S THC TH LIN KT ERD Ging vin

  • Slides: 19
Download presentation
SƠ ĐỒ THỰC THỂ LIÊN KẾT (ERD) Giảng viên: Cao Thị Nhâm

SƠ ĐỒ THỰC THỂ LIÊN KẾT (ERD) Giảng viên: Cao Thị Nhâm

Nô i dung chi nh § Kha i niê m vê ERD § Thư

Nô i dung chi nh § Kha i niê m vê ERD § Thư c thê § Thuô c ti nh § Quan hê @Nham. CT Các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ 2

Sơ đồ thực thể liên kết (ERD) § Biểu diễn các đối tượng trong

Sơ đồ thực thể liên kết (ERD) § Biểu diễn các đối tượng trong thế giới thực và mối quan hệ giữa chúng § Các thành phần: ● Thực thể ● Thuộc tính ● Mối quan hệ giữa các thực thể @Nham. CT Các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ 3

Thực thể (Entity) § Là một khái niệm để chỉ: ● Một lớp ▪

Thực thể (Entity) § Là một khái niệm để chỉ: ● Một lớp ▪ Các đối tượng của thế giới thực, hoặc ▪ Các khái niệm độc lập (không bao chứa cái khác) có cùng đặc trưng chung § Tên thực thể: DANH TỪ § Ký pháp: TÊN THỰC THỂ @Nham. CT Các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ 4

Thư c thê – vi du § Thư c thê : ● Sinh viên:

Thư c thê – vi du § Thư c thê : ● Sinh viên: bao gô m như ng ngươ i đang theo ho c ta i ca c trươ ng đa i ho c, cao đă ng, . . . ● Nhân viên: bao gô m như ng ngươ i đang la m viê c ta i công ty na o đo ●. . . @Nham. CT Các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ 5

Thuộc tính (Attribute) § Là đặc trưng của thực thể mà ta quan tâm

Thuộc tính (Attribute) § Là đặc trưng của thực thể mà ta quan tâm (có thể không phải tất cả) § Tên thuộc tính: danh từ § Các loại thuộc tính: ● Thuộc tính tên gọi ● Thuộc tính định danh ● Thuộc tính mô tả ● Thuộc tính lặp @Nham. CT Các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ 6

Thuộc tính (Attribute)… § Kí pháp: Loại thuộc tính @Nham. CT Ký pháp Định

Thuộc tính (Attribute)… § Kí pháp: Loại thuộc tính @Nham. CT Ký pháp Định danh TT Tên t. tính Lặp TT Tên t. tính Khác TT Tên t. tính Các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ 7

Biểu diễn thực thể - thuộc tính § Ví dụ: @Nham. CT Các khái

Biểu diễn thực thể - thuộc tính § Ví dụ: @Nham. CT Các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ 8

Mối quan hệ (Relationship) § Mối quan hệ là mối liên kết về mặt

Mối quan hệ (Relationship) § Mối quan hệ là mối liên kết về mặt ngữ nghĩa vốn có giữa các thực thể trong thế giới thực. § Tên mối quan hệ: mệnh đề động từ § Ký pháp: Tên mối quan hệ § Có 2 loại quan hệ: ● Quan hệ tương tác ● Quan hệ sở hữu/phụ thuộc § Mối quan hệ cũng có thuộc tính @Nham. CT Các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ 9

Mô i quan hê. . . § Phân loa i ● Quan hệ 1

Mô i quan hê. . . § Phân loa i ● Quan hệ 1 -1 ● Quan hệ 1 -n (1 -nhiều) ● Quan hệ n-n (nhiều-nhiều) ● Quan hệ đệ quy @Nham. CT Các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ 10

Quan hệ 1 -1 § Quan hệ 1 -1 là quan hệ giữa hai

Quan hệ 1 -1 § Quan hệ 1 -1 là quan hệ giữa hai tập thực thể trong đó mỗi thực thể của tập cha chỉ có thể liên kết với nhiều nhất một thực thể của tập con, và ngược lại. § Ví dụ: quan hệ giữa thực thể Customer và Account Receivable là 1 -1 (tức một người có một tài khoản, hay ngược lại mỗi tàikhoản tương ứng với một người) @Nham. CT Các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ 11

Quan hệ 1 -1. . . § Quan hệ 1 -1 là quan hệ

Quan hệ 1 -1. . . § Quan hệ 1 -1 là quan hệ giữa hai tập thực thể trong đó mỗi thực thể của tập này có thể liên kết với duy nhất một thực thể của tập còn lại § Quan hệ 1 -1 gọi là khả chuyển (transferable) nếu thực thể con có thể liên kết lại với một thực thể cha khác @Nham. CT Các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ 12

Quan hệ 1 -N § Quan hệ 1 -N là quan hệ giữa hai

Quan hệ 1 -N § Quan hệ 1 -N là quan hệ giữa hai tập thực thể trong đó mỗi thực thể của tập này có thể liên kết với nhiều thực thể của tập còn lại § Ví dụ 2: quan hệ giữa thực thể Customer và thực thể Credit Report là 1 -N vì một khách hàng có thể sở hữu nhiều báo cáo tín dụng @Nham. CT Các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ 13

Quan hệ N-N § Quan hệ N-N là quan hệ giữa hai tập thực

Quan hệ N-N § Quan hệ N-N là quan hệ giữa hai tập thực thể trong đó một thực thể của tập này có thể liên kết với 0, 1 hoặc nhiều thực thể của tập kia, và ngược lại. § Thường quan hệ N-N có thêm phần dữ liệu giao nhau để thêm thông tin cụ thể cho mối quan hệ § Ví dụ: quan hệ giữa hai thực thể Order và Product là N-N vì mỗi đơn đặt hàng có thể gồm nhiều sản phẩm, và ngược lại mỗi sản phẩm có thể xuất hiện ở nhiều đơn đặt hàng @Nham. CT Các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ 14

Quan hệ đệ quy § Quan hệ đệ quy là quan hệ tồn tại

Quan hệ đệ quy § Quan hệ đệ quy là quan hệ tồn tại giữa hai thực thể thuộc cùng một tập thực thể. § Phân loại: 1 -1, 1 -N, N-N @Nham. CT Các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ 15

Mối quan hệ (Relationship)… § Bậc của quan hệ: ● Số thực thể tham

Mối quan hệ (Relationship)… § Bậc của quan hệ: ● Số thực thể tham gia vào quan hệ ● Các loại bậc @Nham. CT Các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ 16

Mối quan hệ (Relationship)… § Bản số của quan hệ: ● Số bản thể

Mối quan hệ (Relationship)… § Bản số của quan hệ: ● Số bản thể tham gia vào quan hệ ● Chỉ quan tâm đến số nhỏ nhất và lớn nhất @Nham. CT Các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ 17

Mối quan hệ (Relationship)… § Biểu diễn: ● Thực thể yếu ● Mối quan

Mối quan hệ (Relationship)… § Biểu diễn: ● Thực thể yếu ● Mối quan hệ bậc thấp ● Mối quan hệ bậc cao @Nham. CT Các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ 18

@Nham. CT Các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ 19

@Nham. CT Các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ 19