Ths V Thi H q Laser Light amplification

  • Slides: 65
Download presentation
Ths. Vũ Thái Hà

Ths. Vũ Thái Hà

q Laser: Light amplification by stimulated emision radiations (Khuyếch đại ánh sáng bằng phát

q Laser: Light amplification by stimulated emision radiations (Khuyếch đại ánh sáng bằng phát bức xạ kích thích) q Tùy nguồn nuôi có các loại Laser khác nhau: q Laser công suất thấp q Laser công suất cao

q q Laser công suất thấp: q He-Ne, có mầu đỏ, bước sóng 632,

q q Laser công suất thấp: q He-Ne, có mầu đỏ, bước sóng 632, 8 nm, công suất 20 -30 mw. q Laser bán dẫn (thường là diode Ga. AS), bước sóng 830/890 nm, công suất 4 -15 mw. Laser công suất cao: q Laser điều trị tổn thương mạch máu q Laser điều trị tổn thương sắc tố q Laser bào mòn

q Tác dụng: • Kích thực bào, • Giảm độc tính tụ cầu, •

q Tác dụng: • Kích thực bào, • Giảm độc tính tụ cầu, • Tăng sinh tổ chức biểu mô, • Giảm phù nề, tăng hoạt tính các men tại chỗ

LASER CÔNG SUẤT THẤP q Laser hé-ne chiếu ngoài: q Nhiễm trùng da có

LASER CÔNG SUẤT THẤP q Laser hé-ne chiếu ngoài: q Nhiễm trùng da có mủ, q Vết loét mạn tính q Kích thích quá trình liền sẹo q Một số bệnh da khác: Đau sau zona, viêm da thần kinh, loét aphte…

LASER CÔNG SUẤT THẤP q Laser hé-ne nội mạch: q Bệnh q Xơ vẩy

LASER CÔNG SUẤT THẤP q Laser hé-ne nội mạch: q Bệnh q Xơ vẩy nến cứng bì q Viêm mao mạch q Viêm da cơ địa, …

LASER CÔNG SUẤT THẤP q Laser bán dẫn (Laser Gali – arsenide). • Chống

LASER CÔNG SUẤT THẤP q Laser bán dẫn (Laser Gali – arsenide). • Chống viêm loét • Châm cứu

LASER CÔNG SUẤT CAO q Laser điều trị tổn thương mạch máu • Tác

LASER CÔNG SUẤT CAO q Laser điều trị tổn thương mạch máu • Tác dụng vào chất màu đích là oxyhemoglobine và hemoglobine • Oxyhemoglobine và hemoglobine hấp thu chủ yếu ở bước sóng 320 -1200 nm (chủ yếu 477600) với 3 đỉnh 418, 542, 577 nm và 1 đỉnh nhỏ 900 nm

TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU ĐIỀU TRỊ BẰNG LASER Tổn thương bẩm sinh: q Bớt

TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU ĐIỀU TRỊ BẰNG LASER Tổn thương bẩm sinh: q Bớt rượu vang (Port-wine stains) q U máu (Hemangiomas) q U máu bạch mạch (Lymphangiomas) Tổn thương mắc phải q Giãn mạch (Telangiectasias) q U máu mao mạch (cherry angioma) q U hạt sinh mủ (Pyogenic granulomas) q Đốm da (Poikiloderma)

LASER ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU Laser λ Argon Màu Argon KTP Nd:

LASER ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU Laser λ Argon Màu Argon KTP Nd: YAG-Qswiched Krypton Hơi đồng PDL (FLPDL) PDL 488 -514 577 -630 532 568 578 585, 590, 595, 600 (nm) Màu Loại Xanh lơ-xanh lục Vàng-đỏ Xanh lục Vàng CW CW Chuỗi xung Xung 20 ns CW Chuỗi xung Xung 450μs Xung 1500μs

LASER ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU Tác dụng laser phụ thuộc và bước

