SINH L MU SINH L MU o i

  • Slides: 124
Download presentation
SINH LÝ MÁU

SINH LÝ MÁU

SINH LÝ MÁU o Đại cương về máu và Sinh lý huyết tương. o

SINH LÝ MÁU o Đại cương về máu và Sinh lý huyết tương. o Sinh lý hồng cầu. o Nhóm máu. o Sinh lý bạch cầu. o Sinh lý tiểu cầu. o Đông cầm máu.

ĐẠI CƯƠNG 1. CHỨC NĂNG CHUNG CỦA MÁU Hô hấp. Dinh dưỡng. Đào thải.

ĐẠI CƯƠNG 1. CHỨC NĂNG CHUNG CỦA MÁU Hô hấp. Dinh dưỡng. Đào thải. Bảo vệ cơ thể. Thống nhất và điều hòa hoạt động cơ thể. Máu còn có khả năng điều hòa nhiệt độ cơ thể.

2. TÍNH CHẤT CỦA MÁU o o o Máu: chất lỏng (huyết tương) +

2. TÍNH CHẤT CỦA MÁU o o o Máu: chất lỏng (huyết tương) + tế bào (huyết cầu). Động mạch: đỏ tươi, tĩnh mạch: đỏ sẫm. * Lưu ý: máu trong hệ thống mạch phổi thì ngược lại. Tỷ trọng Máu toàn phần: 1, 050 – 1, 060. Huyết tương: 1, 030 - Huyết cầu: 1, 100. Độ nhớt Máu: 3, 8/1 – 4, 5/1. Huyết tương là 1, 6/1 – 1, 7/1. Tỷ trọng và độ nhớt nồng độ protein và số lượng huyết cầu.

Nước Máu 1, 05 – 1, 06 HT 1, 03 1, 1 Độ nhớt

Nước Máu 1, 05 – 1, 06 HT 1, 03 1, 1 Độ nhớt Máu: 3, 8/1 – 4, 5/1. Huyết tương là 1, 6/1 – 1, 7/1. Tỷ trọng và độ nhớt nồng độ protein và SL huyết cầu.

o o o ASTT: 7, 5 atm (Na. Cl*, protein hòa tan) phân phối

o o o ASTT: 7, 5 atm (Na. Cl*, protein hòa tan) phân phối nước trong cơ thể. p. H máu: 7, 35 – 7, 45 (HCO 3 -, H+) Khối lượng máu: 7 – 9% trọng lượng cơ thể (tức 1/13 P). o Trung bình ở người trưởng thành có khoảng 65 – 75 ml máu/1 kg P. Huyết tương: 54%. Hematocrit Huyết cầu: 46%.

SINH LÝ HUYẾT TƯƠNG o Huyết tương: hỗn hợp phức tạp Các chất điện

SINH LÝ HUYẾT TƯƠNG o Huyết tương: hỗn hợp phức tạp Các chất điện giải Các chất hữu cơ: o Protein: hormon, enzym, kháng thể… o lipid o carbohydrate o vitamin nhiều chức năng quan trọng.

CÁC CHẤT ĐIỆN GIẢI o Tồn tại dưới dạng các ion o Cation: Na+,

CÁC CHẤT ĐIỆN GIẢI o Tồn tại dưới dạng các ion o Cation: Na+, K+, Ca++, Mg++, H+ Anion: Cl-, HCO 3 -, H 2 PO 4 -, HPO 42 -, SO 42 -. Vai trò của mỗi chất đều quan trọng Na+, Cl-: ASTT phân phối nước trong - ngoài tế bào. K+: hưng phấn thần kinh, co bóp cơ (tim). Ca++: cấu tạo xương, răng; đông máu; hưng phấn cơ thần kinh. P: giữ cân bằng điện giải trong HC, điều hòa cân bằng acidkiềm.

CÁC CHẤT ĐIỆN GIẢI p. H máu phụ thuộc các chất điện giải (H

CÁC CHẤT ĐIỆN GIẢI p. H máu phụ thuộc các chất điện giải (H và HCO 3 -). Khi có thay đổi nồng độ ion RL chuyển hoá trong tế bào tử vong. ảnh hưởng đến mọi hoạt động # sự sống Thành phần và số lượng phải luôn điều hoà chặt chẽ. o Na+ : K+ : Ca++ : Cl: HCO 3 - : P : 142, 5 9, 67 m. Eq/L 4, 37 0, 37 m. Eq/L 5, 1 0, 56 m. Eq/L 107 4, 37 m. Eq/L 27 m. Eq/L 40 7 m. Eq/L thay đổi trong sốc, nôn ói nhiều, tiêu chảy…

CÁC CHẤT HỮU CƠ CỦA HUYẾT TƯƠNG o Protein huyết tương o Lipid huyết

CÁC CHẤT HỮU CƠ CỦA HUYẾT TƯƠNG o Protein huyết tương o Lipid huyết tương o Carbohydrate huyết tương o Vitamin huyết tương

PROTEIN HUYẾT TƯƠNG o Chiếm 7 – 8% o Albumin: 4 – 5 g%

PROTEIN HUYẾT TƯƠNG o Chiếm 7 – 8% o Albumin: 4 – 5 g% Globulin: 2, 5 – 3 g% Fibrinogen Điện di: 4 phân suất lớn Albumin Globulin , , và . Chức năng rất phong phú.

