SEAMEO CELLLHo Chi Minh City 4 11 24

  • Slides: 28
Download presentation
SEAMEO CELLL(Ho Chi Minh City) 公民館国際シンポジウム  201 4. 11. 24~ 25 Hội nghị quốc

SEAMEO CELLL(Ho Chi Minh City) 公民館国際シンポジウム  201 4. 11. 24~ 25 Hội nghị quốc tế về Trung tâm học tập cộng đồng (tiếng Nhật gọi là Kominkan; dưới đây xin được viết là Kominkan) CLCは公民館から何を学ぶか? ー戦後日本の経験ー Giáo dục suốt đời học gì từ mô hình Kominkan? - Kinh nghiệm của Nhật Bản sau chiến tranh –      手打 明敏(筑波大学) Trình bày: Giáo sư Teuchi Akitoshi (ĐH Tsukuba)

Ⅰ. 公民館の普及 Sự phổ cập của Kominkan Số liệu: Số lượng Kominkan: 17, 143

Ⅰ. 公民館の普及 Sự phổ cập của Kominkan Số liệu: Số lượng Kominkan: 17, 143 Cơ sở giáo dục xã hội khác: • Thư viện: 2, 979 • Bảo tàng: 1, 196 Cơ sở giáo dục bắt buộc: • Tiểu học: 22, 476 • Phổ thông cơ sở: 10, 915

公民館創設期の設置率(%) Tỷ lệ thành lập Kominkan theo từng thời kì (%) 90 80 70

公民館創設期の設置率(%) Tỷ lệ thành lập Kominkan theo từng thời kì (%) 90 80 70 62 60 53 50 43 40 32 30 20 68 74 79 19 10 0 1947 1948 1949 1950 1951 1952 1953 1954 設置率(% )

近年の公民館設置率(%) Tỷ lệ thành lập Kominkan những năm gần đây (%) 93 92 91

近年の公民館設置率(%) Tỷ lệ thành lập Kominkan những năm gần đây (%) 93 92 91 90. 8 91 91. 2 91. 7 91 90 89. 1 89 88. 1 88 近年の公民館設置率(%) 87 86. 1 86 85 84 83 1990 1993 1996 1999 2002 2005 2008 2011

20, 000 17, 347 17, 562 17, 819 18, 257 17, 947 17, 143

20, 000 17, 347 17, 562 17, 819 18, 257 17, 947 17, 143 18, 000 15, 943 14, 681 16, 000 14, 000 12, 000 10, 000 8, 000 6, 000 4, 000 2, 000 0 1993 1996 1999 2002 2005 2008 近年の公民館設置数 Số lượng Kominkan những năm gần đây 2011

公民館構想ー寺中構想ー Mô hình Kominkan – Ý tưởng của Teranaka Kominkan là cơ sở giáo

公民館構想ー寺中構想ー Mô hình Kominkan – Ý tưởng của Teranaka Kominkan là cơ sở giáo dục xã hội mang tính dân chủ

Kominkan là nơi uống trà đàm đạo của người dân địa phương Kominkan là

Kominkan là nơi uống trà đàm đạo của người dân địa phương Kominkan là nơi giao lưu, gắn kết tình cảm của người dân trong vùng

Nguồn động lực phục hồi sản xuất • Hướng dẫn nghề tay trái •

Nguồn động lực phục hồi sản xuất • Hướng dẫn nghề tay trái • Trao đổi kinh nghiệm cải tiến sản phẩm • Hướng dẫn kĩ thuật mới • Trao đổi công cụ sản xuất • Khai thác lĩnh vực sản xuất mới

Kominkan là nơi giáo dục chủ nghĩa dân chủ (giáo dục nhân quyền)

Kominkan là nơi giáo dục chủ nghĩa dân chủ (giáo dục nhân quyền)

Kominkan là nơi giao lưu văn hóa

Kominkan là nơi giao lưu văn hóa

Kominkan là bệ đỡ xây dựng nông thôn mới

Kominkan là bệ đỡ xây dựng nông thôn mới

Ⅴ. 公民館のシステムと財源 V. Hệ thống kominkan và kinh phí vận hành Kominkan (trụ sở

Ⅴ. 公民館のシステムと財源 V. Hệ thống kominkan và kinh phí vận hành Kominkan (trụ sở chính) – Kominkan địa phương (Trụ sở Ủy ban giáo viên) Chi nhánh (trực thuộc địa phương): Giám đốc Nguồn tài chính của chi nhánh: tự chủ <Kominkan của chúng ta>

Phân bổ các khoản kinh phí đầu tư vào kominkan (theo điều tra năm

Phân bổ các khoản kinh phí đầu tư vào kominkan (theo điều tra năm 1950 của Bộ GD) Kinh phí từ thành phố: 71, 4% Thu nhập từ hoạt động: 11, 7% Kinh phí từ tỉnh: 2, 9% Kinh phí khác: 2% Ngân sách nhà nước: 0, 2% Kinh phí từ đoàn thể: 16% Kinh phí quyên góp: 4. 5% Kinh phí từ hội duy trì: 5. 7%

公民館の歳出(1950年文部省調査) Phân bổ chi phí hoạt động của kominkan (theo điều tra năm 1950

公民館の歳出(1950年文部省調査) Phân bổ chi phí hoạt động của kominkan (theo điều tra năm 1950 của Bộ GD) Chi phí hoạt động: 28. 4% Chi phí hành chính: 6. 2% Chi phí đầu tư thiết bị: 22. 5% Chi phí nhân sự: 23. 5% Chi phí khác: 19% Kinh phí bình quân của Kominkan do thành phố lập trên toàn quốc

Kết nối Kominkan Ⅵ. 公民館の機能 VI. Chức năng của Kominkan Đoàn thể pháp nhân

Kết nối Kominkan Ⅵ. 公民館の機能 VI. Chức năng của Kominkan Đoàn thể pháp nhân Hiệp hội Kominkan Mở Hội nghiên cứu Kominkan toàn toàn quốc + Mở hội thảo, điều tra nghiên cứu + Phát hành, biên tập tạp chí Kominkan + Biểu dương chuyên viên Kominkan Mở Hội nghị Kominkan trên khắp tỉnh thành (toàn quốc: 47) Mở Lớp tập huấn Kominkan do phường, xã, thị trấn lập Khoảng 80. 000 kominkan do địa phương tự trị