THNG T 15TTBYT GI DCH V KHM BNH

THÔNG TƯ 15/TT-BYT GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ

Phạm vi điều chỉnh • Quy định giá dịch vụ KCB BHYT • Hướng dẫn giá KCB BHYT trong một số trường hợp cụ thể • Giá dịch vụ KCB không thanh toán từ quỹ BHYT thực hiện theo TT 02/2017/TT-BYT.

Phạm vi điều chỉnh • 07 giá khám bệnh, hội chẩn theo hạng BV • 41 giá giường bệnh theo hạng BV • 1. 901 giá DVKT áp dụng chung cho các Bv cùng hạng, trừ TYT là 70% mức giá • 160 DVKT đã được xếp tương được bổ sung ghi chú.

Giá khám bệnh ST T Cơ sở y tế 1 Bệnh viện hạng đặc biệt 39. 000 33. 100 15% 2 Bệnh viện hạng I 39. 000 33. 100 15% 3 Bệnh viện hạng II 35. 000 29. 600 15% 4 Bệnh viện hạng III 31. 000 26. 200 15% 5 Bệnh viện hạng IV 29. 000 23. 300 20% 6 Trạm y tế xã 26. 000 23. 300 20% Bình quân giảm Giá TTLT 37 Giá TT 15 Tỷ lệ giảm 17%

Quy định về thanh toán tiền khám bệnh Stt Nội dung Định mức thanh toán ≤ 65 lượt/ngày Định mức thanh toán từ lượt thứ 66 trở lên 1 Khám bệnh 100% mức giá 50% mức giá Trong thời gian tối đa 01 quý, vẫn còn có bàn khám trên 65 lượt/ngày thì cơ quan BHXH không thanh toán tiền KB từ lượt khám thứ 66 trở lên của bàn khám đó.

Giá ngày giường T T Các loại dịch vụ Giá TTLT 37 Giá TT 15 Tỷ lệ tăng Tỷ lệ gỉam 1 Ngày GB HSCC 335. 900 373. 900 11% 2 Ngày điều trị HSTC 677. 100 687. 100 01% 3 Ngày GB YHDT, PHCN 108. 000 94. 000 13% 4 Ngày GB NK loại 1 178. 500 159. 100 11% 5 Ngày điều trị HSTC 632. 200 615. 600 03% Tỷ lệ Số dịch vụ Tỷ lệ giảm chung 05% 06% 7 34 04%

Quy định về thanh toán tiền ngày giường (giường thực tế > 120% số giường KH) Stt Tỷ lệ sử dụng giường thực tế quý Định mức thanh toán 1 Nhỏ hơn hoặc bằng 130% 100% 2 Lớn hơn 130% đến 140% 97% 3 Lớn hơn 140% đến 150% 95% 4 Lớn hơn 150% 90% Tỷ lệ sử dụng giường thực tế quý= số giường thực tế sử dụng của quý/ số giường thực tế sử dụng năm 2015

Giá xét nghiệm tăng ST T 1 2 Các loại dịch vụ Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản Helicobacter pylori Ag test nhanh Bình quân tăng (02 DV) Giá TTLT 37 15 Tỷ lệ tăng 63. 300 88. 000 39% 57. 500 150. 800 162% 200%

Giá các dịch vụ kỹ thuật giảm ST T Các loại dịch vụ 1 Nội soi Tai Mũi Họng 2 Giá TTLT 37 15 Tỷ lệ giảm 202. 000 100. 000 50% Laser châm 78. 500 45. 500 42% 3 Điện tâm đồ 45. 900 30. 000 35% 4 Siêu âm 49. 000 38. 000 22% 5 Chụp X-quang số hóa 1 phim 69. 000 62. 000 10% Bình quân giảm (30 DV) 24%

Bổ sung giá mới 09 dịch vụ kỹ thuật STT Các loại dịch vụ Giá TT 15 1 Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp 17. 000 2 Nội soi dạ dày làm Clo test 285. 000 3 Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu 280. 000 4 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 5 Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê) 220. 000 6 Thay băng cắt lọc vết bỏng DT dưới 5% DT cơ thể 110. 000 7 EV 71 Ig. M/Ig. G test nhanh 110. 200 8 HIV Ag/Ab test nhanh 94. 600 9 Đo mật độ xương (PP siêu âm) 20. 000 2. 463. 000