Chức năng của protein huyết tương o Tạo áp suất keo của máu o

Chức năng của protein huyết tương o Tạo áp suất keo của máu o Vận chuyển: chuyên chở chất khác o Các yếu tố đông máu (globulin) do gan sx. Bảo vệ cơ thể o Albumin: acid béo tự do, Chol, Ca++, Mg++… Protein ( Glo, Glo): TG, PL, hor. steroid Ceruloplasmin, transferrin. Gây đông máu o Albumin: khả năng lớp nước xung quanh giữ nước lại trong mạch máu. Gamma Glo: Ig. G, Ig. M, Ig. A, Ig. E, Ig. D. Các protein khác Các sản phẩm bài tiết của tế bào, aa tự do, enzyme nội bào.

LIPID HUYẾT TƯƠNG o Ngoài acid béo tự do, phần lớn ở dạng kết

LIPID HUYẾT TƯƠNG o Ngoài acid béo tự do, phần lớn ở dạng kết hợp protein (hoà tan).

Chức năng của lipid huyết tương o Vận chuyển Chylomicron: TG-Chol-PL-vỏ -LP, vận chuyển

Chức năng của lipid huyết tương o Vận chuyển Chylomicron: TG-Chol-PL-vỏ -LP, vận chuyển lipid thức ăn vào hệ bạch huyết. -LP (HDL): lipid từ mô về gan. -LP (LDL): phương tiện chủ yếu vận chuyển cholesterol ht (liên quan đến các bệnh tim mạch) Tiền -LP (VLDL): acid béo tới mô.

Chức năng của lipid huyết tương o Dinh dưỡng Acid béo: nguyên liệu tổng

Chức năng của lipid huyết tương o Dinh dưỡng Acid béo: nguyên liệu tổng hợp lipid. Thể ceton: nguồn NL (nhịn đói) Cholesterol: tổng hợp hormon sinh dục, thượng thận, dịch mật. Hàm lượng lipid toàn phần, tỉ lệ giữa các thành phần được điều hoà chặt chẽ.

CARBOHYDRTATE HUYẾT TƯƠNG o Hầu hết ở dạng o o glucose tự do những

CARBOHYDRTATE HUYẾT TƯƠNG o Hầu hết ở dạng o o glucose tự do những chất chuyển hoá một số protein chứa đường Nguồn năng lượng và nguyên liệu tổng hợp nhiều chất quan trọng của tế bào (não, tim). Chức năng chủ yếu là dinh dưỡng.

VITAMIN HUYẾT TƯƠNG o o Hầu hết các vitamin. Hàm lượng thay đổi tuỳ

VITAMIN HUYẾT TƯƠNG o o Hầu hết các vitamin. Hàm lượng thay đổi tuỳ theo chế độ dinh dưỡng.

SINH LÝ HỒNG CẦU Mục tiêu o Mô tả hình dạng và thành phần

SINH LÝ HỒNG CẦU Mục tiêu o Mô tả hình dạng và thành phần cấu tạo HC. o Nêu SLHC ở người Việt Nam bình thường và trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến SLHC. o Phân tích các chức năng của HC. o Trình bày về các chất cần thiết tạo HC. o Trình bày điều hòa tạo HC.

HÌNH DẠNG o Không nhân o Hình dĩa, lõm hai mặt KN vận chuyển

HÌNH DẠNG o Không nhân o Hình dĩa, lõm hai mặt KN vận chuyển khí: diện tích tiếp xúc tốc độ khuếch tán khí dễ dàng biến dạng khi qua mao mạch o d # 7 - 8 m • trung tâm 1 m • ngoại vi 2 -3 m

THÀNH PHẦN CẤU TẠO Màng bán thấm xác định sức bền HC Lớp ngoài:

THÀNH PHẦN CẤU TẠO Màng bán thấm xác định sức bền HC Lớp ngoài: glycoprotein glycolipid acid sialic tích điện âm HC không dính nhau nhiều lỗ nhỏ Lớp lipid: PL, Cholesterol, GL giữ nguyên hình dạng HC. Lớp trong cùng: sợi vi thể, ống vi thể, calmodulin, protein gắn Hb… Bào tương: rất ít bào quan, chủ yếu Hb. o

HC trong Dd đẳng trương HC trong Dd ưu trương HC trong Dd nhược

HC trong Dd đẳng trương HC trong Dd ưu trương HC trong Dd nhược trương

SỐ LƯỢNG HỒNG CẦU o Người Việt Nam trưởng thành, bình thường Nam :

SỐ LƯỢNG HỒNG CẦU o Người Việt Nam trưởng thành, bình thường Nam : 4. 300. 000 – 5. 800. 000/mm 3 Nữ : 3. 900. 000 – 5. 400. 000/mm 3 Luôn được điều hòa để cung cấp đủ oxy cho mô.

SỐ LƯỢNG HỒNG CẦU Các yếu tố ảnh hưởng: Lượng oxy đến mô. Mức

SỐ LƯỢNG HỒNG CẦU Các yếu tố ảnh hưởng: Lượng oxy đến mô. Mức độ hoạt động. Lứa tuổi - giới. Sự bài tiết Erythropoietin. Bệnh lý

CHỨC NĂNG CỦA HỒNG CẦU o Hô hấp o Miễn dịch o Điều hòa

CHỨC NĂNG CỦA HỒNG CẦU o Hô hấp o Miễn dịch o Điều hòa thăng bằng toan kiềm o Tạo áp suất keo

CHøC N¡NG H¤ HÊP CñA HåNG CÇU o Chức năng chính o Thực hiện

CHøC N¡NG H¤ HÊP CñA HåNG CÇU o Chức năng chính o Thực hiện nhờ Hemoglobin trong hồng cầu.

