THU TIU TH C BIT Cu 1 Thu
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 1: Thuế TTĐB là: a. Thuế trực thu đánh vào những HHDV thiết yếu b. Thuế trực thu đánh vào những HHDV không thiết yếu, xa xỉ đối với bộ phận dân cư c. Thuế gián thu đánh vào những HHDV không thiết yếu, xa xỉ đối với bộ phận dân cư d. Thuế gián thu đánh vào những HHDV thiết yếu, xa xỉ đối với bộ phận dân cư 13/09/2021 1
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 2: Mục đích của thuế TTĐB là: a. Hạn chế SX và tiêu dùng HH DV được quy định b. Hạn chế nhập khẩu và tiêu dùng HH DV được quy định c. Hạn chế xuất khẩu HHDV được quy định d. Câu a và b đều đúng 13/09/2021 2
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 3: Các HHDV thuộc diện chịu thuế TTĐB tại các khâu: a. Sản xuất hàng hóa b. Nhập khẩu hàng hóa c. Kinh doanh dịch vụ d. Câu a, b và c đều đúng 13/09/2021 3
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 4: Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB: a. Rượu hoa quả b. Nguyên liệu dùng để SX rượu c. Bia hơi d. Xe ô tô 4 chổ 13/09/2021 4
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 5: hàng hóa nào sau đây thuộc diện chịu thuế TTĐB: a. Bài lá b. Rượu thuốc c. Bia tươi d. Câu a, b và c đều đúng 13/09/2021 5
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 6: Dịch vụ nào sau đây thuộc diện chịu thuế TTĐB: a. Kinh doanh Karaoke b. Kinh doanh xổ số c. Kinh doanh golf d. Câu a, b và c đều đúng 13/09/2021 6
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 7: Dịch vụ nào sau đây không thuộc diện chịu thuế TTĐB: a. Kinh doanh vũ trường b. Kinh doanh casino c. Kinh doanh nhà hàng d. Kinh doanh giải trí có đặt cược 13/09/2021 7
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 8: Đối tượng nào sau đây thuộc diện nộp thuế TTĐB: a. Tổ chức cá nhân có SX, KD HHDV thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB b. Các tổ chức cá nhân có NK HH thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB c. Các tổ chức cá nhân có SX, GC hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB trực tiếp XK ra nước ngoài d. Câu a và b đều đúng 13/09/2021 8
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 9: Đối tượng nào sau đây không thuộc diện nộp thuế TTĐB: a. Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB mang hàng hóa ra nước ngoài để bán tại hội chợ triển lãm nước ngoài. b. Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB bán hàng hóa cho doanh nghiệp khu chế xuất. c. Các tổ chức cá nhân gia công hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB cho doanh nghiệp khu chế xuất. d. Câu a, b và c đều đúng 13/09/2021 9
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 10: Thuế TTĐB là loại thuế: a. Thuế tài sản b. Thuế tiêu dùng c. Thuế thu nhập d. Thuế tổng hợp 13/09/2021 10
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 11: Đối tượng chịu thuế TTĐB là: a. Nhà sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB b. Nhà nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB c. Người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế TTĐB d. Cả câu a và b đều đúng 13/09/2021 11
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 12: Đối tượng nộp thuế TTĐB là: a. Nhà sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB b. Nhà nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB c. Người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế TTĐB d. Cả câu a và b đều đúng 13/09/2021 12
