THC HNH EVIEWS 1 NHP D LiU M

  • Slides: 43
Download presentation
THỰC HÀNH EVIEWS 1 – NHẬP DỮ LiỆU Mở Eviews, để nhập dữ liệu

THỰC HÀNH EVIEWS 1 – NHẬP DỮ LiỆU Mở Eviews, để nhập dữ liệu mới ta nhấp chuột vào nút File chọn Workfile. Màn hình xuất hiện cửa sổ workfile range (Workfile create) : Khai báo dữ liệu vào của sổ trên. Các loại dữ liệu gồm : * Annual : Số liệu năm * Semi – annual : Số liệu nửa năm * Quarterly : Số liệu theo quý * Monthly : Số liệu theo từngtháng * Weekly : Số liệu theo tuần * Daily – 5 day Week : 5 ngày trong tuần * Daily – 7 day Week : 7 ngày trong tuần * Undated or irregular (Integer day) : Số liệu chéo. Tiếp tục * Start date : khai năm (hoặc số ) đầu tiên của file dữ liệu. * End date : khai năm (hoặc số ) cuối cùng của file dữ liệu. Để nhập dữ liệu, từ của sổ Eviews chọn : Quick/Empty group. 1

Mở file mới vào New Workfile 2

Mở file mới vào New Workfile 2

Chọn dạng số liệu 3

Chọn dạng số liệu 3

Ví dụ chọn số liệu chéo Đặt tên cho File Nhấn OK 4

Ví dụ chọn số liệu chéo Đặt tên cho File Nhấn OK 4

Lần lượt vào các lệnh sau 5

Lần lượt vào các lệnh sau 5

Click chuột phải vào đầu dòng, vào tiếp Insert Series 6

Click chuột phải vào đầu dòng, vào tiếp Insert Series 6

7

7

Khai biến vào đây 8

Khai biến vào đây 8

Tiếp tục khai các biến khác vào các ô tiếp theo. 9

Tiếp tục khai các biến khác vào các ô tiếp theo. 9

Trong Eviews biến giả không sử dụng ký tự D (Sai phân) 10

Trong Eviews biến giả không sử dụng ký tự D (Sai phân) 10

Sau khi khai biến xong, copy số liệu từ Excel sang 11

Sau khi khai biến xong, copy số liệu từ Excel sang 11

Số liệu copy từ Excel sang 12

Số liệu copy từ Excel sang 12

2 – VẼ ĐỒ THỊ Từ của sổ Eviews chọn Quick/Graph : Màn hình

2 – VẼ ĐỒ THỊ Từ của sổ Eviews chọn Quick/Graph : Màn hình xuất hiện của sổ Series List : Đưa biến lên trục hoành (X) trước; Đưa biến lên trục tung (Y) sau. Tiếp tục chọn các loại biểu đồ sau : - Line & Symbol : đường kẻ - Bar : đường vạch đậm - Spike : đường vạch đơn - Area : diện tích - Area Band : diện tích - Mixed with Lines : đường vạch đậm và đường kẻ - Dot Plot : điểm phân tán - Error Bar : sai số - Hight – Low (open – close) : đường kẻ nhỏ - Scatter : điểm phân bổ - XY line : XY Area : - Pie : kiểu biểu đồ hình tròn. - Distribution : phân phối - Quantile – Quan tile : - Poxplot : 13

Chuyển các biến cần vẽ đồ thị vào đây 15

Chuyển các biến cần vẽ đồ thị vào đây 15

Các kiểu đồ thị 16

Các kiểu đồ thị 16

Đồ thị hình hộp (Boxplot) 17

Đồ thị hình hộp (Boxplot) 17

Đồ thị Phân phối (Distribution) 18

Đồ thị Phân phối (Distribution) 18

Đồ thị Bar 19

Đồ thị Bar 19

Đồ thị Scatter 20

Đồ thị Scatter 20

3 – TÌM HÀM HỒI QUY MẪU Ví dụ : ta có các biến

3 – TÌM HÀM HỒI QUY MẪU Ví dụ : ta có các biến sau. Biến phụ thuộc : Y Biến độc lập : X 2 , X 3 , Z Nếu muốn tìm hàm hồi quy mẫu của Y theo X 2 , X 3 và Z : Từ của sổ Eviews chon Quick rồi chọn tiếp Estimation Equation , xuất hiện bảng Equation Estimation. Trong khung (nơi có dấu nhắc) gõ : Y C X 2 X 3 Z Nhấn OK , ta sẽ có bảng kết quả phân tích hồi quy. 21