Sự thành lập hemoglobin o Hemoglobin ¡ ¡ Protein màu Trọng lượng phân tử

Sự thành lập hemoglobin o Hemoglobin ¡ ¡ Protein màu Trọng lượng phân tử (TLPT): 68. 000 Chức năng: chuyên chở khí Thành phần: Hem và Globin sắc tố đỏ giống nhau protein không màu cấu trúc thay đổi

Tổng hợp hemoglobin Acid acetic Chu trình Krebs 2 - acid ketoglutaric 4 pyrol

Tổng hợp hemoglobin Acid acetic Chu trình Krebs 2 - acid ketoglutaric 4 pyrol Glycin = protoporphyrin III (IX) Fe++ Hem Globin Hemoglobin Các chất cần thiết cho sự thành lập hemoglobin: acid amin; Fe; chất phụ: Cu, B 6, Co, Ni. . .

Số lượng Hemoglobin trong HC o Nồng độ Hb trong HC: 14 – 16

Số lượng Hemoglobin trong HC o Nồng độ Hb trong HC: 14 – 16 g/dl (g%) Hb được màng hồng cầu bảo vệ Bệnh lý (độc chất, bệnh lý bẩm sinh. . . ) Sức bền màng HC giảm Hồng cầu vỡ Hb/HT CN vận chuyển khí

Chức năng hô hấp của hemoglobin o Hemoglobin vận chuyển O 2 từ phổi

Chức năng hô hấp của hemoglobin o Hemoglobin vận chuyển O 2 từ phổi mô. o Hemoglobin vận chuyển CO 2 từ mô phổi.

Hemoglobin vận chuyển oxy o O 2 + Hb (Fe++/Hem) Hb. O 2 (oxyhemoglobin)

Hemoglobin vận chuyển oxy o O 2 + Hb (Fe++/Hem) Hb. O 2 (oxyhemoglobin) Hb. O 2 + O 2 Hb(O 2)2 + O 2 Hb(O 2)3 Fe : hoá trị II, Oxy: nguyên tử Hình thành, phân ly Hb. O 2: rất nhanh, tuỳ thuộc phân áp oxy. Fe+++: Met. Hb

Các yếu tố ảnh hưởng lên ái lực của Hemoglobin và oxy 1. 2.

Các yếu tố ảnh hưởng lên ái lực của Hemoglobin và oxy 1. 2. 3. 4. 5. Nhiệt độ p. H Chất 2, 3 – diphosphoglycerate trong HC Hợp chất phosphate thải ra lúc vận động. Phân áp CO 2

Hemoglobin vận chuyển CO 2 Hb + CO 2 (R - NH 2 +

Hemoglobin vận chuyển CO 2 Hb + CO 2 (R - NH 2 + CO 2 (1) (2) Hb. CO 2 R – NH – COOH)

Các loại hemoglobin o Người bình thường: • Hb. A ( 2 2): người

Các loại hemoglobin o Người bình thường: • Hb. A ( 2 2): người lớn • Hb. F ( 2 2): bào thai o Bình thường, sau khi ra đời • Hb. F Hb. A Thứ tự các acid amin trong Hb được xác định trong gen di truyền biến dị Hb không bình thường thay đổi hình dáng, tính chất HC dễ vỡ thiếu máu tán huyết.

Bất thường Hemoglobin o Bệnh Hemoglobin: bất thường về cấu trúc chuỗi polypeptid. o

Bất thường Hemoglobin o Bệnh Hemoglobin: bất thường về cấu trúc chuỗi polypeptid. o Hb. S : Thiếu máu HC hình liềm Hb. E Hb. M : Met. Hb Bệnh Thalassemie: bất thường về số lượng chuỗi polypeptid. Thalassemie

Sự thoái biến hemoglobin o o Đời sống trung bình của HC ở máu

Sự thoái biến hemoglobin o o Đời sống trung bình của HC ở máu ngoại vi là 120 ngày. HC già: bị phá vỡ trong hệ thống võng nội mô Hb tách thành Hem và Globin chuyển hoá như các protein khác. Hem: Fe+++ và bilirubin.

CHøC N¡NG MIÔN DÞCH CñA HåNG CÇU o o Giữ các phức hợp KN

CHøC N¡NG MIÔN DÞCH CñA HåNG CÇU o o Giữ các phức hợp KN – KT – C’ thực bào. HC có khả năng bám vào LT “giao nộp” KN cho LT. o Hoạt động enzyme bề mặt. o KN màng HC đặc trưng của các nhóm máu.

CHøC N¡NG §IÒU HßA TH¡NG B» NG TOAN KIÒM o Nhân imdazol của histidin

CHøC N¡NG §IÒU HßA TH¡NG B» NG TOAN KIÒM o Nhân imdazol của histidin (globin) có sự cân bằng giữa acid và kiềm p. H ít thay đổi chức năng đệm của HC. o Tác dụng đệm của Hb chiếm 70% của máu toàn phần.

CHøC N¡NG T¹O ¸P SUÊT KEO o Thành phần cấu tạo của HC chủ

CHøC N¡NG T¹O ¸P SUÊT KEO o Thành phần cấu tạo của HC chủ yếu là protein áp suất keo của máu.

CÁC CHẤT CẦN THIẾT CHO TẠO HỒNG CẦU o Sắt o Vitamin B 12

CÁC CHẤT CẦN THIẾT CHO TẠO HỒNG CẦU o Sắt o Vitamin B 12 o Acid folic o Ngoài ra, amino acid, các vitamin nhóm B khác và các yếu tố vi lượng: mangan, cobalt. . .