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 13: Đối tượng không nộp thuế TTĐB là: a. Người sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB b. Người nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB c. Người kinh doanh thương mại hàng hóa chịu thuế TTĐB d. Cả câu a và b đều đúng 13/09/2021 13
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 14: Đối tượng nộp thuế TTĐB là: a. Người tiêu dùng dịch vụ chịu thuế TTĐB b. Người kinh doanh thương mại hàng hóa chịu thuế TTĐB c. Người kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB d. Người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế TTĐB 13/09/2021 14
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 15: Nhập khẩu 2. 000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất là 500. 000đ/chai; phí vận tải bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên: 100. 000đ/chai. Trong quá trình vận chuyển, xếp dỡ ( hàng còn nằm trong khu vực hải quan quản lý) bị vỡ 200 chai. Đã được Hải Quan xác nhận. Thuế suất NK rượu 150%, TTĐB 30%. Vậy thuế TTĐB hàng NK mà doanh nghiệp phải nộp là: a. 900 triệu đồng b. 750 triệu đồng c. 810 triệu đồng d. 675 triệu đồng 13/09/2021 15
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 16: Nhập khẩu ủy thác 1. 500 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất là 500. 000đ/chai; phí vận tải bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên cho cả lô hàng: 200. 000đ; hoa hồng ủy thác( chưa tính thuế GTGT): 10% trên giá tính thuế NK. Thuế suất NK rượu 150%, TTĐB 30%. Vậy thuế TTĐB hàng NK mà doanh nghiệp phải nộp là: a. 562, 7 triệu đồng b. 712, 5 triệu đồng c. 618, 75 triệu đồng d. 783, 75 triệu đồng 13/09/2021 16
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 17: Nhập khẩu ủy thác 1. 500 chai rượu, giá tính thuế NK 600. 000đ/chai; hoa hồng ủy thác( chưa tính thuế GTGT): 10% trên giá nhập. Thuế suất NK rượu 150%, TTĐB 30%, GTGT 10%. Vậy thuế TTĐB hàng NK mà doanh nghiệp phải nộp là: a. 270 triệu đồng b. 634, 5 triệu đồng c. 675 triệu đồng d. 715, 5 triệu đồng 13/09/2021 17
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 18: Hàng hóa và dịch vụ chịu thuế TTĐB nộp thuế TTĐB khi: a. Nhà sản xuất bán ra trong nước b. Nhà kinh doanh thương mại bán ra trong nước c. Nhà sản xuất khẩu d. Cả a, b, c đều đúng 13/09/2021 18
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 19: Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB: a. Nước hoa b. Mỹ phẩm c. Xăng d. Cả a, b, c đều đúng 13/09/2021 19
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 20: Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB: a. Kinh doanh phòng trà b. Kinh doanh xổ số c. Kinh doanh mát -xa d. Tất cả đều sai 13/09/2021 20
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 21: Đối tượng nào sau đây thuộc diện nộp thuế TTĐB: a. Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB mang hàng hóa ra nước ngoài để bán tại hội chợ triển lãm ở nước ngoài, sau đó để lại ở nước ngoài bán cho người tiêu dùng. b. Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB bán cho doanh nghiệp thuộc khu chế xuất. c. Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB trực tiếp xuất khẩu d. Tất cả đều sai 13/09/2021 21
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 22: Doanh nghiệp khi nhập khẩu hàng hóa không thuộc diện chịu thuế TTĐB phải nộp các loại thuế sau: a. Thuế NK, thuế GTGT b. Thuế NK c. Thuế NK, thuế TTĐB d. Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT 13/09/2021 22
