PHT HIN SM V CAN THIP SM TR








































































- Slides: 72

PHÁT HIỆN SỚM VÀ CAN THIỆP SỚM TRẺ TỰ KỶ Ở ViỆT NAM TS. BSCKII. Trịnh Quang Dũng Bệnh viện Nhi Trung ương 1

Đại cương Phát hiện sớm tự kỷ Nội dung Chẩn đoán tự kỷ Can thiệp sớm tự kỷ Kết luận 2

ĐẠI CƯƠNG TỰ KỶ: CPT quan hệ XH, ngôn ngữ, giao tiếp, học hành và hành vi ĐỊNH NGHĨA TỰ KỶ: “Tự kỷ là một dạng bệnh trong nhóm rối loạn phát triển lan tỏa, ảnh hưởng đến nhiều mặt của sự phát triển nhưng ảnh hưởng nhiều nhất đến kỹ năng giao tiếp và quan hệ xã hội ” (Hội nghị toàn quốc về TK ở Mỹ, 1999) 3

TỶ LỆ MẮC TỰ KỶ THẾ GIỚI - Lotter (1966): 4 -5/10. 000 (0, 05 %) - CDC (2009): 1/110 (0, 9%) 1/70 trẻ trai - CDC (2011): 1/88 (1, 14%) - Kim (2011): 1/38 (2, 6%) VIỆT NAM NC Khoa PHCN 2000 -2007 - TS trẻ tự kỷ đến khám: tăng 50 lần - TS trẻ tự kỷ điều trị: tăng 33 lần - Thái Bình: 4, 6‰ 4

TỶ LỆ MẮC TỰ KỶ THEO GIỚI v Nam gặp nhiều hơn nữ v Fombonne (2003) : 32 nghiên cứu được công bố 1966 2001: nam/nữ = 1, 3 16/1 v Tỷ lệ trung bình: 4, 3/1 v Yeargin (2003): NC tỷ lệ nam/nữ theo chủng tộc § Trẻ da trắng: 3, 8/1 § Trẻ da đen: 4, 3/1 § Trẻ thuộc các chủng tộc khác: 3, 4/1

NGUYÊN NH N VÀ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ v Bernard (1964): Do thay đổi cấu trúc lưới trong bán cầu đại não trái, hoặc do những thay đổi về sinh hoá và chuyển hoá. v Hiện nay phát hiện có 3 nhóm nguyên nhân chính: § Tổn thương não § Yếu tố di truyền § Yếu tố môi trường

RỐI LOẠN PHÁT TRIỂN LAN TỎA Rối loạn Asperger AD Rối loạn phổ tự kỷ ASD Rối loạn phát triển lan tỏa – Không đặc hiệu CDD Rối loạn phân rã trẻ nhỏ Rối loạn Phát triển lan tỏa PDDNOS RD Rối loạn Rett 7

RỐI LOẠN PHỔ TỰ KỶ Gồm 2 nhóm tiêu chuẩn Nhóm tiêu chuẩn 1: - Khiếm khuyết về chất lượng quan hệ xã hội - Khiếm khuyết về chất lượng giao tiếp - Mối quan tâm gò bó, trùng lặp và hành vi bất thường Nhóm tiêu chuẩn 2: Chậm hoặc có rối loạn 1 trong 3 lĩnh vực sau trước 3 tuổi: - Quan hệ xã hội - Ngôn ngữ sử dụng trong giao tiếp xã hội - Trò chơi mang tính biểu tượng hoặc tưởng tượng 8

PHÁT HIỆN SỚM TỰ KỶ Ở TRẺ EM (1) Dấu hiệu nhận biết sớm tự kỷ từ 0 đến 6 tháng Ø Thờ ơ với âm thanh Ø Hành vi bất thường: Tăng động (khó ngủ, khóc nhiều), thờ ơ, yên lặng Ø Tập trung kém: Ít hoặc không nhìn vào mặt Ø Bất thường về vận động và trương lực

PHÁT HIỆN SỚM TỰ KỶ Ở TRẺ EM (2) Dấu hiệu nhận biết sớm tự kỷ từ 6 đến 12 tháng Ø PT bất thường: chơi một mình, chơi với các ngón tay và bàn tay ở trước mặt. Sử dụng đồ vật bất thường như gãi, cào hay cọ xát Ø Không phát âm hoặc rất ít Ø Bất thường trong vận động Ø Ít hoặc không sử dụng kỹ năng giao tiếp không lời

PHÁT HIỆN SỚM TỰ KỶ Ở TRẺ EM (3) Các triệu chứng đặc hiệu hơn (sau 12 tháng) Ø Mất đáp ứng với âm thanh, ít hoặc không cười Ø Giảm kỹ năng giao tiếp không lời hoặc ít bập bẹ Ø Ngôn ngữ không phát triển Ø Các trò chơi nghèo nàn, rập khuôn Ø Mê say một số loại ánh sáng và âm nhạc

