SINH L SINH DC NAM NGUYN TRUNG KIN

  • Slides: 15
Download presentation
SINH LÝ SINH DỤC NAM NGUYỄN TRUNG KIÊN

SINH LÝ SINH DỤC NAM NGUYỄN TRUNG KIÊN

Mục tiêu: n n Trình bày được các chức năng của tinh hoàn. Trình

Mục tiêu: n n Trình bày được các chức năng của tinh hoàn. Trình bày được hoạt động sinh dục nam.

1. Đặc điểm cấu tạo n n n Dương vật: niệu đạo, mô cương,

1. Đặc điểm cấu tạo n n n Dương vật: niệu đạo, mô cương, thần kinh, mạch máu. Bìu: tinh hoàn (ống sinh tinh), mào tinh, ống dẫn tinh. Các tuyến phụ thuộc: túi tinh, tuyến tiền liệt.

2. Chức năng của tinh hoàn n Chức năng ngoại tiết: tạo tinh trùng

2. Chức năng của tinh hoàn n Chức năng ngoại tiết: tạo tinh trùng Ø Ống sinh tinh: sản sinh (120 triệu/ngày). Ø Mào tinh: trưởng thành (di động). Ø Ống dẫn tinh: dự trữ (1 tháng). v Các yếu tố ảnh hưởng: ü Hormon: Gn. RH, FSH, LH, testosteron, GH. ü Nhiệt độ: 320 C. ü p. H: trung tính, hơi kiềm. ü Kháng thể. ü Rượu, ma tuý, tia X, tia phóng xạ, quai bị, căng thẳng.

n Ø Ø Ø Chức năng nội tiết: testosteron Bản chất: steroid. Nguồn gốc:

n Ø Ø Ø Chức năng nội tiết: testosteron Bản chất: steroid. Nguồn gốc: tế bào kẽ (Leydig). Tác dụng: ü Đặc tính sinh dục nam thứ phát. ü Kích thích sản sinh trùng. ü Đồng hóa protein, phát triển cơ xương. ü Tăng chuyển hóa cơ bản, số lượng hồng cầu. ü Giữ muối và nước. Trong máu: kết hợp. Điều hòa bài tiết: LH

n Ø Ø Chức năng nội tiết: inhibin Bản chất: glycoprotein. Nguồn gốc: tế

n Ø Ø Chức năng nội tiết: inhibin Bản chất: glycoprotein. Nguồn gốc: tế bào sertoli. Tác dụng: ü Ức chế bài tiết FSH Giảm sản sinh trùng. Điều hòa bài tiết: số lượng tinh trùng

3. Hoạt động sinh dục nam n n Hiện tượng cương Ø Phản xạ

3. Hoạt động sinh dục nam n n Hiện tượng cương Ø Phản xạ tủy, trung tâm ở đoạn thắt lưng (phó giao cảm). Ø Kích thích cơ học và tâm lý. Ø Đáp ứng: giãn tiểu ĐM ép vào TM. Hiện tượng phóng tinh Ø Phản xạ tủy, trung tâm ở đoạn thắt lưng (giao cảm). Ø Kích thích cơ học và tâm lý. Ø Đáp ứng: co cơ trơn đường sinh dục.

n n Vai trò của dịch túi tinh: Ø Đẩy tinh trùng ra khỏi

n n Vai trò của dịch túi tinh: Ø Đẩy tinh trùng ra khỏi niệu đạo. Ø Dinh dưỡng tinh trùng. Ø Tăng tiếp nhận, di chuyển. Vai trò của dịch tiền liệt tuyến: Ø Bảo vệ tinh trùng. Ø Đông nhẹ và loãng trở lại. Ø Tăng tiếp nhận, di chuyển.

n Tinh dịch: tiêu chuẩn của WHO Ø Màu : trắng đục. Ø Mùi

n Tinh dịch: tiêu chuẩn của WHO Ø Màu : trắng đục. Ø Mùi : tanh nồng. Ø Trọng lượng riêng : 1. 028. Ø p. H : 7, 2 -8, 0. Ø Thể tích : >2 m. L/lần phóng tinh. Ø Mật độ tinh trùng : >20 triệu/m. L. Ø Tỷ lệ tinh trùng sống : >75%. Ø Tỷ lệ tinh trùng khỏe : >50%. Ø Tỷ lệ tinh trùng bất thường : <30%.

n Hoạt động giao hợp nam Ø Ø Pha kích thích Pha bình nguyên

n Hoạt động giao hợp nam Ø Ø Pha kích thích Pha bình nguyên Pha cực khoái Pha hoàn thành

n Các biện pháp tránh thai nam Ø Ø Tạm thời Vĩnh viễn

n Các biện pháp tránh thai nam Ø Ø Tạm thời Vĩnh viễn

n Rối loạn hoạt động sinh dục nam Ø Ø Ø Liệt dương Xuất

n Rối loạn hoạt động sinh dục nam Ø Ø Ø Liệt dương Xuất tinh sớm Xuất tinh muộn