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 23: Doanh nghiệp X ở Hải Phòng, nhập khẩu 2. 000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất 500. 000đ/chai; phí vận chuyển bảo hiểm đến cửa khẩu nhập đầu tiên( TP HCM): 100. 000đ/chai; vận chuyển, bảo hiểm từ TP HCM đến Hải Phòng: 20. 000đ/chai. Thuế suất thuế NK rượu 100%, TTĐB 30%, GTGT 10%. Thuế TTĐB doanh nghiệp phải nộp ở khâu NK là: a. 600 triệu đồng b. 720 triệu đồng c. 744 triệu đồng d. Tất cả đều sai 13/09/2021 23
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 24: Doanh nghiệp NK rượu đã nộp thuế NK 70, 2 triệu đồng; thuế TTĐB 115, 83 triệu đồng; thuế GTGT ở khâu NK là 29, 403 triệu đồng, sử dụng số rượu này để sản xuất 240. 000 chai rượu 30độ, thuế suất thuế TTĐB 30%, rồi tiêu thụ trong nước 12. 000 chai, giá chưa VAT 5. 200đ/chai, xuất khẩu 60. 000 chai, giá FOB 4. 000đ/chai. Thuế TTĐB khi bán rượu 30 độ là: a. -67, 83 triệu đồng b. 14, 4 triệu đồng c. 48 triệu đồng d. 86, 4 triệu đồng 13/09/2021 24
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 25: Doanh nghiệp NK rượu đã nộp thuế NK 70, 2 triệu đồng; thuế TTĐB 115, 83 triệu đồng; thuế GTGT ở khâu NK là 29, 403 triệu đồng, sử dụng số rượu này để sản xuất 240. 000 chai rượu 30độ, thuế suất thuế TTĐB 30%, rồi tiêu thụ trong nước 12. 000 chai, giá chưa VAT 5. 200đ/chai, xuất khẩu 60. 000 chai, giá FOB 4. 000đ/chai. Thuế TTĐB được hoàn và khấu trừ là: a. -67, 83 triệu đồng b. 34, 749 triệu đồng c. 28, 9575 triệu đồng d. 115, 83 triệu đồng 13/09/2021 25
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 26: Doanh nghiệp NK rượu đã nộp thuế NK 70, 2 triệu đồng; thuế TTĐB 115, 83 triệu đồng; thuế GTGT ở khâu NK là 29, 403 triệu đồng, sử dụng số rượu này để sản xuất 240. 000 chai rượu 30độ, thuế suất thuế TTĐB 30%, rồi tiêu thụ trong nước 12. 000 chai, giá chưa VAT 5. 200đ/chai, xuất khẩu 60. 000 chai, giá FOB 4. 000đ/chai. Thuế TTĐB phải nộp cuối kỳ cho cơ quan thuế địa phương: a. -20, 349 triệu đồng b. 81, 081 triệu đồng c. 130, 23 triệu đồng d. Tất cả đều sai 13/09/2021 26
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 27: Bán trong nước 100. 000 sản phẩm A với đơn giá chưa có thuế GTGT là 295. 750đ/sp, thuế TTĐB là 30%. Vậy số thuế TTĐB là: a. 6. 825, 0 triệu đồng b. 8. 872, 5 triệu đồng c. 22. 750 triệu đồng d. Tất cả đều sai 13/09/2021 27
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 28: Nhà sản xuất bán trong nước 1. 000 sản phẩm B ( chịu thuế TTĐB 30%) với đơn giá chưa có thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 52. 000đ/sp. Vậy số thuế TTĐB là: a. 12 triệu đồng b. 15, 6 triệu đồng c. 6, 6 triệu đồng d. 52 triệu đồng 13/09/2021 28
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 29: Nhà sản xuất bán trong nước 100 sản phẩm ( chịu thuế TTĐB 15%) với đơn giá chưa có thuế TTĐB & chưa thuế GTGT 10% là 575. 000đ/sp. Vậy số thuế TTĐB là: a. 7, 5 triệu đồng b. 8, 625 triệu đồng c. 57, 5 triệu đồng d. Tất cả đều sai 13/09/2021 29
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 30: Nhà sản xuất bán trong nước 1. 000 sản phẩm B( chịu thuế TTĐB 30%) với đơn giá chưa có thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 52. 000đ/sp. Đơn giá thanh toán giữa người mua và người bán là: a. 27, 5 ngàn đồng b. 52 ngàn đồng c. 67, 6 ngàn đồng d. 74, 36 ngàn đồng 13/09/2021 30
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 31: Nhà sản xuất bán trong nước 100 sản phẩm ( chịu thuế TTĐB 15%) với đơn giá chưa có thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 575. 000đ/sp. Tổng trị giá thanh toán giữa người mua và người bán là: a. 66, 25 triệu đồng b. 66, 125 triệu đồng c. 72, 7375 triệu đồng d. 632, 5 triệu đồng 13/09/2021 31