PHÁT HIỆN SỚM TỰ KỶ Ở TRẺ EM (4) Viện hàn lâm TK học Mỹ: 5 dấu hiệu cờ đỏ Ø Không bi bô, không biết dùng cử chỉ, dấu lúc 12 tháng Ø Không nói từ đơn khi 16 tháng Ø Không đáp lại khi được gọi tên Ø Không tự nói được câu có 2 từ khi 24 tháng Ø Mất kỹ năng ngôn ngữ hoặc xã hội ở bất kỳ độ tuổi nào

PHÁT HIỆN SỚM TK Ở TRẺ EM Bảng kiểm sàng lọc Tự kỷ ở trẻ 18 -24 tháng tuổi (Checklist Autism in Toddlers - CHAT) Baron Cohen và cộng sự (1992): 9 câu hỏi cho cha mẹ và 5 câu hỏi cho người quan sát Baird và cộng sự (2000): CHAT có độ nhậy là 40% và độ đặc hiệu là 98%

Bảng kiểm sàng lọc tự kỷ ở trẻ 18 tháng đến 30 tháng (CHAT) A. Câu hỏi phỏng vấn cha mẹ 1. Con bạn có thích được đung đưa, nhún nhảy trên lòng cha mẹ không? Có Không 2. Con bạn có quan tâm đến trẻ khác không? Có Không 3. Con bạn có thích trèo để tìm hiểu đồ vật xung quanh không? Có Không 4. Con bạn có thích chơi ú òa hoặc chơi trốn tìm không? Có Không 5. Con bạn có biết chơi bắt chước không? (giả vờ nói chuyện qua điện thoại, cho sóc búp bê ăn, hoặc chơi giả vờ với các đồ vật khác, ru ngủ, . . . ) Có Không 6. Con bạn có biết dùng ngón tay để chỉ hoặc để đòi cái gì không? Có Không 7. Con bạn có đã bao giờ dùng ngón trỏ của mình để chỉ, để thể hiện sự quan tâm đến các thứ xung quanh không? Có Không 8. Con bạn có chơi một cách phù hợp với đồ chơi loại nhỏ (xe hơi, khối gỗ, nhựa) mà không bỏ vào miệng hoặc ném đi không? Có Không 9. Con bạn có biết khoe đồ chơi hoặc những thứ khác không? Có Không I. Trong quá trình khám cháu có nhìn vào mắt của bạn khi bạn làm quen với nó không? Có Không II. Tạo sự chú ý của trẻ, sau đó bạn chỉ về phía một đồ vật để cuốn hút trẻ ở phía đối diện trong phòng bảo trẻ: “cháu nhìn kìa, có cái. . . (Nêu tên đồ vật)” đồng thời quan sát trẻ có nhìn đồ vật mà bạn chỉ không? (chỉ xác định là “có” khi trẻ nhìn vật mà không phải là nhìn tay bạn) Có Không III. Tạo sự chú ý của trẻ, sau đó cho trẻ thìa, bát và bảo trẻ hãy xúc ăn. Trẻ có giả vờ ăn không? Có Không IV. Hỏi trẻ “đèn sáng đâu” hoặc “Chỉ cho cô cái đèn”. Trẻ có chỉ đúng cái bạn yêu cầu không? Có Không V. Trẻ có thể xây tháp với hình khối không? Nếu có thì bao nhiêu khối. Có Không B. Câu hỏi cho cán bộ y tế

BẢNG KIỂM SÀNG LỌC TỰ KỶ (M-CHAT 23) v Robin (2001): bổ sung thêm 14 câu (rối loạn vận động, quan hệ xã hội, bắt chước và định hướng). v M-CHAT 23: sàng lọc TK tuổi 18 - 30 tháng, gồm 23 câu hỏi, 5 -10 phút phỏng vấn cha mẹ. Sử dụng ở nhiều nước trên thế giới. v Virginia (2004): M-CHAT 23 có độ nhậy là 93% và độ đặc hiệu là 85% 15

