SINH L T BO BS NGUYN HNG H
SINH LÝ TẾ BÀO BS. NGUYỄN HỒNG HÀ
1. ĐẠI CƯƠNG Đơn vị cấu tạo và chức năng l Số lượng: 100. 000 tỉ tế bào l Thành phần: l l Nước 70 -85% l Các chất điện giải l Protein: 10 -20% l Lipid: 2% (tb mỡ chiếm 95% triglyceride) l Carbohydrat: 1% (3%cơ, 6%gan)
2. MÀNG TẾ BÀO l Các loại màng: l Màng bào tương l Màng bào quan, màng nhân Đặc điểm: mỏng, đàn hồi, lỏng l Thành phần: l l Protein l Lipid l Glucid
CẤU TRÚC 1. Lipid l l 2. Protein l l 3. Phospholipid: lớp lipid kép Cholesterol Protein trung tâm: kênh, chất mang Protein ngoại vi Glucid l l Glycoprotein, glycolipid Proteoglycan
Thành phần lipid l Phospholipid l l Cấu hình: lớp lipid kép Chức năng: Cấu trúc cơ bản l Vận chuyển các chất l l Cholesterol l l Cấu hình: este Chức năng: tính lỏng
Thành phần protein l Protein xuyên màng l l Cấu hình Chức năng: Protein vận chuyển (kênh, mang enzym, mang không enzym) l Protein kháng nguyên l Protein nhận diện l l Protein ngoại vi l l Cấu hình Chức năng: Enzym l Khung, co rút l
Thành phần glucid l Cấu hình: glycocalyx l Glycolipid, glycoprotein l Proteoglycan l Chức năng: l Đẩy chất (-) l Kết dính l Receptor l Miễn dịch
CHỨC NĂNG l l l Phân cách với môi trường xung quanh Trao đổi thông tin giữa các tế bào Tham gia hoạt động tiêu hóa và bài tiết của tế bào Vận chuyển chọn lọc các chất qua màng tế bào Tác nhân tạo ra điện thế màng
2. 1. Phân cách với môi trường xung quanh l Tổ chức sống độc lập tương đối, đơn vị cấu trúc và chức năng l Các bào quan l Dịch nội bào
2. 2. Trao đổi thông tin giữa các tế bào l Giữa các tế bào ở sát nhau: l l Loại tế bào: biểu mô, thần kinh, cơ trơn, cơ tim Cấu trúc: 6 connexin l Kênh connexon l l Hoạt động: Nước l Phân tử nhỏ l l Ý nghĩa: nhanh, co cùng lúc
Giữa các tế bào ở xa nhau Hệ thống thần kinh Kênh truyền tin Khe synap Hệ thống thể dịch Dịch ngoại bào Chất truyền tin Hormon Bộ phận nhận tin (receptor) Chất truyền đạt thần kinh. Nơron tiếp theo. Tế bào đáp ứng . Màng. Bào tương. Nhân
2. 3. Tiêu hóa và bài tiết Hiện tượng nhập bào l Hiện tượng xuất bào l
2. 3. 1. Nhập bào -2 hình thức: -Thực bào -Ẩm bào -Cơ chế -Chức năng -Khởi đầu quá trình tiêu hóa -Tạo cử động dạng amib
Thực bào Ẩm bào
2. 3. 2. Xuất bào l Chức năng: l Bài tiết chất tổng hợp l Bài xuất chất cặn bã
Xuất bào
2. 4. Vận chuyển chọn lọc các chất qua màng l Vận chuyển thụ động l Khuếch tán l Thẩm thấu l Điện thẩm l Siêu lọc l Vận chuyển chủ động sơ cấp l Vận chuyển chủ động thứ cấp l Vận chuyển tích cực qua kẽ tế bào
2. 4. 1. Vận chuyển thụ động l Khái niệm: l Theo hướng gradient l Không cần cung cấp năng lượng ATP l Hầu hết không cần chất mang
2. 4. 1. 1. Khuếch tán l l Khái niệm: cao – thấp, chuyển động nhiệt Các yếu tố ảnh hưởng: l l l Bản chất khuếch tán Nhiệt độ Trạng thái màng 1 chất khác cùng khuếch tán Chênh lệch nồng độ
l Hình thức: l Khuếch tán đơn giản l Qua lớp lipid kép l Qua kênh protein l Khuếch tán có gia tốc
Khuếch tán đơn giản Qua lớp lipid kép Qua kênh protein tiếp Khuếch tán được gia tốc Hình thức Trực tiếp qua khe Trực kênh qua Chất mang (protein VC) Chất khuếch tán Lipid, khí, vitamin Ion, nước tan trong dầu, nước Dinh dưỡng Đặc điểm - Tính tan trong lipid - Động năng của nước lớn -Chất khuêch tán gắn lên điểm gắn -Thay đổi cấu hình -Chuyển động nhiệt Khác nhau Tốc độ không có giá trị giới hạn -Đường kính, hình dạng, điện tích -Vị trí và sự đóng mở cổng kênh Tốc độ có giá trị giới hạn