12 DVKT điều chỉnh giá do không kết cấu thuốc và VTTH đặc thù ST T Các loại dịch vụ 1 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang 2 Giá TTLT 37 Giá TT 15 970. 000 620. 000 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang 2. 266. 000 1. 689. 000 3 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang 4. 136. 000 3. 435. 000 4 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang 3. 543. 000 2. 966. 000 5 Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang 7. 643. 000 6. 651. 000

12 DVKT điều chỉnh giá do không kết cấu thuốc và VTTH đặc thù ST T Các loại dịch vụ Giá TTLT 37 Giá TT 15 6 Chụp PET/CT 20. 114. 000 19. 614. 000 7 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 20. 831. 000 20. 331. 000 8 Nội soi dạ dày can thiệp 2. 191. 000 700. 000 9 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 2. 058. 000 573. 000 12. 353. 000 5. 213. 000 11 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện 3. 679. 000 1. 603. 000 12 Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert 2. 200. 000 330. 000 10 Phâ u thuâ t điê u tri so n tiê u (TOT, TVT)

160 DVKT điều chỉnh, bổ sung phần ghi chú ST T Các loại dịch vụ Giá TT 15 Ghi chú 1 Chụp X-quang phim ≤ 24 x 30 cm (1 tư thế) 47. 000 Áp dụng cho 01 vị trí 2 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang 1. 689. 000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 2 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết 410. 000 Đã bao gồm chi phí Test HP 3 Truyền hóa chất tĩnh mạch 120. 000 Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú 4 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng 4. 837. 000 Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.

Quy định về thanh toán các dịch vụ kỹ thuật Stt Nội dung 1 Siêu âm Định mức thanh toán (số ca/máy/ngày làm việc 8 h) 48 Giá thanh toán không có tiền lương 2 Xquang kỹ thuật số 58 85% * 62. 000 4 Chụp CT 32 dãy 29 95% * 512. 000 7 Chụp MRI 19 97% * 2. 200. 000 55% * 38. 000

Các DV điều chỉnh tại TT 15 so với TTLT 37 1. Điều chỉnh giá 88 DVKT • Giảm 70 DV: 6 giá KB; 34 giá GB; 30 giá DVKT • Tăng 09 DV: 07 giá GB ; 02 giá xét nghiệm. • Bổ sung giá 09 DVKT 2. Điều chỉnh giá 12 DVKT do không tính thuốc, VTTH trong giá do có nhiều loại và mỗi người bệnh sử dụng khác nhau. BHXH sẽ thanh toán theo thực tế sử dụng và giá trúng thầu. 3. Bổ sung, điều chỉnh ghi chú cụ thể một số thuốc, VTTH chưa tính trong giá 160 DVKT tương đương

Thực hiện nhiều can thiệp trong cùng một lần phẫu thuật - Bằng 50% giá của các PT phát sinh nếu kỹ thuật đó vẫn do một kíp PT thực hiện; - Bằng 80% giá của các PT phát sinh nếu kỹ thuật đó phải thay kíp PT khác để thực hiện; - Trường hợp thực hiện dịch vụ phát sinh là các TT thì thanh toán 80% giá của dịch vụ phát sinh.

Nguyên tắc áp dụng đối với các CSYT 1. Viện có giường bệnh, TTYT quận/huyện có chức năng KCB được xếp hạng bệnh viện: áp dụng mức giá của BV hạng tương đương. 2. Các cơ sở KCB chưa được phân hạng; phòng khám đa khoa, chuyên khoa tư nhân: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV.

Trách nhiệm của Sở Y tế Báo cáo UBND TP giao giường bệnh, quyết định số lượng người làm việc cho các cơ sở y tế để các cơ sở có y tế có đủ giường bệnh, nhân lực đáp ứng nhu cầu và nâng cao chất lượng KCB.