Chất Sắt o o Quan trọng trong sự thành lập Hb (Hem). Nhu cầu

Chất Sắt o o Quan trọng trong sự thành lập Hb (Hem). Nhu cầu 0, 6 mg/ngày, cao hơn ở phụ nữ (1, 3 mg). Fe++ hoặc Fe+++ HCl Thức ăn Dạ dày Niêm mạc tá tràng Fe++ + apoferritin (Fe+++) Thải theo phân Máu Tủy xương (tạo HC) Transferrin (Fe+++) Mô (tạo enzym, myglobin) Dự trữ (gan, lách, tủy xương) Thiếu sắt thiếu máu nhược sắc Fe+++ + -globulin Thải trừ (mồ hôi, nước tiểu, kinh nguyệt) Fe từ HC bị hủy (Fe++)

Fe+++ Fe++ HCl Fe++

Fe+++ Fe++ HCl Fe++

Vitamin B 12 o Ribonucleotid Thiếu B 12 Deoxyribonuleotid (ADN) phân chia tế bào

Vitamin B 12 o Ribonucleotid Thiếu B 12 Deoxyribonuleotid (ADN) phân chia tế bào và trưởng thành nhân ức chế sản xuất HC Đại hồng cầu/tủy xương dễ vỡ/máu Thiếu máu ác tính

Vitamin B 12 o Hấp thu: Thức ăn Dạ dày Niêm mạc hỗng tràng

Vitamin B 12 o Hấp thu: Thức ăn Dạ dày Niêm mạc hỗng tràng Máu Tủy xương (tạo HC) B 12 yếu tố nội tại B 12 - yếu tố nội tại – Receptor đặc hiệu B 12 – transcobalamin II Thải trừ Dự trữ (phân, nước tiểu) (các mô, đặc biệt: gan)

Vitamin B 12 o Nhu cầu: <1 g/ngày. o Dự trữ ở gan: 1000

Vitamin B 12 o Nhu cầu: <1 g/ngày. o Dự trữ ở gan: 1000 lần nhu cầu/ngày. thiếu B 12 trong nhiều tháng Viêm teo niêm mạc dạ dày Triệu chứng (+) cắt dạ dày không tiêm B 12 thường xuyên

Acid folic o o o Vitamin tan trong nước, có nhiều trong: rau cải

Acid folic o o o Vitamin tan trong nước, có nhiều trong: rau cải xanh, óc, gan, thịt. Nhu cầu: 50 - 100 g/ngày. Acid folic cần thiết cho sự trưởng thành HC do tăng sự methyl hóa quá trình thành lập ADN. o Hấp thu: ruột, chủ yếu hỗng tràng. o Thiếu acid folic: thiếu máu HC to.

Sinh máu thời kỳ phát triển phôi ng Xương sống xươ Gan Tủy 80

Sinh máu thời kỳ phát triển phôi ng Xương sống xươ Gan Tủy 80 g Túi noãn hoàn 100 Sinh máu thời kỳ sau sinh Xương ức 60 40 Lách Xương chi 20 1 2 3 4 5 Tháng 6 7 8 9 10 Sơ sinh 20 Xương sườn 30 40 50 60 Năm 70 80 90

ĐIỀU HÒA TẠO HỒNG CẦU o Erythropoietin. Thiếu oxy mô (+) (-) Tăng oxy

ĐIỀU HÒA TẠO HỒNG CẦU o Erythropoietin. Thiếu oxy mô (+) (-) Tăng oxy mô Phức hợp cận cầu thận tạo HC Gan Erythrogenin Erythropoietin Biệt hóa tế bào gốc dòng HC Tăng tổng hợp Hb trong HC

ĐIỀU HÒA TẠO HỒNG CẦU o Androgen: tạo Erythropoietin. kích thích biệt hóa tế

ĐIỀU HÒA TẠO HỒNG CẦU o Androgen: tạo Erythropoietin. kích thích biệt hóa tế bào gốc. Hormon tăng trưởng của tuyến yên (GH): tạo erythropoietin. LH: kích thích tiết testosterone gây tiết erythropoietin. Thyroxin.

ĐIỀU HÒA TẠO HỒNG CẦU o o Bình thường Tủy xương: sản xuất 0,

ĐIỀU HÒA TẠO HỒNG CẦU o o Bình thường Tủy xương: sản xuất 0, 5 – 1%HC/ngày. HC chết: 1%/ngày (máu ngoại vi, lách). Khi nhu cầu tăng (tán huyết nặng) sản xuất 6 – 8 lần bình thường. Số lượng tế bào dòng HC trong tủy tăng. Thời gian trưởng thành rút ngắn. HC ra máu ngoại vi sớm (kích thước lớn, còn nhân).

BẢO QUẢN HỒNG CẦU ĐỂ TRUYỀN MÁU o Dự trữ máu: chú ý bảo

BẢO QUẢN HỒNG CẦU ĐỂ TRUYỀN MÁU o Dự trữ máu: chú ý bảo quản HC. o Thành phần thêm vào: Chất chống đông máu. Muối khoáng. Đường glucose. Chất diệt khuẩn. Nhiệt độ: 4 – 60 C. Thời gian: max 4 tuần, tốt nhất 2 tuần.

NHÓM MÁU o o o LỊCH SỬ Kháng nguyên HC được nhận biết và

NHÓM MÁU o o o LỊCH SỬ Kháng nguyên HC được nhận biết và phát hiện từ cuối thế kỷ XVIII (? máu vật người). 1890, Landsteiner: HC cừu + HT người HC cừu vỡ giải phóng Hb bất thuận hợp giữa máu cừu và người. Gần ¼ thế kỷ sau – 1900, Landsteiner lấy máu cs: HC người này + HT người kia nhiều trường hợp HC bị ngưng kết.