BẢNG KIỂM SÀNG LỌC TỰ KỶ Ở TRẺ NHỎ (M-CHAT 23) 1 Trẻ thích được đung đưa, nhún nhảy trên đầu gối của bạn không? Có Không 2 Trẻ có quan tâm đến trẻ khác không? Có Không 3 Trẻ có thích trèo lên các đồ vật, như là cầu thang không? Có Không 4 Trẻ có thích chơi ú òa/ chốn tìm không Có Không 5 Trẻ đã bao giờ chơi giả vờ chưa, ví dụ như nói điện thoại hoặc chăm sóc búp bê, hoặc chơi giả vờ với các đồ vật khác? Có Không 6 Trẻ đã bao giờ dùng ngón trỏ của mình để chỉ, để yêu cầu đồ vật? Có Không 7 Trẻ đã bao giờ dùng ngón trỏ của mình để chỉ, để thể hiện sự quan tâm đến đồ vật nào đó không? Có Không 8 Trẻ có thể chơi đúng cách với các đồ chơi nhỏ mà không cho vào miệng, nghịc lung tung hoặc thả xuống không? Có Không 9 Trẻ đã bao giờ mang đồ vật đến khoe với bạn (cha mẹ) không? Có Không 10 Trẻ có nhìn vào mắt của bạn lâu hơn một hoặc hai giây không? Có Không 11 Trẻ đã bao giờ quá nhậy cảm với tiếng động không? VD: Bịt hai tai Có Không 12 Trẻ có cười khi nhìn thấy mặt bạn hoặc thấy bạn cười không ? Có Không 13 Trẻ có bắt chước bạn không? VD: Khi bạn làm điệu bộ trên nét mặt trẻ có bắt chước không? Có Không 14 Trẻ có đáp ứng khi gọi tên không? Có Không 15 Nếu bạn chỉ đồ chơi ở một vị trí khác trong phòng, trẻ có nhìn vào đồ vật đó không? Có Không 16 Trẻ có biết đi không ? Có Không 17 Trẻ có nhìn vào đồ vật mà bạn đang nhìn không? Có Không 18 Trẻ có làm những cử động ngón tay bất thường ở gần mặt không? Có Không 19 Trẻ có cố gắng gây sự chú ý của bạn tớ những hoạt động của trẻ không? Có Không 20 Bạn có bao giờ nghi ngờ trẻ bị điếc không? Có Không 21 Trẻ có hiểu điều mọi người nói không? Có Không 22 Thỉnh thoảng trẻ có nhìn chằm một cách vô cảm hoặc đi thơ thẩn không có mục đích không? Có Không 23 Khi đối mặt với những điều lạ, trẻ có nhìn vào mặt bạn để xem phản ứng của bạn không? Có Không 16

NGHIÊN CỨU SÀNG LỌC (1) Tỷ lệ trẻ được sàng lọc tại địa điểm nghiên cứu Số trẻ Tỷ lệ % Tổng số trẻ sơ sinh 6. 744 100 - TS trẻ được sàng lọc 6. 571 97, 4 173 2, 6 TS trẻ 18 -24 tháng: 6. 653 100 - TS trẻ được sàng lọc 6. 583 98, 95 70 1, 05 - TS trẻ không được sàng lọc Tại Mỹ: Tỷ lệ sàng lọc trên 95% là hiệu quả 17

NGHIÊN CỨU SÀNG LỌC(2) Thời gian thực hiện sàng lọc Thời gian sàng lọc/trẻ Số trẻ Dưới 5 phút 378 5 - 10 phút 5. 946 Trên 10 phút 259 Tổng số 6. 583 Tỷ lệ % 5, 8 90, 3 3, 9 100 Virginia (2004): 95% (5 – 10 phút) 18

NGHIÊN CỨU SÀNG LỌC (3) Kết quả sàng lọc tự kỷ bằng M-CHAT 23 Số trẻ Tỷ lệ % Nhóm trẻ nghi ngờ TK 38 0, 58 Nhóm trẻ không nghi ngờ TK 6. 545 99, 42 Tổng số trẻ sàng lọc 6. 583 100 Robin (2001): 4, 4% (NC: 1, 293 trẻ) 19

NGHIÊN CỨU SÀNG LỌC (4) Đánh giá hiệu năng của Bảng kiểm M-CHAT 23 Tự kỷ Không Tự kỷ Tổng M-CHAT (+) 29 9 38 M-CHAT (-) 10 6. 535 6. 545 Tổng 39 6. 544 6. 583 20

NGHIÊN CỨU SÀNG LỌC (5) Đánh giá hiệu năng của Bảng kiểm M-CHAT 23 Độ nhậy: 29/39= 0, 744=74, 4% Độ đặc hiệu: 6. 535/6. 544=0, 999= 99, 9% Giá trị dự đoán dương tính (PPV): 29/38=0, 763= 76, 3% Giá trị dự đoán âm tính (NPV): 6. 535/6. 545=0, 998= 99, 8% Virginia (2004): Độ nhậy (93%); Độ đặc hiệu (85%) Dumont- Mathieu (2005): 87%- 99% Seif Eldin (2008): 86%-80%; PPV 88% Pandey (2008): PPV 79%; 21

NGHIÊN CỨU SÀNG LỌC (6) Tỷ lệ trẻ mắc tự kỷ bằng chẩn đoán theo DSM-IV Fombonne (2005): 5, 87‰ Baird (2006): 5, 79‰ CDC (2009): 9, 1‰ Brugha (2011): 9, 8‰ Kim (2011): 26‰ 22

ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ TỰ KỶ - ASQ (Ages & Stages Questionnaires) Gồm 19 bộ câu hỏi của trẻ từ 4 – 60 tháng tuổi 1. Kỹ năng Giao tiếp 2. Kỹ năng Vận động thô 3. Kỹ năng Vận động tinh 4. Kỹ năng bắt chước và học 5. Kỹ năng Cá nhân – Xã hội 6. Đánh giá chung Thang cho điểm: 0 -5 -10 23

CHẨN ĐOÁN TỰ KỶ v Chẩn đoán tự kỷ qua phỏng vấn có điều chỉnh (ADI-R). v Chẩn đoán tự kỷ quan sát (ADOS) v Chẩn đoán tự kỷ theo sổ tay thống kê chẩn đoán các rối loạn tâm thần lần thứ 4 (DSM-IV) v Thang cho điểm tự kỷ ở trẻ em (CARS) v Thang đánh giá tự kỷ của Gilliam (GARS) 24

CHẨN ĐOÁN THEO DSM-IV (1) Tiêu chuẩn 1: ít nhất 6 dấu hiệu từ các mục (1), (2), (3), ít nhất có 2 dấu hiệu từ (1); 1 dấu hiệu từ (2) và 1 dấu hiệu từ (3). (1) Khiếm khuyết về chất lượng quan hệ xã hội: có ít nhất 2 dấu hiệu: a. Khiếm khuyết sử dụng hành vi không lời b. Kém phát triển mối quan hệ bạn hữu tương ứng với lứa tuổi c. Thiếu chia sẻ quan tâm thích thú d. Thiếu quan hệ xã hội hoặc thể hiện tình cảm 25

CHẨN ĐOÁN THEO DSM-IV (2) Khiếm khuyết chất lượng giao tiếp: có ít nhất 1 dấu hiệu: a. Chậm/ không phát triển về kỹ năng nói so với tuổi b. Nếu trẻ nói được thì có khiếm khuyết về khởi xướng và duy trì hội thoại c. Sử dụng ngôn ngữ trùng lặp, rập khuôn hoặc ngôn ngữ lập dị d. Thiếu kỹ năng chơi đa dạng, giả vờ, bắt chước phù hợp với tuổi. 26

CHẨN ĐOÁN THEO DSM-IV (3) Mối quan tâm gò bó, định hình, trùng lặp và hành vi bất thường: Có ít nhất 1 dấu hiệu: a. Bận tâm bao trùm, thích thú mang tính định hình bất thường cả về cường độ và độ tập trung b. Bị cuốn hút không cưỡng lại được bằng các cử động, nghi thức c. Cử động chân tay lặp lại hoặc rập khuôn d. Bận tâm dai dẳng với những chi tiết của vật 27

CHẨN ĐOÁN THEO DSM-IV (4) Tiêu chuẩn 2: Chậm hoặc có rối loạn ở 1 trong các lĩnh vực sau trước 3 tuổi 1. Quan hệ xã hội 2. Ngôn ngữ sử dụng trong giao tiếp xã hội 3. Chơi mang tính biểu tượng hoặc tưởng tượng 28

PH N LOẠI MỨC ĐỘ TK THEO CARS (The Childhood Autism Rating Scale) 1. Quan hệ với mọi người 2. Bắt chước 9. Phản ứng qua vị giác và khứu giác 3. Đáp ứng tình cảm 10. Sự sợ hãi hoặc hồi hộp 4. Động tác cơ thể 11. Giao tiếp bằng lời 5. Sử dụng đồ vật 12. Giao tiếp không lời 6. Thích nghi với sự thay đổi 13. Mức độ hoạt động 7. Phản ứng thị giác 14. Đáp ứng trí tuệ 8. Phản ứng thính giác 15. Ấn tượng chung về Tự kỷ Ø Từ 15 -30 điểm: Không tự kỷ Ø Từ 31 -36 điểm: Tự kỷ nhẹ và trung bình Ø Từ 37 -60 điểm: Tự kỷ nặng 29

CAN THIỆP SỚM TỰ KỶ BS nhi khoa Gia ®×nh BS t©m lý Gi¸o viªn Chuyªn gia ng «n ng÷ KTV ho¹t ®éng trÞ liÖu 30

CÁC PHƯƠNG PHÁP CAN THIỆP v Phương pháp phân tích hành vi ứng dụng (ABA) v Phương pháp trị liệu và giáo dục trẻ tự kỷ có khăn về giao tiếp (TEACCH) v Hệ thống giao tiếp bằng cách trao đổi tranh (PECS) v Phương pháp “ Nhiều hơn lời nói” (More than Words) 31