Trách nhiệm của các cơ sở KCB Niêm yết giá: • Hình thức: in, dán, ghi trên bảng, trên giấy, . . tại nơi KCB để thuận tiện cho việc quan sát, nhận biết của người bệnh, cơ quan nhà nước có thẩm quyền. • Yêu cầu: niêm yết toàn bộ giá các DVKT. Công khai giá: • Hình thức: bảng mica, giấy, sổ, trang WEB • Yêu cầu: rõ về đối tượng cung cấp dịch vụ

Trách nhiệm của các cơ sở KCB Phải sử dụng số kinh phí tương đương với chi phí duy tu, bảo dưỡng TB, mua thay thế CCDC đã kết cấu trong giá dịch vụ KB, NG (BV hạng đặc biệt, I, II tương đương với 5% mức giá, hạng III, IV, chưa phân hạng tương đương với 3% mức giá) để sửa chữa, nâng cấp, mở rộng khu vực KB, các khoa điều trị; để bảo đảm điều kiện chuyên môn, vệ sinh, an toàn người bệnh và nâng cao chất lượng phục vụ người bệnh.

Một số nội dung cần thống nhất giữa CSYT và cơ quan BHXH trước khi áp dụng giá mới - Xác định số lượng bàn khám tại khoa khám bệnh và các khoa lâm sàng; - Xác định số giường thực sử dụng năm 2015, số giường thực kê của bệnh viện và theo từng khoa; - Xác định số phòng khám đa khoa khu vực được chuyển đổi mô hình: Bệnh viện, Đơn nguyên điều trị của BV. - Xác định số Phòng khám đa khoa khu vực, số trạm y tế có quyết định phê duyệt giường lưu.

Về thống kê, thanh toán lượt khám bệnh - Bàn khám bác sỹ chỉ khám 01 buổi số lượt khám vượt định mức: từ lượt 33; - Các trường hợp không triển khai thêm bàn khám, chỉ thay đổi bác sỹ khám bệnh lấy tổng số lượt khám của các bác sỹ tham gia khám bệnh tại bàn khám đó để xác định mức thanh toán.

Về thống kê, thanh toán lượt khám bệnh Khoản 1, Điều 5: Khám vào điều trị nội trú: Thanh toán 1 lần KCB, không tính là một lần KCB không thống kê để xác định mức trần ngoại trú. Khoản 1 Điều 5: Không đăng ký KB tại PK mà khám tại các khoa Lâm sàng vào điều trị nội trú: Khám tại các khoa Lâm sàng vào nội trú: Không thanh toán tiền khám bệnh.

Xác định số giường bệnh để thanh toán Phải căn cứ vào tình hình nhân lực, cơ sở vật chất, trang thiết bị của cơ sở y tế Xác định - Số giường được kê - Số giường kế hoạch - Số giường thực kê - Số giường thực tế sử dụng.

Xác định loại giường bệnh thanh toán Giường Hồi sức tích cực: giường bệnh chuyên dùng cho HSCC có các hệ thống: báo gọi, cung cấp oxy trung tâm, khí nén và hút trung tâm, máy theo dõi liên tục. Giường hối sức cấp cứu: giường chuyên dùng cho HSCC có hệ thống cung cấp oxy và khí nén. Áp dụng giá ngày giường HSTC/HSCC khi người bệnh nằm tại các giường đảm bảo tiêu chuẩn với các bệnh lý cần được chăm sóc, điều trị và theo dõi theo quy chế HSTC/HSCC Giường bệnh từ ngày thứ 11 sau phẫu thuật (khoản 3, điều 6): Ø Quy định tại mục 3: 3 loại GB khó xác định Ø Nội loại 2: Thống nhất giường ngoại không mổ. Ø PT loại 3: giá giường 10 ngày sau mổ thấp hơn GB loại 1

Về thanh toán DVKT Đối với các dịch vụ cung ứng không đảm bảo chất lượng không thanh toán. Ví dụ: Thống kê thanh toán: Cắt Amidan bằng dao Siêu âm nhưng không cung cấp được bằng chứng có sử dụng dao siêu âm. Các DVKT không ghi chú → đã tính đủ thuốc, VTYT vào giá (bao gồm cả các dụng cụ can thiệp) đề nghị cung cấp quy trình kỹ thuật, cơ cấu chi phí nếu thêm chi phí VTYT của người bệnh

Xác định số ca chụp thực tế

Về thống kê thanh toán Mã hóa dịch vụ y tế: thực hiện đúng quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra ban hành theo Quyết định 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế. Thống kê thanh toán trên Bảng kê thanh toán chi phí KCB: - Không tách nhiều bảng kê (Bảng thanh toán BHXH, Bảng thanh toán với người bệnh); - Cột Đơn giá: điền đúng đơn giá mua vào, không điền mức giá quỹ BHYT thanh toán.