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 32: Nhà sản xuất bán trong nước 500 sản phẩm X( chịu thuế TTĐB 40%) với đơn giá chưa có thuế GTGT là 70. 000đ/sp. Thuế TTĐB là: a. 10 triệu đồng b. 25 triệu đồng c. 49 triệu đồng d. Tất cả đều sai 13/09/2021 32
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 33: Nhà sản xuất bán trong nước 500 sản phẩm X( chịu thuế TTĐB 40%) với đơn giá chưa có thuế GTGT là 70. 000đ/sp, thuế suất thuế GTGT là 10%. Tổng trị giá thanh toán giữa người mua và người bán là: a. 35 triệu đồng b. 38, 5 triệu đồng c. 49 triệu đồng d. 53, 9 triệu đồng 13/09/2021 33
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 34: Xuất khẩu ra nước ngoài 500 sản phẩm X( chịu thuế TTĐB 40%) với đơn giá chưa có thuế GTGT là 70. 000đ/sp. Thuế TTĐB là: a. 0 triệu đồng b. 38, 5 triệu đồng c. 49 triệu đồng d. 53, 9 triệu đồng 13/09/2021 34
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 35: Bán cho doanh nghiệp thuộc khu chế xuất 100 sản phẩm ( chịu thuế TTĐB 15%) với đơn giá chưa có thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 575. 000đ/sp. Thuế TTĐB là: a. 0 triệu đồng b. 7, 5 triệu đồng c. 8, 625 triệu đồng d. 57, 5 triệu đồng 13/09/2021 35
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 36: Bán cho công ty kinh doanh xuất nhập khẩu 1. 000 sản phẩm B ( chịu thuế TTĐB 30%) với đơn giá chưa có thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 52. 000đ/sp. Thuế TTĐB là: a. 0 triệu đồng b. 15, 6 triệu đồng c. 40 triệu đồng d. 52 triệu đồng 13/09/2021 36
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 37: Bán cho công ty kinh doanh xuất nhập khẩu để trực tiếp xuất khẩu theo hợp đồng ngoại đã ký 1. 000 sản phẩm B( chịu thuế TTĐB 30%) với đơn giá chưa có thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 52. 000đ/sp. Thuế TTĐB là: a. 0 triệu đồng b. 15, 6 triệu đồng c. 40 triệu đồng d. 52 triệu đồng 13/09/2021 37
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 38: Nhà sản xuất bán trong nước 200 sp Z ( chịu thuế TTĐB 65%) với đơn giá thanh toán 90. 750đ/sp, Thuế suất thuế GTGT 10%. Thuế TTĐB là: a. 0 triệu đồng b. 6, 5 triệu đồng c. 11, 7975 triệu đồng d. 16, 5 triệu đồng 13/09/2021 38
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 39: Tại doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ, giá thanh toán của dịch vụ ( chịu thuế TTĐB 30%) là 286. 000đ/sp, Thuế suất thuế GTGT 10%. Giá tính thuế TTĐB là: a. 60. 000 đồng b. 66. 000 đồng c. 200. 000 đồng d. 220. 000 đồng 13/09/2021 39
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 40: Nhà sản xuất bán trong nước 400 sp ( chịu thuế TTĐB 10%) với giá thanh toán là 131. 000đ/sp, trong đó phụ thu là 10. 000đ/sp ( phụ thu không chịu thuế GTGT, TTĐB), Thuế suất thuế GTGT là 10%. Thuế TTĐB là: a. 5. 000 ngàn đồng b. 4. 000 ngàn đồng c. 6. 000 ngàn đồng d. Tất cả đều sai 13/09/2021 40
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 41: Tại doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ, giá thanh toán trọn gói của dịch vụ là 506. 000đ, trong đó có 220. 000đ là giá thanh toán của dịch vụ không chịu thuế TTĐB, chịu thuế GTGT 10%, còn lại là giá thanh toán của dịch vụ chịu thuế TTĐB 30%. Thuế TTĐB là: a. 60. 000 đồng b. 66. 000 đồng c. 55. 385 đồng d. 106. 153 đồng 13/09/2021 41
