Nhà thơ gói tâm tình của tác giả trong thơ. (1) Người đọc mở thơ ra, bỗng thấy tâm tình của chính mình (2). (1) – (2): “gói”- “mở” ÞPhép trái nghĩa Hiệu ứng ra sau

LIÊN KẾT HÌNH THỨC SƠ ĐỒ

LIÊN KẾT HÌNH THỨC SƠ ĐỒ

LIÊN KẾT Sơ đồ tổng hợp

LIÊN KẾT Sơ đồ tổng hợp

* Bài tập nhận diện : 1. Hoài Văn cúi đầu thưa : -

* Bài tập nhận diện : 1. Hoài Văn cúi đầu thưa : - Cháu biết là mang tội lớn. Nhưng cháu trộm nghĩ rằng khi nước biến thì đến đứa trẻ cũng phải lo, huống hồ cháu đã lớn […] (Quan hệ tương phản) 2. Tre xung phong vào xe tăng đại bác. Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín. Tre hi sinh để bảo vệ con người. Tre ! Anh hùng chiến đấu. (Lặp từ vựng)

Bài tập nhận diện Văn nghệ đã làm cho tâm hồn họ thực được

Bài tập nhận diện Văn nghệ đã làm cho tâm hồn họ thực được sống. Lời gửi của văn nghệ là sự sống. Sự sống ấy tỏa đều cho mọi vẻ, mọi mặt của tâm hồn. Văn nghệ nói chuyện với tất cả tâm hồn chúng ta, không riêng gì trí tuệ, nhất là trí thức. (Phép lặp)

3. Đến cuối chợ đã thấy lũ trẻ đang quây quần chơi nghịch. Chúng

3. Đến cuối chợ đã thấy lũ trẻ đang quây quần chơi nghịch. Chúng nó thấy chị em Sơn đến đều lộ vẻ vui mừng, nhưng chúng vẫn đứng xa, không dám vồ vập. (Phép thế) 4. Tùy đấy, mày có tin nhà tao thì điểm chỉ vào đem về cho chồng mày kí tên, và xin chữ lí trưởng nhận thực tử tế rồi mang sang đây, thì tao giao tiền cho. Nếu mày không tin thì thôi. Đây tao không ép. (Phép nghịch đối)

II. LUYỆN TẬP Phân tích sự liên ket ve noi dung, hình thức giưa

II. LUYỆN TẬP Phân tích sự liên ket ve noi dung, hình thức giưa cac câu trong đoan văn: “Cai manh…. . . không ngừng” VỀ NỘI DUNG: Chu đe cua đoan văn: Khang định điem manh va điem yeu ve năng lực trí tue cua ngươi VN. Nội dung cac câu đều tập trung phân tích nhưng điem manh, điem yeu đo. Trình tự cac câu sap xep hơp lí, cu the: Câu 1: Khẳng định nhưng điem manh hien nhiên…. . Câu 2: Phân tích tính ưu viet cua nhưng điem manh. Câu 3: Khẳng định nhưng điem yeu. Câu 4: Phân tích nhưng điem yeu. Câu 5: Nhiệm vu cap bach

2. VỀ HÌNH THỨC: Các phép liên kết: - Câu 2 nối với câu

2. VỀ HÌNH THỨC: Các phép liên kết: - Câu 2 nối với câu 1 bằng cụm từ “ban chat trơi phu ay” -> Phép thế đồng nghĩa - Câu 3 nối với câu 2 bằng quan hệ từ “nhưng” -> Phép nối Câu 4 nối với câu 3 bằng cụm từ “ấy là” -> Phép nối Câu 5 nối với câu 4 bằng từ “lỗ hổng” -> Phép lặp từ ngữ

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Làm lại bài tập vào vở BT 2. Soạn

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Làm lại bài tập vào vở BT 2. Soạn bài “Luyện tập liên kết câu liên kết đoạn” 3. Học bài.