NHÓM MÁU - LỊCH SỬ Mỗi NHÓM MÁU được xác định bằng: sự hiện

NHÓM MÁU - LỊCH SỬ Mỗi NHÓM MÁU được xác định bằng: sự hiện diện hay vắng mặt của một hay nhiều KHÁNG NGUYÊN /HỒNG CẦU hệ thống nhóm máu ABO.

NHÓM MÁU LỊCH SỬ Phát hiện: Kháng nguyên nhóm máu trên màng HC. Kháng

NHÓM MÁU LỊCH SỬ Phát hiện: Kháng nguyên nhóm máu trên màng HC. Kháng thể trong huyết thanh. Phân loại nhóm hồng cầu trên người, hay còn gọi NHÓM MÁU. Phát hiện nhiều KN khác trên màng HC nhiều hệ thống nhóm máu: Rh, Kell, Kidd, Duffy, Lewis. . .

CÁC NHÓM MÁU HỆ THỐNG ABO Nhóm máu Kháng nguyên A A B B

CÁC NHÓM MÁU HỆ THỐNG ABO Nhóm máu Kháng nguyên A A B B Anti-A ( ) AB A, B O Không Anti-A và anti-B ( ) Nhóm máu A B AB O Kháng thể Anti-B ( ) VN 20 28 4 48 Tỉ lệ (%) Genotype Châu Á Châu u 28 40 OA, AA 27 11 OB, BB 5 4 AB 40 45 OO

KHÁNG NGUYÊN – KHÁNG THỂ NHÓM MÁU ABO 2 – 4 tuổi 100 (Ig.

KHÁNG NGUYÊN – KHÁNG THỂ NHÓM MÁU ABO 2 – 4 tuổi 100 (Ig. M, Ig. G) Kháng thể Kháng nguyên 80 8 – 10 tuổi 60 40 20 1 2 3 4 5 Tháng 6 7 8 9 4 Sơ sinh 8 30 40 50 60 Năm 70 80 90

KHÁNG THỂ NHÓM MÁU o Kháng thể tự nhiên - Nguồn gốc: không qua

KHÁNG THỂ NHÓM MÁU o Kháng thể tự nhiên - Nguồn gốc: không qua quá trình MD rõ ràng. - Bản chất: Ig. M - ĐKHĐ tối ưu: 40 C-200 C 00 C-370 C - Đặc điểm: Không qua nhau thai. Gây ngưng kết mạnh và hủy diệt HC mang KN tương ứng. Tiêu huyết trầm trọng trong lòng mạch. o Kháng thể miễn dịch - Nguồn gốc: có quá trình MD rõ ràng. - Bản chất: Ig. G - ĐKHĐ: 370 C - Đặc điểm: Qua nhau thai. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí nghiệm. Chỉ bám lên bề mặt HC.

Phương pháp định nhóm máu hệ ABO o Nghiệm pháp hồng cầu o Nghiệm

Phương pháp định nhóm máu hệ ABO o Nghiệm pháp hồng cầu o Nghiệm pháp huyết thanh (Beth – Vincent) Xác định kháng nguyên trên bề mặt HC. Nguyên tắc: sử dụng kháng HT đã chuẩn hóa: o Anti-A o Anti-B o Anti-AB (Simonin) Xác định sự hiện diện của kháng thể trong HT. Nguyên tắc: sử dụng Hồng Cầu mẫu o HCM A o HCM B o HCM O Kết luận dựa trên phản ứng ngưng kết: có KN và KT tương ứng gặp nhau.

Yêu cầu o Tiến hành đồng thời 2 nghiệm pháp, với kết quả giống

Yêu cầu o Tiến hành đồng thời 2 nghiệm pháp, với kết quả giống nhau. o HTM đủ: anti-A, anti-B, anti-AB. o HCM đủ: HCM A, HCM B, HCM O. o HTM đủ nhạy, độ mạnh và hiệu giá. o HCM: HC mới, đã rửa và pha huyền dịch.

HỆ RHÉSUS o o o 1904 Landsteiner tìm thấy ở khỉ Maccacus Rhésus tên

HỆ RHÉSUS o o o 1904 Landsteiner tìm thấy ở khỉ Maccacus Rhésus tên KN yếu tố Rh. Yếu tố Rh: hệ thống nhiều KN, trong đó KN D mạnh nhất, ý nghĩa trong truyền máu. Rh+: HC có yếu tố Rh (D+). Rh-: HC không có yếu tố Rh. Người VN: Rh+ 99, 96%. KT miễn dịch Ig. G (anti-D).

Phản ứng do yếu tố Rhésus o o Người nhóm máu Rh- nhận nhiều

Phản ứng do yếu tố Rhésus o o Người nhóm máu Rh- nhận nhiều lần máu Rh+. Mẹ nhóm máu Rh- nhiều lần mang thai con máu Rh+.

TRUYỀN MÁU o o Chỉ định: cần máu và các thành phần của máu.

TRUYỀN MÁU o o Chỉ định: cần máu và các thành phần của máu. Nguyên tắc: Không để KN và KT tương ứng gặp nhau trong máu người nhận truyền máu cùng nhóm. Nếu truyền máu khác nhóm: KN trên bề mặt HC người cho không bị ngưng kết bởi KT tương ứng trong HT nhười nhận.