Một số đề nghị - Thanh toán chi phí giường bệnh theo định mức nhân lực. - Quy định mức nào bắt buộc phải tuân thủ, định mức nào được chủ động thực hành tiết kiệm;

Thay đổi giá danh mục tương đương STT Điều chỉnh giảm giá Điều chỉnh do không tính chi phí VTTH trong giá Điều chỉnh giảm giá (tách kỹ thuật) Giảm giá 788 Tăng giá Giữ nguyên 158 9 9 Bổ sung giá (tách kỹ thuật) Điều chỉnh tăng giá 63 63 1 1 Không thay đổi Tổng cộng 788 955 64 7. 965 8. 984

Bổ sung và thay đổi ghi chú Nội dung điều chỉnh Giảm giá Tăng giá Không thay đổi Tổng cộng Bổ sung ghi chú tại DM tương đương 910 2 311 1. 223 Giữ nguyên Tổng cộng 45 955 62 7. 654 7. 761 64 7. 965 8. 984

CẬP NHẬT MÃ DỊCH VỤ Nguyên tắc: • Hạn chế tối đa sự xáo trộn đối với các bệnh viện • Đảm bảo giai đoạn chuyển tiếp áp dụng đồng thời 2 giá • Đảm bảo việc liên thông với cổng BHXH • Đảm bảo việc đồng bộ số liệu người bệnh có thẻ BHYT và không có BHYT

CẬP NHẬT MÃ DỊCH VỤ Phương án 1: • Giữ nguyên toàn bộ các mã tương đương cũ không thay đổi giá, phải cấp mã mới cho các mã có điều chỉnh/ bổ sung giá mới Phương án 2: • Giữ nguyên toàn bộ các mã tương đương cũ, chỉ cấp mã mới cho các mã bổ sung giá mới • Các bệnh viện khai báo và tải danh mục tự động qua phần mềm Quản lý chất lượng trực tuyến qlbv. vn/ktbv

CÁC NỘI DUNG CẬP NHẬT DANH MỤC TƯƠNG ĐƯƠNG • Cấp mã cho các dịch vụ mới có trong TT 15 không có trong TT 35 • Phiên tương đương cho những kỹ thuật mới TT 15 (Phẫu thuật nội soi ruột thừa …) bỏ mã tương đương cũ. • Phiên tương đương cho các kỹ thuật Nhi khoa giống các chuyên khoa khác đã được tương đương. • Huỷ các mã tương đương do ghép sang TT 37 để lấy giá, nay kỹ thuật đó giảm giá phải tìm kỹ thuật khác tương đương về giá

Hướng dẫn khai báo danh mục tương đương • Bước 1: Đăng nhập Phần mềm Quản lý Chất lượng bv • Bước 2: Khai báo đầy đủ danh mục kỹ thuật đã được phê duyệt theo các Thông tư 43, 50, 21 • Bước 3: Download Danh mục kỹ thuật tương đương (chỉ áp dụng những kỹ thuật có số Quyết định của BYT ) • Bước 4: Cập nhật Danh mục kỹ thuật tương đương kèm giá theo Thông tư 15 vào phần mềm HIS của bệnh viện (chỉ những KT có thay đổi giá)

qlbv. vn/ktbv Tài khoản đã cấp cho phòng KHTH/QLCL bệnh viện Phòng nghiệp vụ Y Sở Y tế 1 : Đă ng Sử dung Fire. Fox Email: qlbv. vn@gmail. com nhậ p

TỔ CHỨC THỰC HIỆN • • • Phê duyệt danh mục kỹ thuật đầy đủ Kiểm tra đầy đủ chứng chỉ hành nghề Cập nhật đầy đủ quy trình kỹ thuật tương ứng Hệ thống giám sát chi phí nội bộ Phê duyệt số giường bệnh kế hoạch hợp lý Bố trí số bàn khám hợp lý Ứng dụng Công nghệ thông tin trong quản lý Hạch toán chi phí Theo dõi, báo cáo kịp thời diễn biến bất thường Cải tiến chất lượng bệnh viện

- Slides: 38