S GIO DC O TO QUNG NAM PHNG

  • Slides: 28
Download presentation
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐIỆN BÀN

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐIỆN BÀN TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRẦN PHÚ BÀI DỰ THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

Câu 1: Viết Cú pháp và nêu ý nghĩa các thành phần có trong

Câu 1: Viết Cú pháp và nêu ý nghĩa các thành phần có trong vòng lặp while. . do? while < điều kiện >do < câu lệnh > ; Trong ®ã: , : lµ c¸c tõ kho¸. : là phép so sánh : là câu lệnh đơn hoặc ghép

Caâu 2: Em hãy cho biết các câu lệnh sau đúng hay sai? Nếu

Caâu 2: Em hãy cho biết các câu lệnh sau đúng hay sai? Nếu sai hãy chỉ ra lỗi a) X: = 10; while X: = 10 do X: = X + 5; sai Thöøa daáu : b) X: = 10; while X = 10 do X = X + 5; sai Thieáu daáu : c) S: = 0; n: =0; while S <= 10 do n: = n + 1; S: = S + n ; sai Thieáu Begin Thieáu End

Em thường nhìn thấy việc xếp hàng tập thể dục, xếp hàng để mua

Em thường nhìn thấy việc xếp hàng tập thể dục, xếp hàng để mua vé, xếp hàng vào lớp… Sắp Qua xếp những công quanviệc sát làm xếpcho hàngmọi như động trên hoạt em ra thấymột diễn sắp xếp có cách có trật lợi ích gì? tự và nhanh chóng… Tập thể dục

Trong lập trình nếu biết bố trí dữ liệu theo dãy thì việc xử

Trong lập trình nếu biết bố trí dữ liệu theo dãy thì việc xử lí dữ liệu trở nên: đơn giản dễ dàng hiệu quả

- Khắc Nhập vàhạn lưu điểm hạn cho chế: n học sinh? Những chế:

- Khắc Nhập vàhạn lưu điểm hạn cho chế: n học sinh? Những chế: phục những v. Ghép Phảichung khai báo quá Ø n biến trênnhiều thành biến. một dãy. vĐặt Chương tính phải viếttửkhá Ø chung 1 trình tên và đặttoán cho mỗi phần một dài chỉ số. Ví dụ 1: DỮ LIỆU KiỂU MẢNG(DÃY SỐ) Khai báo n biến như sau: Var diem_1, diem_2, diem_3, diem_4, . . , diem_n: real; Var diem: array[1. . 50] of real; . …………. Write (Diem hs 1= ); Readln(diem_1); Write (Diem hs 2= ); Readln(diem_2); Write (Diem hs 3= ); Readln(diem_3); Write (Diem hs 4= ); Readln(diem_4); For i: =1 to n do Begin write(diem hs, i, : ’); readln(diem[i]); End;

1. Dãy số và biến mảng

1. Dãy số và biến mảng

1. Dãy số và biến mảng var , , Diem 1 , Diem 2

1. Dãy số và biến mảng var , , Diem 1 , Diem 2 , Diem 3, Diem 4. . . 8 10 9 Diem n : Real ; 10 9 DỮ LIỆU KIỂU MẢNG - Biến mảng: là một biến được tạo từ nhiều. LÀ biến. GÌ? có cùng --Dữ kiểubiến mảng: Là một tập dãy hợpsố hữu các phần Giáliệu trị của mảng: là một (sốhạn nguyên hoặctử, số mọi kiểu nhưng chỉ tự, dưới một tên duytrịnhất. thực) có thứ mỗi số là giá thành mảng phần tử đều. Biến có cùng kiểu dữ liệucủa gọibiến là kiểu củaphần tử. Giá trị của biến mảng Chỉ số Diem …. ……

Ví dụ về khai báo biến mảng BiẾN MẢNG Cú pháp khai báo biến

Ví dụ về khai báo biến mảng BiẾN MẢNG Cú pháp khai báo biến mảng như thế nào? Lợi ích của việc sử dụng biến mảng? Các thao tác có thể sử dụng với biến mảng?

2. Ví dụ về biến mảng a. Ví dụ về khai báo mảng: Var

2. Ví dụ về biến mảng a. Ví dụ về khai báo mảng: Var Chieucao: array[1. . 50] of real; Tên biến Số phần tử Kiểu dữ liệu các phần tử Var Tuoi: array[21. . 80] of Integer; b. Cú pháp và ý nghĩa các thành của khai báo mảng: 6 phút ? Viết cú pháp khai báo mảng? ? ý nghĩa các thành phần có trong cú pháp?

