S GDT TNH IN BIN TRNG THCSTHPT T
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THCS-THPT TẢ SÌN THÀNG Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử E-Learning dự thi cấp tỉnh năm học 2013 -2014 Bài 30 - tiết 31: SỰ NH N LÊN CỦA VI RÚT TRONG TẾ BÀO CHỦ ( Chương trình Sinh học lớp 10 ban cơ bản ) Giáo viên: Hoàng Thị Dung Điện thoại: 0982. 884. 381 E. Mail: dung 84. tst@gmail. com Tháng 1/2014
BÀI 30: SỰ NH N LÊN CỦA VIRUT TRONG TẾ BÀO CHỦ
MỤC TIÊU BÀI HỌC CẦN NẮM Kiến thức: Nêu tóm tắt được chu kỳ nhân lên của Virut trong tế bào chủ Trình bày những hiểu biết cơ bản và các con đường lây truyền HIV Phân biệt được chu trình sinh tan và chu trình tiềm tan Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích hình vẽ , tư duy so sánh - phân tích tổng hợp, hoạt động độc lập của học sinh. Thái độ: Có thái độ hợp tác trong học tập và có nhận thức đúng để được giáo Dục về ý thức và biết cách phòng ngừa HIV.
I. Chu trình nhân lên của virut Quan sát đoạn băng sau của Virut động vật và Phago, cho biết chu trình nhân lên của virut gồm những giai đoạn nào?
I. Chu trình nhân lên của virut Virut động vật
I. Chu trình nhân lên của virut Phagơ
I. Chu trình nhân lên của virut Chu trình nhân lên của Virut gồm 5 giai đoạn: 1. Sự hấp phụ 2. Xâm nhập 3. Sinh tổng hợp 4. Lắp ráp 5. Phóng thích
PHIẾU HỌC TẬP Các giai đoạn 1. Sự hấp phụ 2. Xâm nhập Đặc điểm Gai glicoprotein bám đặc hiệu vào bề mặt tế bào chủ Đối với phagơ: En zim lizôzim phá vỡ thành TB để bơm axit nuclêic vào tế bào chất. Đối với virut động vật: Đưa cả nuclêôcápit vào, sau đó cởi vỏ để giải phóng axit nuclêic. Sử dụng nguyên liệu và enzim của tế bào chủ để 3. Sinh tổng hợp Axit nu và protêin cho virut 4. Lắp ráp 5. Phóng thích Lắp lõi axit nucleic vào vỏ protein tạo virut hoàn chỉnh Phá vỡ tế bào, chui ra ngoài.
I. Chu trình nhân lên của virut Giai đoạn 1: Sự hấp phụ virus động vật Phagơ
I. Chu trình nhân lên của virut Giai đoạn 1: Sự hấp phụ Gai glyc «pr «tªin Gai ®u «i - Nhờ có gai glycôprôtêin (viruts động vật) và gai đuôi (phagơ) phải đặc hiệu với thụ thể bề mặt tế bào Viruts bám một cách đặc hiệu lên thụ thể bề mặt tế bào.
I. Chu trình nhân lên của virut Giai đoạn 2: Xâm nhập virus động vật VRĐV: Đưa cả nuclêôcapsit vào tế bào chất, sau đó cởi vỏ để giải phóng axit Nuclêic. Phagơ: Enzim lizôzim phá huỷ thành tế bào để bơm axit nuclêic vào tế bào chất, vỏ nằm bên ngoài.
I. Chu trình nhân lên của virut Giai đoạn 3: Sinh tổng hợp Các nguyên liệu và enzim mà virut sử dụng có nguồn gốc từ đâu? Do tế bào chủ cung cấp, một số trường hợp VR có enzim riêng.