Kháng thể KT Kháng nguyên KN

Kháng thể KT Kháng nguyên KN

SƠ ĐỒ TRUYỀN MÁU B O AB 0 A

SƠ ĐỒ TRUYỀN MÁU B O AB 0 A

SINH LÝ BẠCH CẦU Mục tiêu: 1. Nêu số lượng và công thức bạch

SINH LÝ BẠCH CẦU Mục tiêu: 1. Nêu số lượng và công thức bạch cầu ở người Việt Nam bình thường và phân tích công thức bạch cầu. 2. Trình bày các đặc tính của bạch cầu. 3. Trình bày chức năng của từng loại bạch cầu.

SỐ LƯỢNG VÀ CTBC o SLBC ở người trưởng thành bình thường: 4. 000

SỐ LƯỢNG VÀ CTBC o SLBC ở người trưởng thành bình thường: 4. 000 – 10. 000/mm 3 (4 – 10 x 109/L) o o Giảm BC khi SLBC < 4. 000/mm 3 máu Tăng BC khi SLBC > 10. 000/mm 3 máu SLBC : nhiễm khuẩn cấp tính, bệnh bạch cầu cấp hoặc mạn tính. SLBC : nhiễm độc, nhiễm xạ, suy tủy.

CÔNG THỨC BẠCH CẦU o Nhiều loại CTBC, phân loại tùy theo mục đích

CÔNG THỨC BẠCH CẦU o Nhiều loại CTBC, phân loại tùy theo mục đích nghiên cứu. CTBC thông thường: giúp tìm hướng xác định nguyên nhân bệnh. CT Arneth: thăm dò tốc độ sinh sản và phá hủy của BC. CT Shilling: chỉ số biến động nhân BC.

CTBC THÔNG THƯỜNG o Bạch cầu đa nhân trung tính : 41 – 71%

CTBC THÔNG THƯỜNG o Bạch cầu đa nhân trung tính : 41 – 71% o Bạch cầu đa nhân ưa acid : 0 – 8% o Bạch cầu đa nhân ưa kiềm : 0 – 1% o Bạch cầu đơn nhân : 3 - 5% o Bạch cầu lympho : 20 – 49% Sự thay đổi CTBC cho nhiều ý nghĩa quan trọng

Trị số tuyết đối các dòng BC trên người Dòng BC Neutrophil Eosinophil Basophil

Trị số tuyết đối các dòng BC trên người Dòng BC Neutrophil Eosinophil Basophil Monocyte Lymphocyte Trị số tuyết đối (/mm 3) Bình thường Tăng Giảm 1700 – 7000 > 7000 < 1700 50 – 500 > 500 10 – 50 > 50 100 – 1000 > 1000 - 4000 > 4000 <1000 Ngoài sự thay đổi về tỉ lệ (số lượng), còn có sự thay đổi về hình thái tế bào BC.

ĐẶC TÍNH CỦA BẠCH CẦU o Xuyên mạch o Chuyển động bằng chân giả

ĐẶC TÍNH CỦA BẠCH CẦU o Xuyên mạch o Chuyển động bằng chân giả o Hóa ứng động o Thực bào

Tính thực bào o o Thực bào là chức năng quan trọng nhất của

Tính thực bào o o Thực bào là chức năng quan trọng nhất của BC đa nhân trung tính và đại thực bào. Các yếu tố ảnh hưởng: Bề mặt vật lạ Điện tích vật lạ Được opsonin hóa hay không.

CHỨC NĂNG CỦA BẠCH CẦU o Bạch cầu đa nhân trung tính (neutrophil). o

CHỨC NĂNG CỦA BẠCH CẦU o Bạch cầu đa nhân trung tính (neutrophil). o Bạch cầu đa nhân ưa acid (Eosinophil). o Bạch cầu đa nhân ưa kiềm (Basophil). o Bạch cầu đơn nhân (Monocyte). o Bạch cầu lympho (Lymphocyte).

BC đa nhân trung tính (Neutrophil) o o o CN chủ yếu là thực

BC đa nhân trung tính (Neutrophil) o o o CN chủ yếu là thực bào. Phân bố. Trường hợp viêm: Tổn thương mô Vài giờ N “yếu tố gia tăng BC” Máu Phóng thích BC vào máu (N*) Tủy xương Tăng tốc độ sản xuất BC đa nhân Đầu tiên: ĐTB Neutrophil N và ĐTB nhiễm độc và chết dần. ĐTB

Bạch cầu đa nhân ưa acid (Eosinophil) o o Thực bào: yếu hơn bạch

Bạch cầu đa nhân ưa acid (Eosinophil) o o Thực bào: yếu hơn bạch cầu N. Khử độc các protein lạ tập trung ở đường tiêu hóa, hô hấp. Chống ký sinh trùng: gắn KST giải phóng chất diệt KST (men thủy phân, polypeptid diệt ấu trùng). Tan cục máu đông: giải phóng plasminogen plasmin tan sợi fibrin.

Bạch cầu đa nhân ưa kiềm (Basophil) o Hiếm gặp trong máu. o Không

Bạch cầu đa nhân ưa kiềm (Basophil) o Hiếm gặp trong máu. o Không có KN vận động và thực bào. o Chức năng: Giải phóng heparin. Giải phóng histamin và một ít bradykinin. Vai trò trong một số phản ứng dị ứng liên quan đến Ig. E.

