PHP LUT I CNG Ging vin Ths INH

  • Slides: 19
Download presentation
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG Giảng viên: Ths. ĐINH THI HOA Khoa Lý luận chính

PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG Giảng viên: Ths. ĐINH THI HOA Khoa Lý luận chính trị

BÀI 5 THỰC HIỆN PHÁP LUẬT VI PHẠM PHÁP LUẬT TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ

BÀI 5 THỰC HIỆN PHÁP LUẬT VI PHẠM PHÁP LUẬT TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ

BÀI 5 I THỰC HIỆN PHÁP LUẬT Khái niệm Thực hiện PL là một

BÀI 5 I THỰC HIỆN PHÁP LUẬT Khái niệm Thực hiện PL là một quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của PL đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi thực tế hợp pháp của các chủ thể pháp luật Pháp luật chỉ có ý nghĩa khi được thực hiện

I THỰC HIỆN PHÁP LUẬT -THPL được hiểu là hành vi hợp pháp: +

I THỰC HIỆN PHÁP LUẬT -THPL được hiểu là hành vi hợp pháp: + Phù hợp với quy định của Pl + Không trái với quy định Pl + Không vượt quá phạm vi các quy định của Pl

BÀI 5 I Thực hiện pháp luật 1. 1 Các hình thức thực hiện

BÀI 5 I Thực hiện pháp luật 1. 1 Các hình thức thực hiện pháp luật 1 Tuân thủ pháp luật (Kìm chế không làm điều p. luật cấm) 2 Chấp hành pháp luật (Làm những việc p. luật yêu cầu) 3 Sử dụng pháp luật 4 Áp dụng pháp luật (Hình thức đặc biệt, phải có sự (Chủ thể dùng p. luật như một công cụ thực hiện hóa quyền và lợi ích của mình) tham gia của CQNN có thẩm quyền)

1. 1 Các hình thức thực hiện pháp luật Tuân thủ p. luật Thi

1. 1 Các hình thức thực hiện pháp luật Tuân thủ p. luật Thi hành p. luật Áp dung p. luật Sử dụng p. luật

Áp dụng pháp luật - NN thông qua các cơ quan có thẩm quyền

Áp dụng pháp luật - NN thông qua các cơ quan có thẩm quyền hoặc nhà chức trách tổ chức cho các chủ thể pháp luật thực hiện những quy định của PL - Trường hợp này các chủ thể PL thực hiện Pl có sự can thiệp của Nhà nước

BÀI 5 1 Khi cần áp dụng các biện pháp cưỡng chế hoặc chế

BÀI 5 1 Khi cần áp dụng các biện pháp cưỡng chế hoặc chế tài pháp luật 2 Khi quyền và nghĩa vụ pháp lý không tự phát sinh, chấm dứt nếu không có sự can thiệp của NN bằng Pháp luật CÁC TRƯỜNG HỢP ÁP DỤNG PHÁP LUẬT 3 Khi xảy ra tranh chấp về quyền và nghĩa vụ giữa các bên tham gia QHPL mà họ không tự giải quyết được 4 Trong một số trường hợp mà NN thấy cần thiết phải tham gia để kiểm tra, giám sát…

BÀI 5 II/ Vi phạm pháp luật Khái niệm Vi ph ạ hành m

BÀI 5 II/ Vi phạm pháp luật Khái niệm Vi ph ạ hành m pháp lu v ngườ i xác định ật: là i của P , trái với q của con L, có l u ỗi, do y định có nă ng lự chủ t c trác hể pháp h l hại h ý thực hiệ nhiệm oặc đ n e dọa , xâm đến c ác qu xâm h Pluật a bảo v n hệ XH đ ại ược ệ. VPPL có thể là hành vi trái Pháp luật của: * Cá nhân (hoặc) * Tổ chức

BÀI 5 1 VPPl là hành vi xác định của con người: Sự thể

BÀI 5 1 VPPl là hành vi xác định của con người: Sự thể hiện ý chí ra bên ngoài bằng hành động hoặc ko hành động 2 VPPL là hành vi trái pháp luật hiện hành : Làm điều pháp luật cấm hoặc không làm điều Pháp luật yêu cầu Các dấu hiệu của vi phạm pháp luật 3 Hành vi trái PL phải có lỗi của chủ thể thực hiện: Lỗi là yếu tố bắt buộc để xác định vi phạm pháp luật ( không có lỗi, không có VPPL) 4 Chủ thể của VPPL phải có đủ năng lực pháp lý: Có trạng thái thần kinh bình thường và đạt tuổi luật định

BÀI 5 II/ Vi phạm pháp luật Cấu thành vi phạm pháp luật Khách

BÀI 5 II/ Vi phạm pháp luật Cấu thành vi phạm pháp luật Khách thể Chủ thể Các yếu tố Cấu thành VPPL Mặt Khách quan Mặt chủ quan Muốn phân biệt vi phạm PL này với vi phạm PL khác cần tìm hiểu các yếu tố cấu thành vi phạm pháp luật.