PH N TÍCH HÀNH VI ỨNG DỤNG - ABA (1) 32

PH N TÍCH HÀNH VI ỨNG DỤNG - ABA (2) Ø Lovaas (1987): Áp dụng ABA cho trẻ nhỏ TK (40 giờ/1 tuần) Ø Các kỹ năng: chia thành bước nhỏ, dạy 1 bước trong một thời điểm và củng cố bước trước đó. Ø ABA sử dụng trong tất cả các kỹ năng: Tự chăm sóc, lời nói, ngôn ngữ và kỹ năng xã hội. Ø Ospina (2008): ABA cải thiện hành vi, tăng giao tiếp, ngôn ngữ, kỹ năng sinh hoạt. 33

NGHIÊN CỨU CAN THIỆP (1) Đánh giá kết quả can thiệp sớm PHCN theo ASQ Các kỹ năng chậm Trước can Sau can thiệp Tiến bộ p n % n % Giao tiếp-Ngôn ngữ 50 100, 0 39 78, 0 11 22, 0 <0, 05 Vận động thô 6 12, 0 3 6, 0 3 50, 0 <0, 05 Vận động tinh 43 86, 0 31 62, 0 12 27, 9 <0, 05 Bắt chước- Học 46 92, 0 17 34, 0 29 63, 0 <0, 05 Cá nhân-Xã hội 46 92, 0 35 70, 0 11 23, 9 <0, 05 34

NGHIÊN CỨU CAN THIỆP (2) Đánh giá mức độ tiến bộ về giao tiếp sau can thiệp theo ASQ 35

NGHIÊN CỨU CAN THIỆP (3) Đánh giá tiến bộ vận động tinh sau can thiệp theo ASQ 36

NGHIÊN CỨU CAN THIỆP (4) Đánh giá tiến bộ về Bắt chước-Học sau can thiệp theo ASQ 37

NGHIÊN CỨU CAN THIỆP (5) Đánh giá tiến bộ về KN cá nhân-xã hội sau can thiệp theo ASQ 38

NGHIÊN CỨU CAN THIỆP (6) Đánh giá sự tiến bộ chung sau can thiệp sớm PHCN theo CARS Mức độ tự kỷ Trước can thiệp Sau can thiệp Tiến bộ p n % n % Tự kỷ nặng 47 94, 0 23 46, 0 24 51, 1 <0, 001 Tự kỷ TB-Nhẹ 3 6, 0 20 40, 0 <0, 001 Không tự kỷ 0 0 7 14, 0 7 100, 0 39

Đánh giá bất thường 15 lĩnh vực theo CARS trước và sau can thiệp Các lĩnh vực chậm Trước can thiệp Sau can thiệp Tiến bộ p n % n % Quan hệ với mọi người 50 100, 0 7 14, 0 43 86, 0 <0, 05 Bắt chước 49 98, 0 12 24, 0 37 75, 5 <0, 05 Đáp ứng tình cảm 49 98, 0 14 28, 0 35 71, 4 <0, 05 Động tác cơ thể 49 98, 0 19 38, 0 30 61, 2 <0, 05 Sử dụng đồ vật 49 98, 0 12 24, 0 37 75, 5 <0, 05 Thich nghi với thay đổi 49 98, 0 25 50, 0 24 48, 9 <0, 05 Phản ứng thị giác 49 98, 0 20 40, 0 29 59, 2 <0, 05 Phản ứng thính giác 50 100, 0 11 22, 0 39 78, 0 <0, 05 Phản ứng vị, khứu, xúc giác 43 86, 0 22 44, 0 21 48, 8 <0, 05 Sợ hãi hoặc hồi hộp 49 98, 0 22 44, 0 27 55, 1 <0, 05 Giao tiếp bằng lời 50 100, 0 23 46, 0 27 54, 0 <0, 05 Giao tiếp không lời 50 100, 0 8 16, 0 42 84, 0 <0, 05 Mức độ hoạt động 50 100, 0 18 36, 0 32 64, 0 <0, 05 Đáp ứng trí tuệ 48 96, 0 29 58, 0 19 39, 6 <0, 05 Ấn tượng chung về tự kỷ 50 100, 0 29 58, 0 21 42, 0 <0, 05 40

CÁC HÌNH THỨC CAN THIỆP v Trị liệu tại trung tâm ØTrị liệu theo nhóm ØTrị liệu cá nhân v Trị liệu tại nhà ØGiáo dục hòa nhập mầm non ØGiáo dục đặc biệt

TRỊ LIỆU THEO NHÓM v Mỗi nhóm có 5 - 6 trẻ cùng mức độ PT v GV, BS hoặc 1 cử nhân tâm lý XD chương trình v Hàng tuần họp, nhận xét, đánh giá từng trẻ, thay đổi chương trình v Thời gian trị liệu: 1 h 30 - 2 h/ ngày x 2 đến 3 ngày/ tuần. v Các HĐ: 5 đến 6 HĐ nhỏ gồm các HĐ ngoài trời (30 phút) và trong nhà (1 h – 1 h 30).