Ví dụ: A 16 20 13 10 16 22 11 1 2 3 4

Ví dụ: A 16 20 13 10 16 22 11 1 2 3 4 5 6 7 Khai báo biến mảng cần chỉ rõ: v Tên mảng : A v Số phần tử của mảng: 7 v Kiểu dữ liệu của các phần tử: Kiểu nguyên v Khi tham chiếu đến phần tử thứ i ta viết A[i] A[6] = 22

c. Ví Lợi của sửtadụng biếnĐiểm mảng: dụ ích 2: Giả sửviệc chúng cần

c. Ví Lợi của sửtadụng biếnĐiểm mảng: dụ ích 2: Giả sửviệc chúng cần nhập kiểm tra môn tin học của 1 lớp gồm 40 học sinh theo vcách Rútkhai gọnbáo việc viếtthông chương trình, có thể sử dụng biến thường? câu lệnh lặp thay cho nhiều câu lệnh Var Diem 1, Diem 2, Diem 3, , Diem 40: Real; Readln(Diem 1); Readln(Diem 2); ; Readln(Diem 40); Var Diem: array[1. . 40] of Real; ………. . For i: = 1 to 40 do Readln(Diem[i]) ; Khi sử dụng biến mảng thì nhập dữ liệu cho biến như thế nào?

c. Lợi ích Em hãy viết câu lệnh: Nếu điểm của việc sửtừdụng kiểm

c. Lợi ích Em hãy viết câu lệnh: Nếu điểm của việc sửtừdụng kiểm tra 8 trở lênbiến thì in mảng: ra màn hình là giỏi bằng cách khai báo biến thông thường ? v Rút gọn việc viết chương trình, có thể sử dụng câu lệnh lặp thay cho nhiều câu lệnh IF Diem 1 >= 8 then writeln( ‘gioi ‘) ; Var Diem: array[1. . 40] of Real; Khi sử dụng biến IF Diem 2 >= 8 then writeln( ‘gioi’ ) ; mảng thì các câu ………. . lệnh này được sử For thế i: = 1 to 40 do Readln(Diem[i]) ; dụng như IF Diem 40 >= 8 then writeln( ‘gioi’ ) ; nào? For i: =1 to 40 do IF Diem[i] >=8 then Writeln( ‘gioi’ ) ; v Sử dụng biến mảng rất hiệu quả trong việc xử lý dữ liệu: thực hiện các so sánh, tính toán…

d. Các thao tác có thể sử dụng với biến mảng: A 16 20

d. Các thao tác có thể sử dụng với biến mảng: A 16 20 13 10 16 22 9 1 2 3 4 5 6 v Khi tham chiếu đến phần tử thứ i ta viết A[i] A[6] = 22 v Gán giá trị cho biến: A[6] : = 9 11 7

d. Các thao tác có thể sử dụng với biến mảng: 2 , cho

d. Các thao tác có thể sử dụng với biến mảng: 2 , cho biến 1 giá trị 3, mảng: 4 A[6] : = 9, v Gán 8 10 9 10 7 9 v Nhập giá trị cho biến mảng: For i: =1 to 7 do Readln(a[i]); Chỉ số Diem …. ……

Viết chương trình nhập d. Các thao tác có thểđiểm sử dụng vớicủa biến

Viết chương trình nhập d. Các thao tác có thểđiểm sử dụng vớicủa biến mảng: kiểm tra 3 môn toán, lý, văn sau đó tính trung bình của 3 môn v Gán giá trị cho biếnđiểm mảng: A[6] : = 9 Diem. Toan 8 trị cho 6 biến 7 mảng: 6 v Nhập giá Diem. Van 7 8 6 9 … i: =1… … For to 7 do Readln(a[i]); … … … 9 7 8 7 … … … Diemtoan v Đọc và tính toán với giá trị của biến mảng: 1 2 3 4 … … … chỉ số … … … 40 Var Diem. Toan, Diem. Van, Diem. Li, Diem. TB: array[1. . 40] of real; …………… For i: = 1 to 40 do Diem. TB[i]: =(Diem. Toan[i]+Diem. Van[i]+Diem. Li[i])/3;

Nhập và tính điểm trung bình các môn học của một lớp học Theo

Nhập và tính điểm trung bình các môn học của một lớp học Theo em nghĩ trên thực tế: người ta sử dụng biến mảng để giải quyết những bài toán lập trình nào? Nhập và tính tổng tiền lương hàng tháng, hàng năm cho nhân viên của công ty Nhập và tính cước phí điện thoại, dịch vụ Internet…

Bài toán: Viết chương trình nhập N số nguyên từ bàn phím và in

Bài toán: Viết chương trình nhập N số nguyên từ bàn phím và in ra màn hình số nhỏ nhất và số lớn nhất. Input, Output của bài toán? Hãy nêu ý tưởng tìm số lớn nhất của dãy số? Input: • Dãy số A gồm n số nguyên Output: • Số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy a 1, a 2, , an.