LASER ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU Tác dụng laser phụ thuộc và bước sóng, xung: q Laser sóng liên tục tốt với tổn thương mạch nhỏ, nông q Laser xung ngắn tác dụng tốt với tổn thương mạch máu dưới 100 μm q Laser xung dài tác dụng tốt với tổn thương mạch máu trên 100 μm

TÁC DỤNG LASER ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU LASER SÓNG LIÊN TỤC: q

TÁC DỤNG LASER ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU LASER SÓNG LIÊN TỤC: q Laser Argon(488 -514 nm): • Đâm xuyên 1 mm, • Chỉ định cho tổn thương nông, Ø Bớt đỏ rượu vang có nốt sẩn, phì đại, Ø U máu lượng thấp Ø Giãn mao mạch mặt • Tác dụng phụ: Thay đổi cấu trúc da, mất sắc tố • CCĐ: Ø Bớt rượu vang ở môi trên và hàm Ø Dưới 17 tuổi Ø Tổn thương chi dưới

TÁC DỤNG LASER ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU LASER SÓNG LIÊN TỤC: q

TÁC DỤNG LASER ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU LASER SÓNG LIÊN TỤC: q Laser màu Argon(577 -585 nm): • Đâm xuyên 1 mm, • Chỉ định cho tổn thương mạch có đường kính 30 -300μm, Ø Bớt đỏ rượu vang có nốt sẩn, phì đại, Ø U máu lượng thấp Ø Giãn mao mạch mặt, trứng cá đỏ • CCĐ: Ø Bớt rượu vang ở môi trên và hàm Ø Dưới 17 tuổi Ø Tổn thương chi dưới

TÁC DỤNG LASER ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU LASER SÓNG LIÊN TỤC: q

TÁC DỤNG LASER ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU LASER SÓNG LIÊN TỤC: q Laser KTP(532 nm): • Chỉ định cho tổn thương mạch lớn hơn, • Tác dụng phụ: hạn chế hơn • Giá thành thấp, thiết bị di động hơn q Laser hơi đồng (578): • Chỉ định: Ø Bớt đỏ rượu vang dạng nốt Ø Giãn mao mạch lớn Ø Dị dạng tĩnh mạch Ø Tổn thương mạch máu nổi Ø U hạt sinh mủ

TÁC DỤNG LASER ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU LASER SÓNG LIÊN TỤC: q

TÁC DỤNG LASER ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU LASER SÓNG LIÊN TỤC: q Laser Krypton(568 -577 nm): q Laser bromua đồng (511 và 578 nm): • Chỉ định: Ø Giãn Ø Nơ mao mạch hình nhện vi mạch

TÁC DỤNG LASER ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU LASER XUNG: q Chỉ định

TÁC DỤNG LASER ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU LASER XUNG: q Chỉ định đặc hiệu cho bớt rượu vang, giãn mao mạch mặt q Bước sóng 577 nm: q • Đâm xuyên thấp 0, 5 mm, • Hấp thu ánh sáng ở melanin Bước sóng 585 nm: • Đâm xuyên: 1, 2 mm • Giảm hấp thu với melanin, tăng hấp thu với oxyhemoglobin tối đa

TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU ĐIỀU TRỊ BẰNG LASER Bớt rượu vang: q Dùng PDL

TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU ĐIỀU TRỊ BẰNG LASER Bớt rượu vang: q Dùng PDL 585 nm, FLPDL candela 585 q Laser sóng liên tục: tổn thương có dạng nốt

 Laser CO 2: không ưu điểm hơn đốt điện Laser Argon kết quả

Laser CO 2: không ưu điểm hơn đốt điện Laser Argon kết quả tốt từ 65 -70% Laser màu bơm hiệu chỉnh với bước sóng 577595 nm Laser hơi đồng tác dụng tốt và an toàn hơn laser Argon Laser candela FLPD Tác dụng tốt

