S GIO DC O TO KHNH HA N

  • Slides: 26
Download presentation
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA ÔN TẬP KIẾN THỨC TRỌNG T M

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA ÔN TẬP KIẾN THỨC TRỌNG T M ĐẠI SỐ 9 Giáo viên: Võ Thị Huyền Trường THCS Chu Văn An- Cam Ranh

ÔNII. TẬP CHƯƠNG Chương HÀM SỐ BẬCIINHẤT I. Kiến thức Định nghĩa hàm số

ÔNII. TẬP CHƯƠNG Chương HÀM SỐ BẬCIINHẤT I. Kiến thức Định nghĩa hàm số bậc nhất Tính chất của hàm số bậc nhất Đồ thị của hàm số bậc nhất

Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT Đồ thị của hàm số bậc nhất, cách

Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT Đồ thị của hàm số bậc nhất, cách vẽ Đồ thị của hàm số bậc nhất Hệ số góc của đường thẳng y = ax +b (a 0) Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d): y = ax +b (a 0) (d’): y = a’x +b’ (a’ 0)

Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT Định nghĩa hàm số bậc nhất

Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT Định nghĩa hàm số bậc nhất

Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT Bài 1.

Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT Bài 1.

Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT Tính chất của hàm số bậc nhất -

Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT Tính chất của hàm số bậc nhất - Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị của x thuộc �. Đồng biến trên � khi a > 0, nghịch biến trên � khi a <0.

Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT Bài 2. Cho hàm số bậc nhất y

Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT Bài 2. Cho hàm số bậc nhất y = (1 – m) x + 2. Xác định m để hàm số: a/ đồng biến. b/ nghịch biến. a/ Hàm số y = (1 – m) x + 2 đồng biến Vậy m < 1 thì hàm số trên đồng biến.

Bài 2. Cho hàm số bậc nhất y = (1 – m) x +

Bài 2. Cho hàm số bậc nhất y = (1 – m) x + 2. Xác định m để hàm số: a/ đồng biến. b/ nghịch biến. b/ Hàm số y = (1 – m) x + 2 nghịch biến Vậy m > 1 thì hàm số trên nghịch biến.

y y= (0; b) a x+ Trường hợp: b = 0 b a x

y y= (0; b) a x+ Trường hợp: b = 0 b a x a = y x=1; y=a (1; a) O 1 và (1; a) x

Cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y y= b x+ Bước

Cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y y= b x+ Bước 1: Lập bảng giá trị: b a x a = y O x x 0 y b 0

y = ax + b (a > 0) y = ax + b (a

y = ax + b (a > 0) y = ax + b (a < 0) y y= b O ax + b y -y Hệ số =góc của đường thẳng ax = y =ax ax + b+ b(a ≠b 0) là a. y x a = y x O x

Bài 3. a) Vẽ đường thẳng (d). c) Tính góc tạo bởi (d) với

Bài 3. a) Vẽ đường thẳng (d). c) Tính góc tạo bởi (d) với trục Ox (làm tròn đến độ).

Bài 3. Bảng giá trị: x 4 0 y a) Vẽ đường thẳng (d).

Bài 3. Bảng giá trị: x 4 0 y a) Vẽ đường thẳng (d). x=2 O -1 -2 2 x

Bài 3. Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và ( ) là

Bài 3. Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và ( ) là a) Vẽ đường thẳng (d). �x+x =1+2 �x M(x 0; y 0) =3 �x = 2

Tọa độ giao điểm M của (d) và ( ) là nghiệm của hệ

Tọa độ giao điểm M của (d) và ( ) là nghiệm của hệ phương trình: Bài 3. a) Vẽ đường thẳng (d). { � M(x 0; y 0) � x=3 {x + y = 1 � { x=2

Bài 3. a) Vẽ đường thẳng (d). c) Tính góc tạo bởi (d) với

Bài 3. a) Vẽ đường thẳng (d). c) Tính góc tạo bởi (d) với trục Ox (làm tròn đến độ).

Bảng giá trị: x 4 0 y 0 Gọi góc tạo bởi (d) với

Bảng giá trị: x 4 0 y 0 Gọi góc tạo bởi (d) với trục Ox là A; B lần lượt là giao điểm của (d) với hai trục Ox, Oy OAB vuông tại O, có: y O 2 x -1 Tính được OAB 270 -2 Vây 270

Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT Bài 4. Cho hàm số bậc nhất y

Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT Bài 4. Cho hàm số bậc nhất y = (m + 1)x – 3 có đồ thị là đường thẳng (d). Xác định m để: a/ (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. b/ (d) song với đường thẳng (d’): y = – 4 x + 5.

Bài 4. Cho hàm số bậc nhất y = (m + 1)x – 3

Bài 4. Cho hàm số bậc nhất y = (m + 1)x – 3 có đồ thị là đường thẳng (d). Xác định m để: a/ (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. Hàm số y = (m + 1)x – 3 là hàm số bậc nhất �m ≠ – 1 �m + 1 ≠ 0 (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 hay (d) đi qua điểm (1; 0). Suy ra 0 = (m + 1). 1 – 3 nên =1 �m = 2 (TMĐK) � m = 2 (TMĐK) Vậy m = 2 thì (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.

Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT Định nghĩa hàm số bậc nhất Các bước

Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT Định nghĩa hàm số bậc nhất Các bước vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất (đường thẳng y = ax +b (a 0)) Tính chất của hàm số bậc nhất Hệ số góc của đường thẳng y = ax +b (a 0) Đồ thị của hàm số bậc nhất Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) y = ax +b (a 0) (d’) y = a’x +b’ (a’ 0)

Xin chaân thaønh caûm ôn caùc em ñaõ theo doõi vaø laéng nghe

Xin chaân thaønh caûm ôn caùc em ñaõ theo doõi vaø laéng nghe