Bạch cầu đơn nhân (Monocyte) o o Trong máu: chưa trưởng thành không chức

Bạch cầu đơn nhân (Monocyte) o o Trong máu: chưa trưởng thành không chức năng. Vài giờ

Bạch cầu lympho (Lymphocyte) o Miễn dịch. o Có hai loại: o Lympho B:

Bạch cầu lympho (Lymphocyte) o Miễn dịch. o Có hai loại: o Lympho B: miễn dịch thể kháng thể. Lympho T: miễn dịch tế bào lympho hoạt hóa. Nguồn gốc: tế bào gốc vạn năng ở tủy xương tế bào gốc định hướng dòng lympho.

Dòng lymphocyte Tế bào gốc vạn năng (TBG) TBG định hướng sinh lympho TBG

Dòng lymphocyte Tế bào gốc vạn năng (TBG) TBG định hướng sinh lympho TBG tiền thân LB TBG tiền thân LT LB (tủy, vỏ lách, hạch) trung tâm mầm tủy đỏ ĐTB LT (tuyến ức) hạch cận vỏ lách tủy trắng Nguyên bào lympho Tiền LB (LB nhớ) Tiền LT LB chín Nguyên tương bào Tương bào LT Cảm ứng LT chín (Máu mô) Kháng thể: Ig. M, Ig. G, Ig. A, Ig. E, Ig. D (LT nhớ)

DÒNG LYMPHOCYTE Tế bào gốc vạn năng (TBG) TBG định hướng sinh lympho TBG

DÒNG LYMPHOCYTE Tế bào gốc vạn năng (TBG) TBG định hướng sinh lympho TBG tiền thân LB (Tuyến ức) LB TBG tiền thân LT ĐTB Kháng nguyên ĐTB BH LT (mô ở TX) Nguyên bào lympho L cảm ứng Nguyên tương bào Tương bào Kháng thể LB nhớ LT nhớ

DÒNG LYMPHOCYTE Tế bào gốc vạn năng (TBG) TBG định hướng sinh lympho TBG

DÒNG LYMPHOCYTE Tế bào gốc vạn năng (TBG) TBG định hướng sinh lympho TBG tiền thân LT TBG tiền thân LB LB LT (mô bạch huyết ở TX) (Tuyến ức) (Cơ quan lympho ngoại vi) Nguyên bào lympho Nguyên tương bào LB nhớ Kháng nguyên L cảm ứng Đại thực bào Tương bào Kháng thể LT nhớ

o Kháng thể Tác dụng trực tiếp: bất họat tác nhân xâm lấn. o

o Kháng thể Tác dụng trực tiếp: bất họat tác nhân xâm lấn. o Ngưng kết o Kết tủa o Trung hòa o Làm tan kháng nguyên Tác dụng hoạt hóa bổ thể o KT + KN hoạt hóa KT hoạt hóa hệ thống bổ thể (C’) Tiêu diệt tác nhân xâm nhập o Lympho T cảm ứng Tác dụng trực tiếp LT cảm ứng + KN phồng lên, giải phóng men thuỷ phân Tác dụng gián tiếp LT cảm ứng + KN Lymphokin/mô Khuếch đại tác dụng phá hủy KN của LT

SINH LÝ TIỂU CẦU Mục tiêu: 1. Mô tả hình dạng và trình bày

SINH LÝ TIỂU CẦU Mục tiêu: 1. Mô tả hình dạng và trình bày cấu trúc tiểu cầu. 2. Nêu số lượng tiểu cầu ở người Việt Nam bình thường. 3. Trình bày chức năng của tiểu cầu.

HÌNH DẠNG TIỂU CẦU o o o Tế bào không nhân. Hình dạng không

HÌNH DẠNG TIỂU CẦU o o o Tế bào không nhân. Hình dạng không nhất định, thường hình đĩa ở trạng thái tĩnh. d lớn = 2 - 4 m. Cơ chế hình thành: nội phân bào của mẫu tiểu cầu. Yếu tố điều hòa: thrombopoietin (gan).

CẤU TRÚC TIỂU CẦU o Màng TC: nhiều lõm và làm TC xốp. o

CẤU TRÚC TIỂU CẦU o Màng TC: nhiều lõm và làm TC xốp. o Mặt ngoài: lớp khí quyển – vai trò quan trọng trong kết dính và ngưng tập TC. Mặt trong: hệ thống vi sợi, vi ống – duy trì hình dạng TC. Hệ thống ống: thâu nhận và giải phóng các chất. Tế bào chất TC: o diện tích tiếp xúc Hạt đậm: chất kích hoạt TC. Hạt alpha: 50 – 80%, các protein đặc biệt của TC. Ngoài ra, màng và bào tương TC: hệ thống protein co giãn thrombosthenin.

SỐ LƯỢNG VÀ CHỨC NĂNG o o o Phân bố: 2/3 máu ngoại vi,

SỐ LƯỢNG VÀ CHỨC NĂNG o o o Phân bố: 2/3 máu ngoại vi, 1/3 lách. SLTC bình thường: 150. 000 – 400. 000/mm 3 máu Đời sống: 8 – 12 ngày (7 – 10 ngày) Phá hủy: chủ yếu lách gan, tủy xương. Chức năng: Chủ yếu: tham gia vào quá trình cầm máu và đông máu. Bảo vệ tế bào nội mô thành mạch. Ngoài ra, trung hòa hoạt động chống đông của heparin, tổng hợp protein và lipid, đáp ứng viêm. . .

CẦM MÁU ĐÔNG MÁU Mục tiêu: 1. Nêu được các yếu tố chính tham

CẦM MÁU ĐÔNG MÁU Mục tiêu: 1. Nêu được các yếu tố chính tham gia vào các giai đoạn của quá trình đông cầm máu. 2. Giải thích cơ chế cầm máu ban đầu. 3. Giải thích cơ chế đông máu huyết tương. 4. Trình bày về điều hòa đông máu.

