Ti khon d tr tr n v thc

  • Slides: 9
Download presentation
Tài khoản dự trữ trả nợ và thác ngân lưu Thẩm định Đầu tư

Tài khoản dự trữ trả nợ và thác ngân lưu Thẩm định Đầu tư Phát triển Học kỳ Thu 2009

Tài khoản dự trữ trả nợ (Debt service reserve account) Các tổ chức cho

Tài khoản dự trữ trả nợ (Debt service reserve account) Các tổ chức cho vay thường yêu cầu dự án phải thiết lập một tài khoản dự trữ trả nợ để đảm bảo một lượng tiền mặt nhất định được duy trì trong một khoảng thời gian nhất định trước mỗi thời điểm đến hạn trả lãi vay và nợ gốc. Việc thiết lập tài khoản dự trữ, do vậy, tạo ra thêm lợi ích cho chủ nợ do làm tăng tính an toàn của khoản vay. Ngược lại, tài khoản dự trữ làm tăng chi phí cho chủ đầu tư. Chủ đầu tư phải bỏ thêm vốn để duy trì tài khoản này. Tiền mặt dự trữ trong tài khoản chi hưởng lãi suất tiền gửi, mà thường thì thấp hơn chi phí vốn của chủ đầu tư. Tài khoản dự trữ trả nợ có hai thông số quan trọng: ü Mức tiền mặt duy trì trong tài khoản (thường bằng 100% giá trị lãi vay và nợ gốc sẽ phải trả vào lần thanh toán kế tiếp) ü Thời gian duy trì trước mỗi thời gian điểm tra nợ (thường bằng đúng thời gian của kỳ trả nợ)

Lịch nợ vay (Dự án nước Bình An) Kỳ hạn 10 năm (1 năm

Lịch nợ vay (Dự án nước Bình An) Kỳ hạn 10 năm (1 năm giải ngân, 0, 5 năm ân hạn, 8, 5 năm trả đều nợ gốc) Lãi suất thực 5, 34%/năm Trả lãi và nợ gốc 2 lần trong 1 năm Đv: 1. 000 USD 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 - 22. 500 19. 853 17. 206 14. 559 11. 912 9. 265 6. 618 3. 971 1. 324 22. 500 - - - - - Trả lãi - 1. 201 1. 060 919 777 636 495 353 212 71 Trả nợ gốc - - 2. 647 2. 647 1. 324 Dư nợ cuối kỳ 22. 500 19. 853 17. 206 14. 559 11. 912 9. 265 6. 618 3. 971 1. 324 0 Ngân lưu nợ vay 22. 500 -1. 201 -3. 849 -3. 707 -3. 566 -3. 424 -3. 283 -3. 142 -3. 000 -2. 859 -1. 394 Dư nợ đầu kỳ Giải ngân

Tài khoản dự trữ trả nợ (Dự án nước Bình An) Trách nhiệm trả

Tài khoản dự trữ trả nợ (Dự án nước Bình An) Trách nhiệm trả nợ năm 1999 (chỉ gồm lãi vay): 1, 2 triệu USD trả trong 2 lần, mỗi lần 0, 6 triệu USD. Khoản trả nợ đầu tiên là vào 6/99 với giá trị 0, 6 triệu USD. Vậy trước đó 6 tháng (12/98), tài khoản dự trữ trả nợ phải số dư tiền mặt ít nhất là 0, 6 triệu USD. Vậy, vào 12/98, dự án phải bỏ vào tài khoản 0, 6 triệu USD (ngân lưu ra). Số dư này được duy trì trong suốt năm 1999 và hưởng lãi tiền gửi. Trách nhiệm trả nợ năm 2000 (gồm lãi vay & nợ gốc): 3, 8 triệu USD trả trong 2 lần, mỗi lần 1, 9 triệu USD. Để đảm bảo việc trả nợ, số dư tiền mặt vào 12/98 phải bằng 1, 9 triệu USD. Số dư có từ trước trong tài khoản là 0, 6 triệu USD. Vậy, dự án phải bổ sung thêm 1, 3 triệu USD (ngân lưu ra) vào 12/99. Dự trữ: 0, 6 triệu 6/99 12/99 0, 6 triệu USD 6/00 12/00 1, 9 triệu USD 12/98 Nợ hoàn trả Tiền bổ sung thêm: 1, 3 triệu Dự trữ từ trước: 0, 6 triệu 12/99 Nợ hoàn trả