TRỊ LIỆU CÁ NH N v Thực hiện: một cô giáo và một trẻ. v Thời gian: 45 phút - 60 phút/1 lần x 3 - 5 ngày/tuần x 3 tháng, 6, 12 hoặc 24 tháng tùy theo từng trẻ. v Cải thiện về hành vi v Tăng khả năng tập trung, học tập của trẻ. v Chương trình cá nhân hóa: con người làm trung tâm

TRỊ LIỆU TẠI NHÀ v Giáo dục hòa nhập mầm non Ø Đi mẫu giáo từ 2 - 3 giờ/ ngày Ø Giúp trẻ hòa nhập cộng đồng, hiểu biết các quan hệ XH v Giáo dục đặc biệt Ø Chọn chương trình thích hợp với trẻ. Ø Trị liệu tại gia đình: 2 lần/ngày x 30 -45 phút/ lần theo ABA, NNTL, HĐTL và chơi trị liệu.

CÁC NỘI DUNG TRỊ LIỆU v Trị liệu ngôn ngữ và giao tiếp v Hoạt động trị liệu v Trị liệu tâm lý v Các câu chuyện xã hội v Thủy trị liệu v m nhạc trị liệu v Điều hòa cảm giác v Máy tính và trò chơi

HUẤN LUYỆN GIAO TIẾP (1) v Giao tiếp là cách trao đổi giữa hai hay nhiều người, bao gồm việc gửi thông tin về một chủ đề nào đó và tiếp nhận các thông tin phản hồi. v Mục tiêu của giao tiếp: Ø Xây dựng mối quan hệ với mọi người Ø Học Ø Gửi thông tin Ø Tự lập hay kiểm soát được sự việc

Kü n¨ng tËp trung Kü n¨ng b¾t ch íc Kü n¨ng ch¬i ®ïa Giao tiÕp b» ng cö chØ tranh ¶nh Kü n¨ng x· héi

HUẤN LUYỆN GIAO TIẾP (3) Bước 1: Đánh giá kỹ năng giao tiếp sớm Ø Kỹ năng tập trung: Nhìn, lắng nghe, thời gian, suy nghĩ Ø Kỹ năng bắt chước và lần lượt: § Những cử động trên nét mặt § Các hoạt động với đồ chơi § m thanh § Từ

HUẤN LUYỆN GIAO TIẾP (4) Ø Kỹ năng chơi: học, tìm hiểu môi trường xung quanh (chơi có luật và chơi tưởng tượng) Ø Ngôn ngữ cử chỉ: là vận động chủ ý của cơ thể § Lần lượt, đáp ứng § Chú ý và chia sẻ sự chú ý § Sử dụng giao tiếp một cách có ý nghĩa § Giao tiếp rõ ràng § Có đối đáp § Là thành viên của nhóm

HUẤN LUYỆN GIAO TIẾP (5) v Bước 2: Lập chương trình huấn luyện cho trẻ: Dựa vào bước đánh giá, chọn 1 đến 2 kỹ năng cho từng đợt điều trị v Bước 3: Đánh giá kết quả đợt huấn luyện và lập chương trình tại nhà

PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIAO TIẾP Cách cho điểm: 1 = Không làm 2 = Làm có hỗ trợ HĐ 3 = Làm có hỗ trợ lời nói 4 = Tự làm 5 = Chủ động làm

Kü n¨ng hiÓu ng «n ng÷ Kü n¨ng diÔn ®¹t ng «n ng÷

HUẤN LUYỆN NGÔN NGỮ (1) Huấn luyện trẻ kỹ năng hiểu ngôn ngữ. • Nguyên tắc: Ø Trẻ phải hiểu, biết ý nghĩa của âm thanh, từ và câu trước khi nói. Ø Nói chuyện nhiều với trẻ, dùng ngôn ngữ đơn giản, nói chậm, to Ø Sử dụng dấu hiệu để giúp trẻ hiểu Ø Động viên khen thưởng đúng lúc.