Khuếch tán đơn giản Khuếch tán được gia tốc VC Glucose
2. 4. 1. 2. Hiện tượng thẩm thấu l Khái niệm: l l Luật Van’t Hoff: P=RTC Đơn vị của C: osmol l l Dung dịch: dung môi, chất tan Dung môi: ASTT thấp đến ASTT cao Osmolality: số osmol/kg dung dịch Osmolarity: số osmol/lít dung dịch C của dịch cơ thể: 282 -285 mosmol/L Ý nghĩa
2. 4. 1. 3. Điện thẩm Khái niệm: sự chuyển động của các ion khi có sự chênh lệch điện thế l Trạng thái thăng bằng động: chênh lệch điện thế=chênh lệch nồng độ l Phương trình Nernst (ion hóa trị 1): l EMF=±log(C 1/C 2)
2. 4. 1. 4. Siêu lọc l Mao mạch Pa=30 mm. Hg S=8 mm. Hg Pa=10 mm. Hg U=28 mm. Hg Pb= -3 mm. Hg U=28 mm. Hg TIỂU ĐỘNG MẠCH MÔ TIỂU TĨNH MẠCH
2. 4. 2. Vận chuyển chủ động l Khái niệm: l l Ngược hướng gradient Cần cung cấp năng lượng ATP Cần chất mang Hình thức: l l Vận chuyển chủ động sơ cấp Vận chuyển chủ động thứ cấp
Sơ cấp Thứ cấp Đồng vận chuyển thuận Đồng vận chuyển nghịch Đặc điểm ATP trực tiếp -ATP gián tiếp -Cùng hướng -ATP gián tiếp -Ngược hướng Chất được VC Các ion Chất hữu cơ (dinh dưỡng), ion Ví dụ -Bơm Na+ - Na+ và - Na+ - Ca++ (Na+/K+-ATP) glucose, aa - Na+ - H+ -Các bơm khác: - Na+, K+ và 2 Clbơm Ca++, bơm H+
Sơ cấp Thứ cấp
Đặc điểm Thụ động Chủ động Bằng túi Năng lượng Chuyển động nhiệt ATP Chiều vận chuyển Ngược chiều Theo nhu gradient điện cầu tế bào hóa Hình thức Cùng chiều gradient nồng độ Trực tiếp hoặc chất mang Chất mang Một phần màng tế bào
Tóm lại 1. Vận chuyển thụ động: l l 2. Vận chuyển chủ động: l l 3. Khuếch tán đơn giản Khuếch tán được gia tốc Vận chuyển chủ động sơ cấp Vận chuyển chủ động thứ cấp Tiêu hóa, bài tiết: l l Hiện tượng nhập bào Hiện tượng xuất bào
l Vận chuyển tích cực qua kẽ tế bào: phối hợp các dạng vận chuyển
2. 5. Tác nhân tạo ra điện thế màng, điện thế hoạt động Điện thế nghỉ l Điện thế hoạt động l Dòng điện sinh học l
2. 5. 1. Điện thế nghỉ Khuếch tán K+. l Khuếch tán Na+. l Hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase. l
2. 5. 2. Điện thế hoạt động K+ K+ -15 m. V Action Na+ potential Ca++ Na+ K+ -40 m. V EPP=50 m. V 3 Na+ 2 K+ -90 m. V MEPP Ngưỡng
3. CÁC BÀO QUAN l l l l l Ty thể Tiêu thể Mạng lưới nội bào tương Bộ Golgi Peroxisome Lông Bộ xương Trung thể Nhân
3. 1. Ty thể (Mitochondria) Cấu trúc l Chức năng: sản sinh và tích trữ E qua chu trình Krebs và chuỗi hô hấp tb →Trạm năng lượng l
3. 2. Tiêu thể (Lysosome) l l Cấu trúc Chức năng: tiêu hóa
3. 3. Mạng lưới nội bào tương l l Cấu trúc: 2 loại (gắn và ko gắn ribosome) Chức năng: l l Sinh tổng hợp protein (MLNBT hạt) Sinh tổng hợp lipid (MLNBT trơn)
3. 4. Bộ Golgi l l Cấu trúc Chức năng: l l Tích trữ, cô đặc Sinh tổng hợp glucid Tạo tiêu thể Bổ sung màng
3. 5. Peroxisome l l Cấu trúc Chức năng: khử độc
3. 6. Lông tế bào l l Cấu trúc Chức năng: đẩy dịch
3. 7. Bộ xương tế bào l l Cấu trúc Chức năng: l l Hình dạng tế bào và vị trí của các bào quan Tạo các cử động của tế bào và các chuyển động trong tế bào.
3. 8. Trung thể l l Cấu trúc Chức năng: phân chia
3. 9. Nhân l l Cấu trúc Chức năng: l l Phân bào Sinh tổng hợp protein
- Slides: 48