Dãn mạch cẳng chân Dùng PDL Nd: YAG- KTP

Dãn mạch cẳng chân Dùng PDL Nd: YAG- KTP

FLPDL 585 nm Nd: YAG – KTP 532 nm

FLPDL 585 nm Nd: YAG – KTP 532 nm

U máu (Hemangioma) q Dùng YAG tác dụng tốt, nhưng dễ sẹo q Tốt

U máu (Hemangioma) q Dùng YAG tác dụng tốt, nhưng dễ sẹo q Tốt nhất là Laser Candella PLPD q PDL 585 nm

U máu mao mạch (Cherry angiomas) FLPDL 585 nm Nd: YAG – KTP 532

U máu mao mạch (Cherry angiomas) FLPDL 585 nm Nd: YAG – KTP 532 nm, argon: dễ sẹo .

U máu mao mạch (Cherry angiomas) FLPDL 585 nm Nd: YAG – KTP 532

U máu mao mạch (Cherry angiomas) FLPDL 585 nm Nd: YAG – KTP 532 nm

Laser CW Laser CO 2

Laser CW Laser CO 2

Laser CW Laser CO 2

Laser CW Laser CO 2

Điều trị bằng PDL 585 nm FLPD 585 nm

Điều trị bằng PDL 585 nm FLPD 585 nm

 FLPD 585 nm: tác dụng tốt với liều 6 -7 J/cm 2 PDL

FLPD 585 nm: tác dụng tốt với liều 6 -7 J/cm 2 PDL 585 nm

 PDL 585 nm FLPD 585 nm Hơi đồng 578 nm Argon 488 -514

PDL 585 nm FLPD 585 nm Hơi đồng 578 nm Argon 488 -514 nm Màu Argon 577 -630 nm

 Laser CO 2 kết quả tốt Có thể dùng laser: FLPD, Argon

Laser CO 2 kết quả tốt Có thể dùng laser: FLPD, Argon

Laser CO 2 PDL 585 nm FLPDL rất hiệu quả

Laser CO 2 PDL 585 nm FLPDL rất hiệu quả

BIẾN CHỨNG Sẹo giảm sắc tố sau điều trị bằng Laser Argon CW

BIẾN CHỨNG Sẹo giảm sắc tố sau điều trị bằng Laser Argon CW

BIẾN CHỨNG Ban xuất huyết ngay sau khi điều trị PDL

BIẾN CHỨNG Ban xuất huyết ngay sau khi điều trị PDL

LASER CÔNG SUẤT CAO LASER ĐiỀU TRỊ TỔN THƯƠNG SẮC TỐ § Tác dụng

LASER CÔNG SUẤT CAO LASER ĐiỀU TRỊ TỔN THƯƠNG SẮC TỐ § Tác dụng vào chất màu đích là melanin § Melanin hấp thu chủ yếu ở bước sóng 320 -1500 nm nhất là 600 -1200 nm

3 loại: q Tổn thương ở thượng bì: Nốt ruồi, dát cà phê sữa,

3 loại: q Tổn thương ở thượng bì: Nốt ruồi, dát cà phê sữa, tàn nhang, hạt cơm da dầu, dày sừng ánh nắng… q Tổn thương ở trung bì: Bớt Ota, Ito, xăm mình, tăng sắc tố sau gây xơ. q Tổn thương tăng sắc tố hỗn hợp: bớt Becker, rám má, tăng sắc tố sau viêm…

Thượng bì Trung bì Rất tốt Hỗn hợp Kém Q-switched Nd: YAG (1064 nm)

Thượng bì Trung bì Rất tốt Hỗn hợp Kém Q-switched Nd: YAG (1064 nm) Q-switched Nd: YAG (532 nm) Khá tốt Rất tốt Kém đến khá tốt Kém Pigmented Dye (510 nm) Alexandrite 755 nm Rất tốt Khá tốt Kém Tốt Kém Q-switched ruby laser (694 nm)