Môc tiªu • TrÎ tù nãi/lµm dÊu/chØ vµo bøc tranh Ph ¬ng ph¸p d¹y trÎ • B íc 1: §¸nh gi¸ • B íc 2: LËp ch ¬ng tr×nh huÊn luyÖn • B íc 3: §¸nh gi¸ kÕt qu¶, lËp ch ¬ng tr×nh huÊn luyÖn t¹i nhµ HuÊn luyÖn kü n¨ng nhµ tr êng • Kü n¨ng tr íc ®Õn tr êng • Kü n¨ng nhµ tr êng

HUẤN LUYỆN NGÔN NGỮ (3) Thiết kế theo 3 mức độ 1. Chương trình huấn luyện mức độ ban đầu : § Kỹ năng chú ý § Kỹ năng bắt chước § Kỹ năng tiếp nhận ngôn ngữ § Kỹ năng thể hiện ngôn ngữ § Kỹ năng trước khi đến trường § Kỹ năng tự chăm sóc

HUẤN LUYỆN NGÔN NGỮ (4) 2. Chương trình huấn luyện mức độ vừa Các kỹ năng như trên ở mức độ cao hơn 3. Chương trình huấn luyện mức độ cao về các kỹ năng như trên và thêm: § Ngôn ngữ trừu tượng § Kỹ năng trường học § Kỹ năng xã hội

Ho¹t ®éng trÞ liÖu HuÊn luyÖn kü n¨ng nghÒ nghiÖp HuÊn luyÖn kü n¨ng sinh ho¹t hµng ngµy HuÊn luyÖn kü n¨ng vËn ®éng tinh cña bµn tay

HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU Ø Kỹ năng SH hàng ngày: ăn uống, tắm rửa, mặc quần áo, đi giầy và tất, đi vệ sinh Ø Kỹ năng của bàn tay: Cầm vật nhỏ, viết, vẽ, dùng kéo cắt, dán § Bước 1: Đánh giá lúc bắt đầu can thiệp theo mẫu phiếu § Bước 2: Lựa chọn kỹ năng can thiệp từng đợt § Bước 3: Đánh giá sau can thiệp

Phiếu đánh giá về Hoạt động trị liệu Cách cho điểm: 1 = Không làm 2 = Làm có hỗ trợ HĐ 3 = Làm có hỗ trợ lời nói 4 = Tự làm 5 = Chủ động làm

TRỊ LIỆU T M LÝ Ø Trẻ TK: cảm giác lo sợ, xa lánh mọi người và thế giới xung quanh. Ø Trị liệu tâm lý: giúp trẻ tiếp cận với thế giới đồ vật và đồ chơi một cách an toàn, giúp trẻ khám phá thế giới quanh mình một cách tự tin. Ø Trẻ làm việc với chuyên gia tâm lý 1 - 2 lần/ tuần, mỗi lần 45 phút

CÁC C U CHUYỆN XÃ HỘI (1) v Cung cấp cấu trúc sắp xếp hình ảnh để dạy các kỹ năng xã hội và làm giảm hành vi bất thường. v C. Smith (2001): tạo ra các kỹ năng mới, tăng hành vi xã hội và giảm hành vi bất thường. Tham gia vào hoạt động vui chơi

CÁC C U CHUYỆN XÃ HỘI (2) Làm mô hình • Trẻ học các kỹ năng XH quan sát trẻ khác hoặc người lớn → bắt chước → hòa nhập Cấu trúc được cung cấp bởi công nghệ • Băng video trên máy tính: dạy kỹ năng XH và nhận thức, dạy các chuỗi trò chơi phức tạp → hiệu quả hơn • Áp dụng vào kỹ năng học truyền thống: đánh vần, dạy cách phát âm.

THỦY TRỊ LIỆU v Tạo các HĐ chơi ở bể bơi v Hỗ trợ tích cực cho trẻ TK: Ø Giảm căng thẳng Ø Giảm bớt những hành vi không mong muốn Ø Tăng khả năng tương tác và giao tiếp v Nước tác động tích cực đến giác quan → Tạo môi trường an toàn v Thực hiện 2 tuần/lần x 30 phút/lần

M NHẠC TRỊ LIỆU v Gắn kết đứa trẻ vào quá trình tương tác v Xây dựng sự mong muốn giao tiếp với người khác v Phối hợp các bài hát trẻ em và điệu bộ của GV để kích thích trẻ tập trung, hứng thú học. v m nhạc lồng ghép trong các HĐ chơi v Thực hiện: 2 – 3 lần/ tuần

ĐIỀU HÒA CẢM GIÁC (1) v Trẻ TK: Không hiểu cơ thể mình → có các hành vi không BT do KK hòa hợp giác quan v RL cảm giác: xúc giác, thị giác, thính giác, mùi vị, sờ, thăng bằng điều chỉnh các hành vi bất thường ØThị giác: nhìn chăm chú lên bầu trời, ngọn đèn, liếc nhìn xéo góc, ngắm nhìn ngón tay, màn hình máy tính, nhìn chăm vào sách truyện.