* Ý tưởng tìm max của dãy số: Ta gán Max = a 1

* Ý tưởng tìm max của dãy số: Ta gán Max = a 1 Lần lượt cho i chạy từ 2 đến n rồi so sánh với Max. Nếu Max > a[i] thì max nhận giá trị mới là ai * Thuật toán tìm giá trị lớn nhất của dãy số Bước 1: Nhập N và dãy a 1, a 2, …, an. Bước 2: Max ← a 1, i ← 2. Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị Max rồi kết thúc. Bước 4: Nếu ai > Max thì Max ← ai. Bước 5: i ← i + 1. Quay lại bước 3.

a. Ví dụ minh hoạ trên thực tế Nêu các bước tìm ra con

a. Ví dụ minh hoạ trên thực tế Nêu các bước tìm ra con thỏ lớn nhất trong 4 con thỏ? MAX

BÀI TẬP Đoạn chương trình tìm vẽ max: Cho dãy số như hình dưới

BÀI TẬP Đoạn chương trình tìm vẽ max: Cho dãy số như hình dưới đây, hãy thực hiện các bước của thuật toán để tìm ra số lớn Max: =A[1]; nhất của dãy số? For i: =2 to N do IF (A[i] > Max) Then Max: =A[i]; N=5 Dãy số 5 3 7 i 1 2 3 4 5 6 S S S Đ S Đ 5 7 15 15 i>n? Ai>max ? Max 5 15 9 S Dừng

Đoạn chương trình tìm giá trị lớn nhất của dãy số vừa nhập Các

Đoạn chương trình tìm giá trị lớn nhất của dãy số vừa nhập Các bước thực hiện Khai báo biến mảng và các biến cần dùng Nhập số phần tử cho mảng Nhập các giá trị cho từng phần tử của mảng Xử lí tìm số lớn nhất của mảng Xuất giá trị lớn nhất của mảng vừa nhập Thể hiện bằng pascal var i, n, max: integer; A: array[1. . 20] of integer; begin Writeln( ‘nhap so phan tu cua day’); Readln(n); For i: =1 to n do Begin Writeln( ‘Nhap gia tri a[‘ , i, ’]=‘); Readln(a[i]); End; Max: =a[1]; For i: =2 to n do If max<a[i] then max: =a[i]; Writeln('gia tri max cua mang=’, max); Readln End.

Học sinh thảo luận theo nhóm (2 bàn 1 nhóm) -Thời gian thảo luận

Học sinh thảo luận theo nhóm (2 bàn 1 nhóm) -Thời gian thảo luận trong 6 phút -Các nhóm thảo luận và viết kết quả vào phiếu học tập sau đó đại diện nhóm trình bày.

Nhóm 1: Cho dãy số như hình vẽ dưới đây, hãy thực hiện các

Nhóm 1: Cho dãy số như hình vẽ dưới đây, hãy thực hiện các bước của thuật toán để tìm ra số nhỏ nhất của dãy số Dãy số 6 12 8 -3 21 Ii MIN=-3 Nhóm 2: 1 i>n Ai<min Min 6 2 3 4 5 6 S S S Đ 6 6 -3 -3 Dừng Nhóm 3: Hãy minh hoạ các bước để giải bài toán tìm ra số nhỏ nhất của dãy số bằng sơ đồ tư duy? Nhóm 4: Hãy hoàn thành đoạn chương trình còn thiếu trên phiếu học tập để có tìm ra số nhỏ nhất của dãy số?

Đoạn chương trình tìm giá trị nhỏ nhất của dãy số vừa nhập Các

Đoạn chương trình tìm giá trị nhỏ nhất của dãy số vừa nhập Các bước thực hiện Khai báo biến mảng và các biến cần dùng Nhập số phần tử cho mảng Nhập các giá trị cho từng phần tử của mảng Xử lí tìm số nhỏ nhất của mảng Xuất giá trị nhỏ nhất của mảng vừa nhập Thể hiện bằng pascal var i, n, min: integer; A: array[1. . 20] of integer; begin Writeln( ‘nhap so phan tu’); Readln(n); For i: =1 to n do Begin Writeln( ‘Nhap gia tri a[‘ , i, ‘]=‘); Readln(a[i]); End; Min: =a[1]; For i: =2 to n do If min>a[i] then min: =a[i]; Writeln(‘gia tri min cua mang: ’, min); Readln End.

Xem đoạn trình SGK/78 Xem chương minh hoạ

Xem đoạn trình SGK/78 Xem chương minh hoạ

Bài tập 1: Bài tập 2: Bài tập 3:

Bài tập 1: Bài tập 2: Bài tập 3:

- Học bài cũ - Làm bài tập 1 5 SGK/79 - Làm bài

- Học bài cũ - Làm bài tập 1 5 SGK/79 - Làm bài tập 9. 2/ 75 SBT - Chuẩn bị nội dung cho tiết bài tập đến