TỔN THƯƠNG Ở THƯỢNG BÌ Solar lentigo FDPL: 2 -3 J/cm 2 Có thể

TỔN THƯƠNG Ở THƯỢNG BÌ Solar lentigo FDPL: 2 -3 J/cm 2 Có thể dùng laser Argon, Ruby, krypton… Q-switched Nd: YAG laser

Dát cà phê sữa Laser candela FDPL: 2 -3 J/cm 2 Laser Argon, Ruby,

Dát cà phê sữa Laser candela FDPL: 2 -3 J/cm 2 Laser Argon, Ruby, YAG

TỔN THƯƠNG Ở THƯỢNG BÌ Tàn nhang (Ephelides/Freckles) q Laser candela FDPL: 2 -3

TỔN THƯƠNG Ở THƯỢNG BÌ Tàn nhang (Ephelides/Freckles) q Laser candela FDPL: 2 -3 J/cm 2 q Có thể dùng laser Ruby, YAG

TỔN THƯƠNG Ở THƯỢNG BÌ Nốt ruồi Clark (dysplastic) nevus

TỔN THƯƠNG Ở THƯỢNG BÌ Nốt ruồi Clark (dysplastic) nevus

TỔN THƯƠNG Ở THƯỢNG BÌ Nốt ruồi FDPL: 3 -4 J/cm 2 Laser Ruby:

TỔN THƯƠNG Ở THƯỢNG BÌ Nốt ruồi FDPL: 3 -4 J/cm 2 Laser Ruby: 10 J/cm 2 Laser YAG Q-Swiched Laser Alexandrite. Spitz nevus

Bớt sắc tố SPILI Laser Q-switched ruby Lasser Q-switched Nd: YAG Kết quả về

Bớt sắc tố SPILI Laser Q-switched ruby Lasser Q-switched Nd: YAG Kết quả về mặt thẩm mỹ hạn chế

Hạt cơm da dầu, dày sừng ánh nắng Laser CO 2 kết quả tốt

Hạt cơm da dầu, dày sừng ánh nắng Laser CO 2 kết quả tốt Laser candela FDPL, Ruby nhưng tốn kém Đốt điện hoặc áp lạnh

TỔN THƯƠNG Ở TRUNG BÌ VÀ HỖN HỢP Bớt Ito q q Khó khăn

TỔN THƯƠNG Ở TRUNG BÌ VÀ HỖN HỢP Bớt Ito q q Khó khăn Laser Q-Switched Alexandrite Laser Q-Switched Ruby Lasers. Q-switched Nd: YAG

TỔN THƯƠNG Ở TRUNG BÌ VÀ HỖN HỢP Bớt Ota q Laser Q-Switched Ruby

TỔN THƯƠNG Ở TRUNG BÌ VÀ HỖN HỢP Bớt Ota q Laser Q-Switched Ruby q Laser Q-Switched Nd: YAG q Laser Q-Switched Alexandrite q Tác dụng tốt với mật độ công suất 6 -10 J/cm 2.

TỔN THƯƠNG Ở TRUNG BÌ VÀ HỖN HỢP Bớt Becker q Phẫu thuật điều

TỔN THƯƠNG Ở TRUNG BÌ VÀ HỖN HỢP Bớt Becker q Phẫu thuật điều trị hiệu quả q Laser Q-Switched Ruby 694 nm q Laser Q-Switched candela FDPL 585 nm q Laser Q-Switched Nd: YAG

TỔN THƯƠNG Ở TRUNG BÌ VÀ HỖN HỢP Rám má q. Laser candela FDPL,

TỔN THƯƠNG Ở TRUNG BÌ VÀ HỖN HỢP Rám má q. Laser candela FDPL, q. Laser Q-Switched Alexandrite q. Laser Q-Switched Ruby q. Laser Q-Switched Nd: YAG ØKết quả hạn chế ØKết hợp thuốc bôi

