sin yo cos xo tan yo yo Mxo
- Slides: 16
sin = yo cos = xo tan = yo yo M(xo; yo) cot = xo xo
(x 0; y 0)
BÀI 2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
BÀI 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG I. Giá trị lượng giác của cung I. 1. ĐỊNH NGHĨA Trên đường tròn lượng giác cho cung AM có sđAM=α. Khi đó: M(x 0; y 0) y 0 K x. H 0 O
BÀI 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG 1. ĐỊNH NGHĨA Các giá trị sinα, cosα, tanα, cotα được gọi là các giá trị lượng giác của cung α. Ta cũng gọi trục tung là trục sin, trục hoành là trục côsin M K H O cos
2. HỆ QUẢ Cho cung AM=α sin α = ? cos α = ? ? α sin (α + 2π) = sin ? α cos (α + 2π) = cos => sin (α + k 2π) = sin α cos (α + k 2π) = cos α M K H O
BÀI 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG 2. HỆ QUẢ -1? ≤ sin α ≤ 1? -1 ? ≤ cos α ≤ ? 1 Ví dụ: Có cung α nào mà cos α nhận các giá trị tương ứng không? a. 0, 8 ( Có ) b. – 2, 3 ( Không ) c. – 0, 01 ( Có ) Trục sin Quan sát hình vẽ và cho biết giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của sinα và cosα Trục cos
BÀI 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG 2. HỆ QUẢ Dấu của các giá trị lượng giác của góc α phụ thuộc vào điểm cuối của cung AM=α trên đường tròn lượng giác + - + + + - + - <0 <0 <0 > 0 >0 Trục sin Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác: >0 + + Trục cos - < 0
BÀI 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG Ví dụ: Điền dấu “ > “ hoặc “ < “ thay cho dấu “chấm hỏi “ > ? 0 ? > 0 Trục sin <? 0 - + Trục cos
3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT Bảng giá trị lượng giác của các cung đặc biệt 0 1 1 0 0 || || 0
BÀI 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG Ví dụ : Tính giá trị của biểu thức
BÀI 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG II. Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA TANG VÀ CÔTANG 1. Ý nghĩa hình học của tanα: y sin B tan = T M K ĐN: tan được biểu diễn bởi độ dài của vectơ trên trục t’At. t ? A’ A O x H Trục t’At: trục tang tan ( + k ) = tan M’ B’ cos t’
BÀI 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG II. Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA TANG VÀ CÔTANG 2. Ý nghĩa hình học của cotα: S y B s s’ cot = M ? ĐN: cot được biểu diễn bởi độ dài đại số A’ của vectơ trên trục s’Bs A x O M’ Trục s’Bs: trục côtang cot ( + k ) = cot B’
Trục sin BÀI 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG S’ Trục cot t CỦNG CỐ II III + - sin (α + k 2π) = sin α cos (α + k 2π) = cos α tan ( + k ) = tan s I Trục cos IV Trục tan t’ -1? ≤ sin α ≤ 1? -1 ? ≤ cos α ≤ 1? cot ( + k ) = cot
- Mis dias sin ti son tan oscuros
- Nilai dari 4 cos 112,5° cos 22,5°
- Nyatakan ke bentuk perkalian sinus atau kosinus
- Koordinat titik (180 315°) terletak pada kuadran
- Sin cos tan csc sec cot
- Derivative trig functions
- Cos sin tan
- Sin and cos in quadrants
- Cos 30
- Menyederhanakan trigonometri
- Area of a sector in radians
- Trigonometric functions values
- Taandamisvalemid trigonomeetrias
- Unit 7 lesson 4
- Trigonometry all formulas
- Sin cos tan valemid
- Grafik sin cos