Tìm hàm hồi quy 22

Tìm hàm hồi quy 22

Chuyển các biến vào, giữa các biến có dấu cách 23

Chuyển các biến vào, giữa các biến có dấu cách 23

Nhấn OK ta có kết quả hồi quy 24

Nhấn OK ta có kết quả hồi quy 24

4 – MỘT SỐ HÀM TRONG EVIEWS + Cộng ; - Trừ ; *

4 – MỘT SỐ HÀM TRONG EVIEWS + Cộng ; - Trừ ; * Nhân ; / Chia ; ^ Nâng lên lũy thừa ; > Lớn hơn , < Nhỏ hơn ; <= Nhỏ hơn hoặc bằng ; >= : Lớn hơn hoặc bằng ; D(X) : Sai phân bậc I, D(X) = Xt – Xt-1 ; D(X, n) : sai phân bậc n ; LOG(X) : Ln(X) ; EXP(X) : ex ABS(X) : Giá trị tuyệt đối của X ; SQR(X) : Căn bậc 2 của X ; @SUM(X) : Tổng của X ; @MEAN(X) : Trung bình của X ; @VAR(X) : Phương sai của X ; @COV(X, Y) : Hiệp phương sai của X và Y ; @COR(X, Y) : Hệ số tương quan giữa hai biến X và Y. @TREND(d) : Biến xu thế thời gian chuẩn hóa về 0 ở thời kỳ d ; @SEAS(d) : Biến giả theo mùa bằng 1 khi quý hoặc tháng bằng d, 25 bằng không nếu khác d.

5 – MỘT SỐ DẠNG HÀM HỒI QUY Giả sử ta có số liệu

5 – MỘT SỐ DẠNG HÀM HỒI QUY Giả sử ta có số liệu của các biến Y và X. Nếu tìm hàm hồi quy theo X và Yt-1 (biến trễ) thì câu lệnh là : Y C X Y(-1) Nếu cần tìm ln(Y) theo ln(X) : log(Y) C log(X) Nếu cần tìm Y theo X và X 2 : Y C X X^2 Nếu tìm hàm hồi quy không sử dụng toàn bộ quan sát của mẫu, thì ở phần Sample của bảng Equation Estimation ta khai đúng bằng khoảng số liệu chúng ta cần tìm. 26

6 – TÌM MA TRẬN TƯƠNG QUAN Giả sử ta có mẫu gồm các

6 – TÌM MA TRẬN TƯƠNG QUAN Giả sử ta có mẫu gồm các biến Y, X 2, X 3 đã cho. Để tìm ma trận tương quan của các biến này : Chọn Quick/Group Statistics/Correlations ta có bảng Series List. Từ của sổ Series List ta đánh các biến cần tìm vào, sau đó chon OK ta có kết quả. 7 – TÌM MA TRẬN HiỆP PHƯƠNG SAI Trước hết ta tìm hàm hồi quy mẫu, từ của sổ của hàm hồi quy mẫu ta vào View/Covariance Matrix. Nhấn OK chúng ta sẽ có kết quả. 27

Vào Group Statistics Ma trận Hiệp phương sai Ma trận Tương quan 28

Vào Group Statistics Ma trận Hiệp phương sai Ma trận Tương quan 28

Chuyển các biến cần thành lập ma trận vào 29

Chuyển các biến cần thành lập ma trận vào 29

Nhấn OK ta có kết quả ma trận hiệp phương sai 30

Nhấn OK ta có kết quả ma trận hiệp phương sai 30

Ma trận Tương quan 31

Ma trận Tương quan 31

CÁC LOẠI KiỂM ĐỊNH Để thực hiện các loại kiểm định bằng Eviews, sau

CÁC LOẠI KiỂM ĐỊNH Để thực hiện các loại kiểm định bằng Eviews, sau khi ước lượng mô hình hồi quy gốc từ của sổ Equantion : UNTITLED chọn View sẽ xuất hiện các hàm kiểm định sau : * Coefficient Tests : - Confidence Ellipse. - Wald – Coefficient Restrictions. - Omitted Variables – Likelihood Ratio. - Redundant Variables – Likelihood Ratio. - Factor Breakpoint Test. 32

* Residual Tests : - Correlogram – Q-Statistics. - Correlogram Squared Residuals. - Histogram

* Residual Tests : - Correlogram – Q-Statistics. - Correlogram Squared Residuals. - Histogram – Normality Test. - Serial Correlation LM Test. - Heteroskedasticity Test. * Stability Tests : - Chow Breakpoint Test. - Quandt – Andrews Breakpoint Test. - Chow Forecast Test. - Ramsey RESET Test. - Recursive Estimates (OLS only) 33

Vào View từ kết quả hồi quy, các cửa sổ kiểm định lần lượt

Vào View từ kết quả hồi quy, các cửa sổ kiểm định lần lượt sau 34

Kiểm định Wald Kiểm định bỏ sót biến Kiểm định thừa biến 35

Kiểm định Wald Kiểm định bỏ sót biến Kiểm định thừa biến 35

Kiểm định Phân phối chuẩn Kiểm định Tự tương quan Kiểm định Phương sai

Kiểm định Phân phối chuẩn Kiểm định Tự tương quan Kiểm định Phương sai nhiễu thay đổi 36

Kiểm định Bỏ sót biến 37

Kiểm định Bỏ sót biến 37

Kiểm định Phương sai nhiễu thay đổi 38

Kiểm định Phương sai nhiễu thay đổi 38

Kết quả kiểm định Phương sai nhiễu thay đổi 39

Kết quả kiểm định Phương sai nhiễu thay đổi 39

Kết quả kiểm định Tự tương quan 40

Kết quả kiểm định Tự tương quan 40

Kết quả kiểm định bỏ sót biến 41

Kết quả kiểm định bỏ sót biến 41

Kết quả kiểm định Phân phối chuẩn 42

Kết quả kiểm định Phân phối chuẩn 42

43

43