TỔN THƯƠNG Ở TRUNG BÌ VÀ HỖN HỢP Tăng sắc tố sau viêm q

TỔN THƯƠNG Ở TRUNG BÌ VÀ HỖN HỢP Tăng sắc tố sau viêm q Laser candela FDPL q Laser Q-Switch Ruby q q Laser Q-Switched Alexandrite có thể hiệu quả Laser Q-Switched Nd: YAG ít được dùng

TỔN THƯƠNG Ở TRUNG BÌ VÀ HỖN HỢP Xăm mình q Laser Q-Switched Ruby

TỔN THƯƠNG Ở TRUNG BÌ VÀ HỖN HỢP Xăm mình q Laser Q-Switched Ruby 694 nm, laser Alexandrite 755 nm: Hiệu quả màu đen, gây giảm sắc tố ở người da đen q Laser Q-Switched YAG 1064 nm, hạn chế được giảm sắc tố sau điều trị q Laser Candela FDPL 510 nm tác dụng với màu đỏ, có thể với màu vàng, da cam, tím q Laser Argon 488/514 nm, Laser CO 2: sẹo xấu,

Hạt cơm phẳng Dày sừng ánh sáng

Hạt cơm phẳng Dày sừng ánh sáng

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Hạt cơm bàn chân

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Hạt cơm bàn chân

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Hạt cơm bàn tay

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Hạt cơm bàn tay

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Sùi mào gà

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Sùi mào gà

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Hạt cơm da dầu, dày sừng ánh nắng

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Hạt cơm da dầu, dày sừng ánh nắng

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Trichoepithelioma

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Trichoepithelioma

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Syringoma

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Syringoma

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Cyst of Moll

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Cyst of Moll

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Sebaceous hyperplasia

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Sebaceous hyperplasia

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Squamous papilloma

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Squamous papilloma

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Dermal nevus

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Dermal nevus

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Blue nevus

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Blue nevus

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Chỉ định khác: q Làm sạch tổ chức:

LASER BÀO MÒN (LASER CO 2) Chỉ định khác: q Làm sạch tổ chức: bỏng, nhiễm trùng q Bệnh da khác: U vàng, Bệnh Hailey-hailey, lichen scleroris, lichen phẳng… q Viêm môi ánh sáng q Phẫu thuật móng chọc thịt

LASER ĐIỀU TRỊ SẸO Sẹo sau trứng cá: Laser CO 2 cực xung (UPCO

LASER ĐIỀU TRỊ SẸO Sẹo sau trứng cá: Laser CO 2 cực xung (UPCO 2): q Phá hủy tổ chức xơ dưới sẹo q UPCO 2 quét rìa tổn thương

LASER ĐIỀU TRỊ SẸO Sẹo lồi và sẹo phì đại q PDL 585 nm

LASER ĐIỀU TRỊ SẸO Sẹo lồi và sẹo phì đại q PDL 585 nm có thể kết hợp tiêm corticoid q Laser Argon, Nd: YAG-KTP, hơi đồng…

q Laser CO 2 cực xung (UPCO 2) 10600 nm q Laser Er: YAG

q Laser CO 2 cực xung (UPCO 2) 10600 nm q Laser Er: YAG 2940 nm: Dùng cho những vùng nguy cơ sẹo cao như cổ, mu tay Giảm q đỏ, tái tạo nhanh hơn UPCO 2 Bôi các chất làm trắng và kem chống nắng trước và sau điều trị

Đích hấp thu là q Menalin ở nang lông q Dầu bôi có sắc

Đích hấp thu là q Menalin ở nang lông q Dầu bôi có sắc tố ngoại sinh được nang lông hấp thu Laser sử dụng: q q 3 yếu tố ảnh hưởng: § Bước sóng: 700 -1000 nm § Thời gian xung: 3 -10 ms< Thời gian xung<40 -100 ms § Mật độ năng lượng IPL 480 nm/530 nm/590 nm/640 nm/690 nm , Laser Ruby xung dài 694 nm, Nd: YAG 1064 nm, Alexandrit 755 nm