Ngân lưu tài khoản dự trữ trả nợ 2 3 4 5 6 7

Ngân lưu tài khoản dự trữ trả nợ 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 Số dư đầu kỳ - 601 1. 924 1. 854 1. 783 1. 712 1. 642 1. 571 1. 500 1. 430 697 Số dư cuối kỳ 601 1. 924 1. 854 1. 783 1. 712 1. 642 1. 571 1. 500 1. 430 697 0 - 6 19 18 17 17 16 15 15 14 7 -601 -1. 318 89 89 88 87 87 86 85 746 704 Lãi tiền gửi Ngân lưu

Từ mô hình tài chính cơ sở đến mô hình thác ngân lưu Mô

Từ mô hình tài chính cơ sở đến mô hình thác ngân lưu Mô hình tài chính cơ sở (bài 4 -5) giúp ta thiết lập được ngân lưu ròng (hay ngân lưu tự do) của dự án. Ngân lưu ròng dự án sẽ được phân chia cho các chủ nợ và các chủ đầu tư Việc phân chia ngân lưu ròng của dự án sẽ tuân thủ theo một trình tự ưu tiên sau: ü Chủ nợ được hưởng ngân lưu trước chủ sở hữu ü Chủ nợ ưu tiên cao được hương ngân lưu trước các chủ nợ ưu tiên thấp hơn Mô hình thác ngân lưu thể hiện các dòng ngân lưu sao cho ngân lưu ròng của dự án được phân chia theo đúng trình tự ưu tiên này. Do vậy, mô hình thác ngân lưu sử dụng thông tin từ mô hình tài chính cơ sở, nhưng các dòng ngân lưu sẽ được trình bày khác đi.

0 1 2 Doanh thu - xxx - Chi phí h. động - xxx

0 1 2 Doanh thu - xxx - Chi phí h. động - xxx - Thuế - xxx - Chi phí đầu tư xxx Ngân lưu ròng dự án = Ngân lưu trước huy động vốn + Vốn huy động Nợ Vốn CSH Ngân lưu sau huy động vốn - Trả nợ Lãi vay Nợ gốc - Bổ sung vào (hay + rút từ) tài khoản dự trữ trả nợ = Ngân lưu chủ sở hữu Thác ngân lưu (Cash Flow Waterfall)

Thác ngân lưu Dự án nước Bình An ` 0 1 2 3 4

Thác ngân lưu Dự án nước Bình An ` 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 … 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 … Doanh thu - - - 5. 814 7. 320 7. 300 7. 320 … - Chi phí hoạt động - - - (1. 698) (2. 132) (2. 138) … - Thuế doanh thu - - - (58) (73) (73) (73) … - Thuế lợi nhuận - - - - (121) (130) (136) (143) (300) (309) … - Chi đầu tư (1. 160) (7. 946) (23. 610) (4. 034) (330) - - (125) - - - (815) (100) … Ngân lưu trước huy động vốn (1. 160) (7. 946) (23. 610) 24 4. 779 5. 095 4. 849 4. 979 4. 952 3. 980 4. 700 … - - 22. 500 - … 1. 160 7. 946 1. 711 2. 495 … Ngân lưu sau huy động vốn - - 601 2. 519 4. 779 5. 095 4. 849 4. 979 4. 952 3. 980 4. 700 … - Trả lãi vay - - - (1. 201) (1. 060) (919) (777) (636) (495) (353) (212) (71) … - Trả nợ gốc - - (2. 647) (2. 647) (1. 324) … - T/k dự trữ trả nợ - - (601) (1. 318) 89 89 88 87 87 86 85 746 704 … Ngân lưu của CSH - - 1. 020 1. 477 1. 617 1. 511 1. 783 1. 903 2. 037 1. 867 4. 010 … Huy động nợ vay Huy động vốn CSH

Biểu đồ thác ngân lưu (Dự án nước Bình An) Trả nợ gốc Trả

Biểu đồ thác ngân lưu (Dự án nước Bình An) Trả nợ gốc Trả lãi vay NL t/k dự trữ Ngân lưu chủ sở hữu