ĐIỀU HÒA CẢM GIÁC (2) Ø Xúc giác: tránh những đụng chạm, không có phản ứng với đau, nóng, lạnh Ø Tiền đình: dễ bị say xe, sợ leo trèo cầu thang, thích quay tròn Ø Nhận cảm: cầm vật quá lỏng hoặc quá chặt, thích đụng chạm và xoa bóp, thích các trò chơi thô bạo, xô đẩy Ø Khứu giác: Phản đối mạnh đối với mùi và vị

ĐIỀU HÒA CẢM GIÁC (3) Vai trò của điều hòa cảm giác: Ø Đáp ứng thích hợp với những thông tin cảm giác Ø Điều hợp Ø Định hướng tạo cảm giác thích thú ØThư giãn

ĐIỀU HÒA CẢM GIÁC (4) v Chương trình điều hòa thị giác: Vào phòng có ánh sáng nhiều màu sắc v Chương trình điều hòa thính giác: giảm độ nhậy với các âm thanh bất thường Ø Mục đích: Tăng cường độ tập trung Ø Một liệu trình điều trị là 30 phút/ngày trong 10 ngày. Đeo một tai nghe đặc biệt.

MÁY TÍNH VÀ TRÒ CHƠI v Phát hiện khả năng tiềm tàng của trẻ. v Tăng khả năng giao tiếp thông qua sử dụng máy tính. v Chọn những phần mềm thích hợp với khả năng PT trí tuệ. v Thực hiện vào buổi tối, người hướng dẫn là cha mẹ trẻ. v Thời gian: 30 phút đến 45 phút/ ngày.

PHƯƠNG PHÁP CHƠI TRỊ LIỆU (1) v Thiếu kỹ năng chơi phù hợp tuổi: chơi có mục đích, chơi tượng Ø Tăng cường mức độ tham gia và tính vui đùa Ø Dạy các kỹ năng XH Ø Cải thiện ngôn ngữ, kỹ năng nhận thức Ø Giúp trẻ hòa nhập Ø Chơi nhóm nhỏ: 5 đến 6 bạn theo một chủ đề, với sự HD của GV → giúp trẻ hoà nhập

PHƯƠNG PHÁP CHƠI TRỊ LIỆU (2) Ø Chơi nhóm lớn: hiểu luật chơi, luật lệ giao tiếp XH, PT kỹ năng cá nhân - XH Ø Dùng các đồ chơi trẻ em quen thuộc Ø Tổ chức phòng chơi, khu vui chơi tập thể: § PT kỹ năng chơi, kỹ năng lần lượt. § Giúp trẻ nhận thức thế giới xung quanh § Tăng khả năng tưởng tượng, tư duy và sáng tạo

KẾT LUẬN v Trẻ TK cần được can thiệp sớm trước 3 tuổi v Cha mẹ tích cực tham gia v Can thiệp nên bao gồm mục tiêu giao tiếp và vui chơi v Can thiệp toàn diện
Pht mitral valve
Logo pht
Giá pht
S'pht
Giá pht
Pht mitral valve
Monate an knöcheln abzählen
Chua hock hin
I hin
Uscg hin
Lim poh hin
Tong aik v eastern minerals
Dr lim poh hin
Gefunden goethe gedichtanalyse
Gentica
Uscg mic
So long as men can breathe or eyes can see
You cant manage what you cant measure
Elements of curriculum
Look at the pictures and complete with can or can't
You are what you measure quote
Was ist langfristiges fremdkapital
You can tell harris about it just ____(easily) as i can
If you can imagine it you can achieve it
Bear hunt dr jean
Talk en futuro
If you can't measure it, you can't manage it
Can modal verb
Comparative and superlative for less
You can tell harris about it just ____(easily) as i can
Through you i can do anything
Any fool can write code that a computer can understand
Percussions corporelles
I cant but he can
If you think you can you can poem
Verbs on l
In your notebook write sentences to answer the questions
What can you say about this picture
Can rubber be recycled
Where can i take forklift classes near me
3bacl2 counting atoms
A satellite can fail for many possible reasons
Example of cause and effect text structure
Do you still get period cramps when pregnant
Why are fibers considered class evidence
Self-cooling cans chemistry
Can only tween objects in the workspace
Information systems are organized combination of
Like uses
Where can scientists obtain stem cells? *
Ladder misuse
Writing equations of lines review for quiz
Waves can be
Describe motion
Art that has no recognizable subject matter
Can critical point be imaginary
Similarities of mechanical and electromagnetic waves
Where do we use polynomials in our daily life
Who should bless pounamu
Everyone can read
Research dimension
The path along which electrons can flow
Can you guess who we are
Energy can be changed from one form to another
Protistans can be unicelluar or multicellular.
Two possible values of bit
Can a biologist fix a radio
How can i divide larger dividends
Monash uni exchange program
You can't have any chocolate it's
Computer room definition
You can swim well,
You can infer the text that garfield