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 42: Nhà sản xuất bán 1 lô hàng với tổng giá thanh toán là 52, 8 triệu đồng; trong đó giá thanh toán của hàng hóa không chịu thuế TTĐB là 22 triệu đồng; còn lại là hàng chịu thuế TTĐB là 40%, tất cả đều chịu thuế GTGT là 10%. Thuế TTĐB là: a. 8, 8 triệu đồng b. 8, 0 triệu đồng c. 20 triệu đồng d. Tất cả đều sai 13/09/2021 42
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 43: Nhập khẩu 500 lít rượu, giá tính thuế NK là 30. 000đ/lít; thuế suất thuế NK là 100%, thuế TTĐB là 65%. Thuế TTĐB là: a. 0 triệu đồng b. 19, 50 triệu đồng c. 9, 75 triệu đồng d. Tất cả đều sai 13/09/2021 43
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 44: Nhập khẩu 2. 000 đơn vị sp A, giá tính thuế NK là 50. 000đ/sp; thuế suất thuế NK là 50%, thuế TTĐB là 40%. Thuế TTĐB là: a. 50 triệu đồng b. 60 triệu đồng c. 70 triệu đồng d. Tất cả đều sai 13/09/2021 44
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 45: Nhập khẩu 2. 000 đơn vị sp A, giá tính thuế NK là 50. 000đ/sp; thuế suất thuế NK là 50%, thuế TTĐB là 40%. Thuế NK và thuế TTĐB ở khâu NK là: a. 50 triệu đồng b. 60 triệu đồng c. 70 triệu đồng d. 110 triệu đồng 13/09/2021 45
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 46: Nhập khẩu 900 lít rượu mạnh ( đã nộp thuế NK 18, 72 triệu đồng, thuế TTĐB 30, 888 triệu đồng). Sử dụng 900 lít rượu trên để sản xuất 250. 000 lít rượu nhẹ( chịu thuế TTĐB 30%). Bán trong nước 150. 000 lít rượu nhẹ. Thuế TTĐB được khấu trừ là: a. 0 triệu đồng b. 11, 232 triệu đồng c. 18, 5328 triệu đồng d. 30, 888 triệu đồng 13/09/2021 46
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 47: Nhập khẩu 900 lít rượu mạnh( đã nộp thuế NK 18, 72 triệu đồng, thuế TTĐB 30, 888 triệu đồng). Sử dụng 900 lít rượu trên để sản xuất 250. 000 lít rượu nhẹ( chịu thuế TTĐB 30%). Xuất khẩu 200. 000 lít rượu nhẹ. Thuế TTĐB được hoàn là: a. 0 triệu đồng b. 21, 7104 triệu đồng c. 24, 7104 triệu đồng d. 25, 7104 triệu đồng 13/09/2021 47
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 48: Nhà sản xuất bán trong nước 400 sp ( chịu thuế TTĐB 10%) với giá thanh toán là 121. 000đ/sp, ngoài ra còn phụ thu thêm là 10. 000đ/sp ( phụ thu không chịu thuế GTGT, TTĐB), Thuế suất thuế GTGT là 10%. Thuế TTĐB là: a. 3. 000 ngàn đồng b. 4. 000 ngàn đồng c. 5. 000 ngàn đồng d. 6. 000 ngàn đồng 13/09/2021 48
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 49: Dịch vụ nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB: a. Kinh doanh phòng trà b. Kinh doanh xổ số c. Kinh doanh mát -xa d. Tất cả đều sai 13/09/2021 49
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 50: Tại doanh nghiệp kinh doanh karaoke Thanh Tâm có tổng doanh thu dịch vụ đã bao gồm thuế GTGT là 550 triệu đồng; trong đó doanh thu của karaoke là 220 triệu đồng; còn lại là doanh thu của hoạt động ăn uống, thuế suất thuế TTĐB của karaoke là 30%, tất cả đều chịu thuế GTGT là 10%. Giá tính thuế TTĐB là: a. 153. 85 triệu đồng b. 200 triệu đồng c. 384. 62 triệu đồng d. 500 triệu đồng 13/09/2021 50
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Câu 51: Tại doanh nghiệp kinh doanh Golf Hoa Linh có tổng doanh thu dịch vụ chưa bao gồm thuế GTGT là 1. 200 triệu đồng; trong đó doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ chơi golf là 800 tr, doanh thu từ ký quỹ chơi golf là 200 tr, còn lại là doanh thu từ cung cấp dịch vụ ăn uống. Thuế suất thuế TTĐB của kinh doanh golf là 40%. Thuế TTĐB là: a. 342. 86 triệu đồng b. 311. 69 triệu đồng c. 285. 71. 15 triệu đồng d. 259. 74 triệu đồng 13/09/2021 51
- Slides: 51