THIN NHIN TRUNG V NAM M tip theo

  • Slides: 18
Download presentation
THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên:

THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: -Có gầnvàđủ các Mĩ kiểucókhí Trung Nam cáchậu kiểu trên. Trái Đất. khí hậu nào? Đọc tên? Nguyên nhân: Lãnh thổ trải dài từ chí tuyến Bắc đến gần vòng cực Nam, kích thước rộng lớn, địa hình phân hóa cónào nhiều Nguyên nhân đã dạng. làm cho và Nam Mĩ xi cóchgần -Trung Kiê u khí hâ u cận đa ođủ các kiểu khín hậu chiê m diê ti ch trên nhất. Trái Đất? hậu phân 0 27 /N 0 hóa 1. Cận nhiệt địa trung Dọc. Khí vĩKhí kinh tuyến 24 70 Ttừ từđông bắc hậu cận xích hải đạo hiện như thế 2. Cận nhiệt đới lục địa thể nào? Khí hậu nhiệtlục đớilục xuống sang tây nam địa Nam Mĩ Mĩ 3. Cận nhiệt đới hải 1. Nhiệt đới khô dương Khí hậu ôn đới ẩm 1. Ôn nào đới hải dương có có 2. Nhiệt các kiểu khí hậu nào ? ? 2. Ôn đới lục địa Khí hậu núi cao Khí hậu xích đạo Kiê u khi hâ u na o chiê m diê n ti ch nhất? Khí hậu cận nhiệt đới Hình 42. 1 -Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ

THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên:

THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: -Có gần đủ các kiểu khí hậu trên. Trái Đất. (sgk) - Kiê u khí hâ u cận xi ch đa o chiê m diê n ti ch lơ n nhất. -> Khí hậu phân hóa từ bắc – nam, đông – tây và thấp – cao. Khí hậu xích đạo Khí hậu cận nhiệt đới 1. Cận nhiệt địa trung hải 2. Cận nhiệt đới lục địa 3. Cận nhiệt đới hải dương Sự khác nhau giữa vùng khí Khí hậu nhiệt đới khô Nam Mĩ hậu 1. Nhiệt lục địa Khí hậuvới ôn đớieo 2. Nhiệt đới ẩm 1. Ôn đới hải dương 2. Ôn đới lục địa hậu núi cao. Mĩ và quần đất Khí Trung đảo Hình 42. 1 -Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ Ăng-ti?

khí hậu lục địa Nam Mĩ có sự phân hóa phức tạp và đa

khí hậu lục địa Nam Mĩ có sự phân hóa phức tạp và đa dạng hơn khí hậu eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăngti

THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên:

THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Ca c đă c điê m kha c cu a môi trươ ng Trung và Nam Mĩ có các kiểu môi trường chính: + Rừng xích đạo xanh quanh năm. + Rừng rậm nhiệt đới. vàothưa lượcvà đồ, xa-van. SGK cho +Dựa Rừng khunguyên. vực Trung và +biết Thảo Nam Mĩ có những kiểu +môi. Hoang mạc và bánnào? hoang trường tự nhiên mạc. + Cảnh quan núi cao. Chú giải Rừng rậm nhiệt đới Rừng thưa Xa -van Thảo nguyên . . . . Hoang mạc bán hoang mạc . .

THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên:

THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Ca c đă c điê m kha c cu a môi trươ ng Nơi phân bô và đă c điê m cu a môi trươ ng rư ng xi ch đa o và rư ng râ m nhiê t đơ i. ? ? Nơi phân bô và đă c điê m cu a môi trươ ng rư ng thưa, xavan và tha o nguyên. phân bô và đă c điê m cu a môi trươ ng hoang ma c, ba n hoang ma c và môi trươ ng vu ng nu i. Chú giải Rừng rậm nhiệt đới Rừng thưa Xa -van ? Nơi Thảo nguyên . . . . Hoang mạc bán hoang mạc . .

THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) Môi trường tự nhiên chính Rừng

THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) Môi trường tự nhiên chính Rừng xích đạo xanh quanh năm (1 +3) Rừng rậm nhiệt đới Rừng thưa và xa-van (2) Thảo nguyên Hoang mạc -bán hoang mạc (4) Núi cao Phân bố Đặc điểm Đồng bằng Amadôn Khí hậu nóng, ẩm, mưa nhiều. Rừng rậm, xanh quanh năm; động thực vật đa dạng, phong phú. Phía đông eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti Phía tây eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti, đồng bằng Ô-ri-nô-cô Đồng bằng Pam-pa Duyên hải tây An-đet, Cao nguyên Pa-ta-gô-ni Miền núi An-đet Khí hậu ẩm, mưa nhiều. Rừng rậm phát triển. Khí hậu nóng, chế độ mưa và ẩm theo mùa; mùa khô kéo dài. Rừng thưa và xa-van điển hình. Lượng mưa trung bình từ 1000 – 1200 mm, phân bố theo mùa. Khô hạn, hình thành hoang mạc cát, các loại cây bụi gai. Thiên nhiên thay đổi từ Bắc xuống Nam và từ thấp lên cao.

THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên:

THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Ca c đă c điê m kha c cu a môi trươ ng Trung và Nam Mĩ có các kiểu môi trường chính: + Rừng xích đạo xanh quanh năm. + Rừng rậm nhiệt đới. + Rừng thưa và xa-van. + Thảo nguyên. + Hoang mạc và bán hoang mạc + Cảnh quan núi cao.

THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên:

THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Ca c đă c điê m kha c cu a môi trươ ng Thảo nguyên Pampa Trung và Nam Mĩ có các kiểu môi trường chính: + Rừng xích đạo xanh quanh năm. + Rừng rậm nhiệt đới. + Rừng thưa và xa-van. + Thảo nguyên. + Hoang mạc và bán hoang mạc + Cảnh quan núi cao. 11

THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên:

THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Ca c đă c điê m kha c cu a môi trươ ng Trung và Nam Mĩ có các kiểu môi trường chính: + Rừng xích đạo xanh quanh năm. + Rừng rậm nhiệt đới. + Rừng thưa và xa-van. + Thảo nguyên. + Hoang mạc và bán hoang mạc + Cảnh quan núi cao. HOANG MẠC ATACAMA

Vùng núi An-đet

Vùng núi An-đet

THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên:

THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Ca c đă c điê m kha c cu a môi trươ ng ? Dựa vào lược đồ, giải thích vì sao dãy đất duyên hải phía tây Anđet lại có hoang mạc? Rừng rậm nhiệt đới Rừng thưa Xa -van . . . . Thảo nguyên Hoang mạc bán hoang mạc . .

Do chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh quanh năm hầu như không mưa

Do chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh quanh năm hầu như không mưa nên trở thành vùng khô hạn nhất châu lục

THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) b. Các đặc điểm khác của

THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) b. Các đặc điểm khác của môi trường tự nhiên: Trung và Nam Mĩ có các kiểu môi trường chính: + Rừng xích đạo xanh quanh năm. + Rừng rậm nhiệt đới. Rừng rậm nhiệt + Rừng thưa và xa-van. đới + Thảo nguyên. Rừng thưa Xa -van + Hoang mạc và bán hoang. . . . Thảo nguyên mạc. . . Hoang mạc bán + Cảnh quan núi cao. . . hoang mạc Cảnh quan tự nhiên đa dạng, phong phú, phân hoá ? EM CÓ NHẬN XÉT GÌ VỀ THIÊN từ Bắc xuống Nam, từ thấp NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ ? lên cao.

Bài tập 1000 Bài tập: 1 00 400 600 800 200 A 00 B

Bài tập 1000 Bài tập: 1 00 400 600 800 200 A 00 B C 200 D 400 E 400 00 200 1000 800 600 400 1200 hậu xích đạo Khí cận. Mĩ nhiệt đới Hình. Khí 42. 1 -Lược đồ khí hậu Trung vàhậu Nam Điền 1. Cận nhiệt địa trung hải Khí hậu cận xích đạo 2. Cận. Trung nhiệt đớivà lục Nam địa vào hình vẽKhí bên các kiểu khí hậu của hậu nhiệt đới 3. Cận nhiệt đới hải dương 1. Nhiệt đới khô Khí hậu xích đạo Khí hậu ôn đới A: . . . . . . . . . 2. Nhiệt đới ẩm 1. Ôn đới hải dương Khí hậu cận xích đạo 2. Ôn đới lục địa Khí hậu núi cao B. . . . . . . . . . : Khí hậu nhiệt đới C: . . . . . . . . . . Khí hậu cận nhiệt đới D: . . . . . . . . . Khí hậu ôn đới E: . . . . . . . . . . Mĩ ?

Bài tập 2: Nối 2 cột A và B sao cho thích hợp Cột

Bài tập 2: Nối 2 cột A và B sao cho thích hợp Cột A (môi trường) 1. Cột B ( phân bố) a. Đồng bằng Pam – pa 2. Rừng xích đạo xanh quanh năm Rừng rậm nhiệt đới b. 3. Rừng thưa và xavan c. Đồng bằng duyên hải Tây An – đet Đồng bằng Amadôn 4. 5. Thảo nguyên Pam- pa Hoang mạc và bán hoang mạc Thiên nhiên thay đổi theo chiều từ bắc xuống nam, từ thấp lên cao d. e. Phía đông eo đất Trung Mĩ Miền núi An – đet f. Phía tây eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng – ti, đồng bằng Ôrinôcô 6.

Bài tập 3: Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất Ven biển phía

Bài tập 3: Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất Ven biển phía tây miền Trung An – đet xuất hiện dãy hoang mạc ven biển là do: a. Đông An –đét chắn gió ẩm Thái Bình Dương b. Dòng biển lạnh Pê-ru chảy rất mạnh sát ven bờ c. Địa thế của vùng là địa hình khuất gió d. Dòng biển nóng Bra – xin

CHUẨN BỊ Ở NHÀ - Về nhà học bài cũ và làm bài tập

CHUẨN BỊ Ở NHÀ - Về nhà học bài cũ và làm bài tập 42 tập bản đồ địa lí 7 - Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 sách giáo khoa trang 130. • - Chuẩn bị bài 43: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ.

CHUẨN BỊ Ở NHÀ - Về nhà học bài cũ và làm bài tập

CHUẨN BỊ Ở NHÀ - Về nhà học bài cũ và làm bài tập 42 tập bản đồ địa lí 7 - Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 sách giáo khoa trang 130. • - Chuẩn bị bài 43: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ.