PRACTISE TEST 7 1 A vi c l

  • Slides: 6
Download presentation

 PRACTISE TEST 7 1 A vi đọc là /e/ còn các âm còn

PRACTISE TEST 7 1 A vi đọc là /e/ còn các âm còn lại đọc là /i/ 2 B vì đọc là /s/ các âm còn lại đọc là /z/ 3 D 4 C nhấn ở âm tiết thứ 2 còn các âm còn lại nhấn ở âm tiêt thứ nhất 5 B 6 A đây là mệnh đề quan hệ 7 C cấu trúc between ……. And 8 A là mệnh đề quan hệ hạn chế 9 A cấu trúc chỉ đường 10 B đây là phasal verb, có nghĩa

11 B có nghĩa là diển ra 12 B cấu trúc be +adj+enough 13

11 B có nghĩa là diển ra 12 B cấu trúc be +adj+enough 13 C cấu trúc despite + N 14 D cấu trúc phasal verb có nghĩa là 15 B cấu trúc bị đọng ở quá khứ ( last year) 16 D Be + adj 17 B cấu trúc mệnh đề quan hệ hạn chế 18 B cấu trúc cân bằng and 19 A theo nghĩa của câu 20 D đây là mệnh đề quan hệ

 • • • 21 B đây là mệnh đề IF hỗn hợp 22

• • • 21 B đây là mệnh đề IF hỗn hợp 22 D cấu trúc mệnh đề quan hệ hạn chế 23 C cấu trúc so sánh hơn 24 B 25 B so as to +v inf 26 A thì t ương lai đơn tomorow 27 D Be + used to +Ving N 28 D câu gián tiếp 29 D đây là mệnh đề quan hệ 30 D theo nghĩa của câu ( người with)

 • • • 31 D Adj + N ( encouraging stamps ) 32

• • • 31 D Adj + N ( encouraging stamps ) 32 D For + Ving( for studying) 33 B EITHER ………OR 34 C Đây không phải m ệnh đề hạn chế ( which ) 35 B 36 C trong câu “ Experts believe that by ………. . will be largely solved ) 37 D dòng 2 từ trên xuống « The sea. . . . with food “ và dòng đầu tiên đoạn 4 “ The sea ……. . energy “ 38 B theo nghĩa của bài 39 A theo nghĩa của từ 40 C theo nghĩa của bài

 • • • 41 B mối quan hệ gia đình 42 D phasal

• • • 41 B mối quan hệ gia đình 42 D phasal v erb “ give up” 43 B begin + with 44 C so sánh hơn 45 A cấu trúc unless = if……. . not 46 A cấu trúc after + S +V ( qkht ) , S+V (qkd) 47 B cấu trúc mệnh đề quan hệ (whose + N ) 48 C be + adj + to inf 49 C mệnh đề điều kiện loại 1 50 C luôn là In my opinion ( theo ý kiến của tôi là )