II/ Vi phạm pháp luật * Cấu thành vi phạm pháp luật Mặt khách

II/ Vi phạm pháp luật * Cấu thành vi phạm pháp luật Mặt khách quan Hành vi nguy hiểm Hậu quả nguy hiểm Mối quan hệ nhân quả Không tìm thấy mối quan hệ nhân quả giữa hành vi nguy hiểm và hậu quả thì không thỏa mãn mặt khách quan của vi phạm Pháp Luật

II/ Vi phạm pháp luật * Cấu thành vi phạm pháp luật Mặt chủ

II/ Vi phạm pháp luật * Cấu thành vi phạm pháp luật Mặt chủ quan Lỗi ( là dấu hiệu bắt buộc trong tất cả cấu thành VP) * Lỗi cố ý * Lỗi vô ý Mục đích là dấu hiệu bắt buộc với một số Cấu thành vi phạm pháp luật Động cơ là dấu hiệu bắt buộc với một số Cấu thành VPPL

BÀI 5 II/ Vi phạm pháp luật * Cấu thành vi phạm pháp luật

BÀI 5 II/ Vi phạm pháp luật * Cấu thành vi phạm pháp luật + Chủ thể vi phạm pháp luật: Người thực hiện hành vi vi phạm: đạt tuổi luật định và có trạng thái thần kinh bình thường Độ tuổi chịu TNHC, TNHS bắt đầu từ đủ 14

BÀI 5 II/ Vi phạm pháp luật * Cấu thành vi phạm pháp luật

BÀI 5 II/ Vi phạm pháp luật * Cấu thành vi phạm pháp luật Khách thể VPPL: Những quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ bị VPPl xâm hại ( tính mạng, sức khỏe con người, quyền sở hữu…)

BÀI 5 II/ Vi phạm pháp luật Phân loại vi phạm pháp luật 1

BÀI 5 II/ Vi phạm pháp luật Phân loại vi phạm pháp luật 1 3 Vi phạm PL Hình sự Là hành vi nguy hiểm đáng kể cho Xh, trái Pl Hình sự, có lỗi , phải chịu hình phạt Vi phạm dân sự Là những hành vi xâm hại đến quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân được qui định trong BLDS 2 4 Vi phạm hành chính Là hành vi cố ý, vô ý do cá nhân , T/Chức thực hiện x âm phạm quy tắc QLNN mà ko phải là Tội phạm Vi phạm kỷ luật Là hành vi có lỗi vi phạm nội quy, quy chế đơn vị, cơ quan, trường hoc…

BÀI 5 III/ Trách nhiệm pháp lý Khái niệm TNPL là một loại quan

BÀI 5 III/ Trách nhiệm pháp lý Khái niệm TNPL là một loại quan hệ pháp luật đặc biệt giữa NN và chủ thể VPPL, trong đó chủ thể vi phạm phải gánh chịu các hậu quả bất lợi, các biện pháp cưỡng chế được quy định trong phần chế tài củ a quy phạm pháp luật

BÀI 5 III/ Trách nhiệm pháp lý Đặc điểm của trách nhiệm pháp lý

BÀI 5 III/ Trách nhiệm pháp lý Đặc điểm của trách nhiệm pháp lý Cơ sở của trách nhiệm pháp lý là vi phạm pháp luật Không truy cứu TNPL với chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật trong các trường hợp phòng vệ chính đáng, tình thế cấp thiết, sự kiện bất ngờ Chỉ cơ quan NN có thẩm quyền mới có quyền truy cứu TNPL luôn gắn liền với biện pháp cưỡng chế nhà nước Truy cứu TNPL phải tuân theo trình tự, thẩm quyền, thủ tục Luật định

BÀI 5 III/ Trách nhiệm pháp lý Trách nhiệm hình sự ( do Tòa

BÀI 5 III/ Trách nhiệm pháp lý Trách nhiệm hình sự ( do Tòa án Áp dụng đối với cá nhân vi phạm PLHS Các loại Trách Nhiệm Pháp lý Trách nhiệm hành chính ( do cơ quan QLNN áp dụng với cá nhân, T/C vi phạm PLHC Trách nhiệm dân sự ( do Toà án áp dụng với cá nhân, T/c vi phạm PLDS Trách nhiệm kỷ luật ( do thủ trưởng đơn vị , cơ quan…áp dụng với cá nhân, T/c vi phạm