Cầm máu: quá trình nhiều phản ứng sinh học nhằm hạn chế - ngăn

Cầm máu: quá trình nhiều phản ứng sinh học nhằm hạn chế - ngăn cản máu chảy khi thành mạch tổn thương 1. Giai đoạn cầm máu ban đầu Co thắt mạch máu Thành lập nút chặn TC 2. Đông máu huyết tương 3. Tiêu sợi huyết

Co mạch o Ngay sau khi mạch máu bị tổn thương. o Dài và

Co mạch o Ngay sau khi mạch máu bị tổn thương. o Dài và mạnh ở các động mạch, tĩnh mạch lớn. o Cơ chế: o o Phản xạ thần kinh. Co thắt cơ tại chỗ. Tiểu cầu tiết serotonin, adrenalin và thromboxan A 2. Tạo điều kiện để TC kết dính vào nơi tổn thương. Điều kiện co mạch tốt: thành mạch vững chắc, đàn hồi tốt, nếu không XH bất thường.

Thành lập nút chặn tiểu cầu o Các giai đoạn Kết dính tiểu cầu:

Thành lập nút chặn tiểu cầu o Các giai đoạn Kết dính tiểu cầu: GPIb/IX – von Willebrand, GPIa/IIa - Collagen. Kích hoạt tiểu cầu Thay đổi cấu trúc Phản ứng phóng xuất o Ngưng tập tiểu cầu: (ADP) GPIIb/IIIa - fibrinogen Vai trò: Cơ chế chủ yếu để cầm máu. Quan trọng trong đóng kín vết thương xảy ra thường xuyên ở các mạch máu nhỏ.

Các XN khảo sát giai đoạn CM ban đầu o Thời gian máu chảy

Các XN khảo sát giai đoạn CM ban đầu o Thời gian máu chảy (TS) o Đếm SLTC o Dấu hiệu dây thắt (Lacet) o Co cục máu.

ĐÔNG MÁU HUYẾT TƯƠNG o o Bình thường, máu không bị đông: Thành mạch

ĐÔNG MÁU HUYẾT TƯƠNG o o Bình thường, máu không bị đông: Thành mạch lành mạnh. Tốc độ lưu thông nhất định. Chất chống đông. Đông máu: là hiện tượng thay đổi lý tính từ lỏng sang gel (tạo cục máu), nhờ quá trình biến đổi các protein trong máu và tự xúc tác.

CÁC YẾU TỐ ĐÔNG MÁU YTĐM Tên gọi Chức năng I Fibrinogen Tiền men

CÁC YẾU TỐ ĐÔNG MÁU YTĐM Tên gọi Chức năng I Fibrinogen Tiền men II* Prothrombin Tiền men III Thromboplastin mô YT phụ phát động IV Ion Ca++ Cầu nối V Proaccelerin Yếu tố phụ VII* Proconvertin Yếu tố phụ VIII Yếu tố chống hemophilie A Yếu tố phụ IX* Yếu tố chống hemophilie B Tiền men X* Yếu tố Stuart Tiền men XI Yếu tố Rosenthal Tiền men XII Yếu tố Hageman Tiền men XIII Yếu tố bền vững fibrin (FSF) Tiền men

SƠ ĐỒ ĐÔNG MÁU HUYẾT TƯƠNG Hoại tử tổ chức (mô) Tổn thương thành

SƠ ĐỒ ĐÔNG MÁU HUYẾT TƯƠNG Hoại tử tổ chức (mô) Tổn thương thành mạch Hệ thống đụng chạm XII XI Thromboplastine mô (III) Pf 3 + Ca++ IX VIII VII X Nội sinh = TCK Ngoại sinh = TQ V II I Thrombin Fibrin S XIII Ca++ Fibrin I

TIÊU SỢI HUYẾT o o Dọn các cục máu đông nhỏ li ti trong

TIÊU SỢI HUYẾT o o Dọn các cục máu đông nhỏ li ti trong lòng mạch, ngăn sự hình thành huyết khối. Cục máu tan dần nhờ plasmin – enzym tiêu protein rất mạnh, tiền chất là plasminogen.

Các yếu tố hoạt hoá Plasminogen o Thrombin o Yếu tố XIIa o Enzym

Các yếu tố hoạt hoá Plasminogen o Thrombin o Yếu tố XIIa o Enzym của lysosom từ các mô tổn thương o Những yếu tố hoạt hóa do tế bào nội mô thành mạch bài tiết. o Men urokinase của thận o Độc tố vi khuẩn: Streptokinase của liên cầu.

Các XN cơ bản về đông máu o Thời gian máu đông (TC): 5

Các XN cơ bản về đông máu o Thời gian máu đông (TC): 5 – 10’. o Thời gian Quick (TQ): 12 – 15”. o Thời gian Cephalin – Kaolin (TCK): 45 – 70”. o Thời gian Thrombin (TT): 15 – 18”. o Định lượng fibrinogen: 200 – 400 mg/dl.

Điều hòa đông máu o Các chất chống đông o Sẵn có: antithrombin III,

Điều hòa đông máu o Các chất chống đông o Sẵn có: antithrombin III, heparin, protein C, protein S. Chất dùng chống đông: natri citrate, kali oxalate, dicoumarin. . . Một số phương pháp làm máu mau đông Yếu tố đông máu. Vitamin K. Huyết tương tươi. Mặt cắt mô tươi. Acid gammacaproic.