I. Chu trình nhân lên của virut Giai đoạn 4: Lắp ráp axit nuclêic vào prôtêin vỏ để tạo thành virut hoàn chỉnh.
I. Chu trình nhân lên của virut Giai đoạn 5: Phóng thích Virut phá vỡ tế bào chủ và chui ồ ạt ra ngoài.
I. Chu trình nhân lên của virut Giai đoạn 5: Phóng thích B A Khisự virus nhânnhau lên màtrong làm Nêu khác tan tế bào thì gọi là chu trình sinh tan Nh÷ng virut nµy gäi lµ Virut ®éc Khi ADN của virus gắn xen hai vàtếB? vàotrường ADN củahợp tế bào. Amà bào vẫn sinh trưởng bình thường thì gọi là chu trình tiềm tan. Nh÷ng virut nµy gäi lµ Virut «n hßa
CHU TRÌNH NH N LÊN CỦA VIRUT TRONG TẾ BÀO
“ Đừng nhìn vào các con số, hãy nhìn vào nguy cơ”. Ước tính số lượng người bị HIV/AIDS trên thế giới cuối năm 2008: Số người chết vì AIDS năm 2008 Số trẻ em chết vì AIDS năm 2008 Năm 1991 Đến cuối 2008 Ước tính Khoảng 2. 0 triệu 1. 7 -2. 4 triệu 0. 28 triệu 0. 15 -0. 41 triệu Hơn 25 triệu người chết vì AIDS Phụ nữ chiếm 50% số người lớn bị HIV trên thế giới
“ Đừng nhìn vào các con số, hãy nhìn vào nguy cơ”. Xu hướng HIV trên toàn cầu
II. HIV/AIDS 1. Khái niệm về HIV: (Human Immune Deficiency Virut HIV là gì? Virus) : Virut gây suy giảm miễn dịch ở người Nguời bị nên nhiễm virut HIVvới mắc HIV gây bệnh AIDS, các bệnhhiện: gì? Bệnh códài, các sút biểucân, hiện biểu sốt kéo nhưchảy… thế nào? vàng da, tiêu
II. HIV/AIDS 1. Khái niệm về HIV Virut HIV gây nhiễm và phá huỷ các tế bào của hệ thống miễn dịch. T¹i sao virut HIV l¹i g©y Cơ thể mất khả năng miễn dịch nªn bÖnh AIDS víi c¸c mắc bệnh (Bệnh AIDS: Hội chứng suy biÓu hiÖn nh vËy? giảm miễn dịch mắc phải ở người) VSV cơ hội: Các VSV khác lợi dụng cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn công. Bệnh cơ hội: Bệnh do các VSV cơ hội gây ra.
II. HIV/AIDS 1. Khái niệm về HIV Các tế bào mà HIV tấn công Đại thực bào Tế bào Limpho T
II. HIV/AIDS 2. Ba con đường lây truyền HIV/AIDS thường lây truyền qua những con đường nào Máu Tình dục Mẹ truyền sang con
II. HIV/AIDS 2. Ba con đường lây truyền HIV: Đối tượng nào được xếp vào nhóm có nguy cơ lây nhiễm cao? - Người tiêm chích ma túy - Gái mại dâm
II. HIV/AIDS 3. Ba giai đoạn phát triển của bệnh Nghiên cứu SGK phần “ Các giai đoạn phát triển của bệnh” và hoàn thành phiếu học tập sau trong thời gian 5 phút.
3. Ba giai đoạn phát triển của bệnh Giai đoạn 1. Sơ nhiễm 2. Thời kỳ không triệu chứng 3. Thời kỳ biểu hiện triệu chứng AIDS Thời gian kéo dài 2 tuần -3 tháng 1 -10 năm Sau 1 -10 năm Đặc điểm Không có triệu chứng Số lượng tế bào Limpho T giảm dần Xuất hiện các bệnh cơ hội: sốt, tiêu chảy, sút cân, ung thư… chết
II. HIV/AIDS 4. Biện pháp phòng ngừa Chúng ta có thể phòng tránh HIV/AIDS bằng-cách nào? Hiểu biết về AIDS - Sống lành mạnh - Loại trừ tệ nạn xã hội - Vệ sinh y tế
II. HIV/AIDS 4. Biện pháp phòng ngừa Hiện nay đã có thuốc chữa được bệnh do virus HIV chưa? Tại sao ? Do virus kí sinh trong tế bào do đó các thuốc kháng sinh không tác động được đến virus, hoặc trước khi tiêu diệt được virus thì chính thuốc đã phá huỷ tế bào
II. HIV/AIDS 4. Biện pháp phòng ngừa Biện pháp tốt nhất để chống lại các bệnh do virus hiện nay đang được sử dụng là gì ? Tiêm văcxin phòng bệnh định kì tại các trung tâm y tế (dại, sởi, quai bị, đậu mùa…)
SỰ X M NHẬP CỦA VIRUT HIV
Sự hình thành ADN và Protein là đặc điểm của giai đoạn nào? A) Lắp ráp B) Xâm nhiễm C) Tổng hợp D) Hấp phụ Đúng rồi- kích chuột để tiếp tục Sai rôi - kích chuột để tiếp tục Câu trả lời của bạn là Chúc Rất tiếc mừng bạnbạn chưa đãhoànthành câu hỏitrước khi sang Đáp. Bạn án đúng là lời phải trả Trả lời Làm lại câu hỏi khác
Bao đuôi của Phago co lại đẩy bộ gen vào tế bào vật chủ xẩy ra ở giai đoạn nào? A) Hấp phụ B) Xâm nhiễm C) Tổng hợp D) Lắp ráp Đúng rồi- kích chuột để tiếp tục Sai rôi - kích chuột để tiếp tục Câu trả lời của bạn là Chúc Rất tiếc mừng bạnbạn chưa đãhoànthành câu hỏitrước khi sang Đáp. Bạn án đúng là lời phải trả Trả lời Làm lại câu hỏi khác
Sau khi lây nhiễm vào người, HIV bám lên tế bào nào? A) Tế bào Limpho T B) Tế bào hồng cầu C) Tiểu cầu D) Tế bào gan Đúng rồi- kích chuột để tiếp tục Sai rôi - kích chuột để tiếp tục Câu trả lời của bạn là Chúc Rất tiếc mừng bạnbạn chưa đãhoànthành câu hỏitrước khi sang Đáp án đúng là lời Bạn phải trả Thử lại Trả lời Làm lại câu hỏi khác
Sự xâm nhiễm của HIV khác với sự xâm nhiễm của Phago ở đặc điểm nào? A) Bám trên màng tế bào chủ B) Tiết ra Enzim làm tan màng sinh chất C) Động tác chui vào trong tế bào vật chủ D) Tất cả các đặc điểm trên Đúng rồi- kích chuột để tiếp tục Sai rôi - kích chuột để tiếp tục Câu trả lời của bạn là Rất tiếc mừng bạn chưa đãhoànthành Bạn phải trả lời Chúc trước khibạn sang Đáp án đúng câu là hỏi Trả lời Làm lại câu hỏi khác Trả lời Làm lại
Có 3 con đường lây truyền HIV đó là qua Máu, Quan hệ tình dục, Mẹ truyền sang con đúng hay sai A) Đúng B) Sai Đúng rồi- kích chuột để tiếp tục Sai rôi - kích chuột để tiếp tục Câu trả lời của bạn là Chúc Rất tiếc mừng bạnbạn chưa đãhoànthành câu hỏitrước khi sang Đáp. Bạn án đúng là lời phải trả Trả lời Làm lại câu hỏi khác
Hãy hoàn thành các câu dưới đây bằng cách điền vào các khoảng trống. Trong giai đoạn sinh tổng hợp Protein, virut sử dụng và của tế bào vật chủ để tổng hợp và cho mình Đúng rồi- kích chuột để tiếp tục Sai rôi - kích chuột để tiếp tục Câu trả lời của bạn là Chúc Rất tiếc mừng bạnbạn chưa đãhoànthành câu hỏi Đáp. Bạn án đúng làThử lại phải trả lời trước khi sang Trả lời Làm lại câu hỏi khác
Hãy nối các thông tin về sự lây nhiễm của Virut giữa 2 cột A và B sao cho hợp lý nhất. Cột A Cột B C Phago T 4 A. Gưỡng lây nhiễm A Muốn nhiễm được vào tế bào vật chủ cần một số lượng Virut tối thiểu lớn hơn B. Tổng hợp ADN và các thành phần của Virut D Trong nước cất hay trong dung dịch có nồng độ Ion thấp B ADN của Virut chỉ huy bộ máy di truyền của tế bào chủ C. Chủ động bám lên bề mặt tế bào vi khuẩn E. coli D. Phần lớn virut không bám vào màng tế bào vật chủ Đúng rồi- kích chuột để tiếp tục Sai rôi - kích chuột để tiếp tục Câu trả lời của bạn là Chúc Rất tiếc mừng bạnbạn chưa đãhoànthành câu hỏitrước khi sang Đáp. Bạn án đúng là lời phải trả Trả lời Làm lại câu hỏi khác
Củng cố Your Score {score} Max Score {max-score} Number of Quiz {total-attempts} Attempts Question Feedback/Review Information Will Appear Here Continue Review Quiz
Ø Trả lời các câu hỏi trong SGK Ø Đọc mục "Em có biết ? " Trang 121 SGK. Ø Chuẩn bị bài mới tiếp theo : Sưu tầm tranh ảnh một số virut gây bệnh và ứng dụng của nó.
Tài liệu tham khảo Phần mềm hỗ trợ: Adobe Presenter 7, Lecture MAKER 2. 0, Microsoft Office Power. Point 2003 Tài liệu tham khảo: Một số Video, hình ảnh thí nghiệm trong bài được download tại trang web: violet. bachkim. vn Diễn đàn giáo dục http: //diendan. edu. net. vn, mục e-Learning.
Xin chân thành cảm ơn!
- Slides: 43